Đề kiểm tra kỳ II môn Nghệ Thuật Khối 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kỳ II môn Nghệ Thuật Khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_ky_ii_mon_nghe_thuat_khoi_7.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra kỳ II môn Nghệ Thuật Khối 7
- KIỂM TRA KỲ II PHÂN MÔN NGHỆ THUẬT KHỐI 7 ( thời gian thực hiện 45 phút) 1.BẢN ĐẶC TẢ NỘI DUNG 1.1 MÔN ÂM NHẠC Mạc Hình thứ n h nội Đơn vị kiến thức ứ ộ n T ường Định kì dung xuyên Hát Chủ đề 5: N n ế x “NHỊP ĐIỆU MÙA - Nêu được tên bài hát, tên tác giả XUÂN”. và nội dung của bài hát. bài hát: Mùa xuân ơ Thông hiểu x - Cảm nhận được sắc thái và Nhạc: Nhạc sĩ tình cảm của bài hát. Nguyễn Ngọc Thiện. - Biết nhận xét về việc trình . diễn bài hát của bản thân hoặc người khác. - Chủ đề 6: V n dụng x x “ÂM NHẠC NƯỚC NGOÀI” - Hát đúng cao độ, trường độ, Bài hát Santa Lucia sắc thái. - Chủ đề 7: CUỘC - Hát rõ lời và thuộc lời; biết SỐNG TƯƠI ĐẸP chủ động lấy hơi; duy trì được Bài hát Đời cho em tốc độ ổn định. những nốt nhạc vui - Biết hát đơn ca, song ca, tốp Nhạc: Tường Vy ca, đồng ca. - Chủ đề 8: - Phân biệt được sự giống nhau “MÙA HÈ CỦA và khác nhau giữa các câu hát. EM” Nhận biết được câu, đoạn trong Bài hát Mưa hè bài hát có hình thức rõ ràng. Nhạc và lời: Lê Quốc Thắng V n dụng cao x x
- - Biết hát kết hợp gõ đệm, vận động hoặc đánh nhịp. - Biết biểu diễn bài hát ở trong và ngoài nhà trường với hình thức phù hợp. Đọc - Chủ đề 5: N n ế x x nhạc “Bài đọc nhạc số - Đọc đúng tên nốt trong bài đọc 4” nhạc. Mùa xuân trong rừng T n ể x x - Chủ đề 7: - Hiểu được các kí hiệu trong “ Bài đọc nhạc số bài đọc nhạc; phân biệt được sự 5” giống nhau hoặc khác nhau của (Dân ca Ucraina) các nét nhạc. - Cảm nhận được tính chất của bài đọc nhạc. V n dụng x x - Đọc đúng cao độ gam Đô trưởng. - Thể hiện đúng cao độ và trường độ bài đọc nhạc. V n dụng cao x x Biết đọc nhạc kết hợp gõ đệm (theo phách, theo nhịp...). Nhạ - Nhạc cụ thể hiện Thông hiểu X x c cụ tiết tấu: - Biết nhận xét về cách chơi Các bài thực hành nhạc cụ của bản thân hoặc người khác.
- tiết tấu chủ đề 6, 8. V n dụng x x - Biết chơi nhạc cụ đúng tư thế - Nhạc cụ thể hiện và đúng kĩ thuật. giai điệu sáo - Tự làm được nhạc cụ gõ đơn Recorder hoặc Kèn giản từ chất liệu sẵn có. phím. - Thể hiện đúng cao độ, trường độ, Các bài thực hành sắc thái các bài tập tiết tấu, giai mẫu âm chủ đề 6, 8. điệu, hoà âm; duy trì được tốc độ ổn định. - Biết chơi nhạc cụ với hình thức độc tấu. 1.2 ÔN Ĩ THUẬT TT Mạch nội dung Đơn vị kiến thức 1 ĩ t tạo hình Yếu tố và nguyên lí tạo hình Lựa chọn, kết hợp: Yếu tố tạo hình – Chấm, nét, hình, khối, màu sắc, đậm nhạt, chất cảm, không gian. Nguyên lí tạo hình – Cân bằng, tương phản, lặp lại, nhịp điệu, nhấn mạnh, chuyển động, tỉ lệ, hài hoà. Thể loại Lựa chọn, kết hợp: – Hội hoạ – Thiết kế mĩ thuật( Đồ hoạ, công nghiệp, thời trang) – Điêu khắc Hoạt động thực hành Thực hành – Thực hành sáng tạo sản phẩm mĩ thuật 2D.
- – Thực hành sáng tạo sản phẩm mĩ thuật 3D. Thảo luận – Tìm hiểu tác giả, tác phẩm, di sản văn hoá nghệ thuật. – Sản phẩm thực hành của học sinh. Định hướng chủ đề Lựa chọn, kết hợp: – Văn hoá, xã hội. 2 ĩ t ứng dụng Nhận biết: – Nêu được tính chất biểu tượng các sản phẩm thiết kế, hội họa và một số sản phẩm khác. – Biết được một số kĩ thuật tạo hình cơ bản trong sáng tạo sản phẩm. – Xác định được phong cách chủ đạo, ngôn ngữ thiết kế sử dụng trong sản phẩm, tác phẩm. Thông hiểu: – Hiểu được sự phù hợp của sản phẩm với những đối tượng sử dụng khác nhau. – Biết chọn lọc giá trị thẩm mĩ của nghệ thuật truyền thống cho ý tưởng thiết kế. – Phân tích được ý tưởng thẩm mĩ của sản phẩm, tác phẩm. V n dụng: - Sao chép, mô phỏng và phát triển được sản phẩm – Vận dụng được yếu tố tạo hình vào thiết kế sản phẩm mới. – Hoàn thiện được sản phẩm theo chủ đề tự
- chọn. V n dụng cao: – Cải tiến, tái chế được các vật liệu trong thực hành tạo ra sản phẩm – Phân tích được vai trò của thị hiếu thẩm mĩ với nhu cầu ứng dụng sản phẩm trong cuộc sống. - Chia sẻ ý tưởng thiết kế. 2.MA TRẬN 2.1 ÔN Ĩ THUẬT V n dụng Mức Mức 1 (vận Mức 2 (vận ộ dụng thấp hoặc dụng sáng tạo Biết Hiểu trung bình) hoặc ứng dụng Năn lực thực tiễn) ĩ t Thể hiện được -Thể hiện được Biết cách lựa - Biết cách lựa hiểu biết về hiểu biết về đặc chọn các chất chọn các vật chủ đề mình điểm cơ bản của liệu học tập liệu tái chế khác lựa chọn làm chủ đề mình lựa phù hợp với nhau phù hợp thông qua sản chọn làm thể chủ đề mình với chủ đề mình phẩm . hiện qua sản lựa chọn làm. lựa chọn làm. Quan sát (1,5 điểm) phẩm. (3 điểm) - Thể hiện được và nh n - Hiểu được đặc sự lựa chọn có thức điểm của một số ý đồ về tạo sản sản phẩm: bìa phẩm phù hợp lịch,xe đạp, với nội dung tượng thú . chủ đề mình lựa (2 điểm) chọn làm. (4 điểm) - Chỉ ra được - Tạo được sản - Tạo được sản - Tạo được sản cách lựa chọn phẩm phù hợp phẩm phù hợp phẩm phù hợp Sáng tạo vật liệu và với nội dung với nội dung với nội dung và ứng thiết kế , tạo chủ đề mình lựa chủ đề mình chủ đề mình lựa dụng dáng, trang trí chọn làm theo ý lựa chọn làm và chọn làm và có bìa lịch treo thích ... có tính sáng tính sáng tạo,
- tường, xe đạp, (2 điểm) tạo, thẩm mĩ. thẩm mĩ; có thể tượng con - Tạo được một - Vận dụng ứng dụng vào thú .. từ vật sản phẩm Điêu được nguyên lý trong cuộc liệu khác nhau khắc, Hội hoạ, cân bằng, nhịp sống. - Tạo được Đồ hoạ .. theo ý điệu, hài hoà - Vận dụng một sản phẩm thích trong sản phẩm được các vật đơn giản theo liệu khác nhau nội dung chủ (3 điểm) để thiết kế , tạo đề mình lựa dáng, trang trí chọn làm. bìa lịch treo (1,5 điểm) tường, xe đạp, tượng con thú .. - Vận dụng và kết hợp các nguyên lý tạo hình Đồ hoạ ( In tranh, Hoạ tiết và phù điêu trang trí . Vào sáng tạo sản phẩm. (4 điểm) Chưa đặt được - Đặt được tên Đặt được tên - Đặt được tên tên cho sản cho sản phẩm cho sản phẩm cho sản phẩm phẩm. Viết nhưng chưa sát .Nêu và đánh hay và ý được một số nội dung chủ đề giá được một nghĩa.Tự đánh thông tin về chủ đề mình lựa số thông tin về giá đưa ra được chủ đề mình chọn làm. chủ đề mình quan điểm của lựa chọn làm. - Trình bày lựa chọn làm. cá nhân về sản Phân tích (0,5 điểm) được một số (1,5 điểm) phẩm, chủ đề n thông tin về chủ mình lựa chọn đề mình lựa làm. chọn làm. -Liên hệ , ứng (1,0 điểm) dụng sản phẩm thiết kế trên vào đời sống thực tiễn (2 điểm)
- Đạt: Hoàn thành tốt( 9-10 điểm): -Nội dung đúng yêu cầu đề bài , hình ảnh ,trang trí sinh động, gần gũi với đời sống, mang tính giáo dục. Hình ảnh sản phẩm có họa tiết đẹp, hấp dẫn, phù hợp với mục đích sử dụng. -Màu sắc đẹp, trong sáng, thể hiện được trọng tâm sản phẩm. Sản phẩm tự nhiên, giàu cảm xúc. Xếp loại Đạt: Hoàn thành (7-8 điểm): -Bố cục có trọng tâm. Sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng. Màu sắc có đậm- nhạt. Đạt: Hoàn thành(5-6 điểm) : Bố cục còn rời rạc. Sản phẩm chưa rõ nội dung. Màu sắc chưa đẹp. C ưa ạt: (dưới 5 điểm): Nội dung không phù hợp. Sản phẩm chưa hoàn thiện. 3. ĐỀ KIỂM TRA 3.1 - MÔN ÂM NHẠC Học sinh chọn 1 trong 3 mạch nội dung sau: Nội dung: 1. Hát: Tự chọn và trình bày một trong hai bài hát đã học ở kì 2.(theo hình thức đơn ca, song ca, tốp ca). - Bài hát: Mùa xuân ơi Nhạc: Nhạc sĩ Nguyễn Ngọc Thiện - Bài hát Santa Lucia - Bài hát Đời cho em những nốt nhạc vui Nhạc: Tường Vy - Bài hát Mưa hè Nhạc và lời: Lê Quốc Thắng 2. Đọc nhạc: Tự chọn và trình bày bài đọc nhạc số 4,5 (theo hình thức cá nhân, cặp, nhóm). - Bài đọc nhạc số 4,5. 3. Nhạc cụ: Em hãy đệm cho bài hát mà em yêu thích bằng nhạc cụ mà em đã học? 3.2- ÔN Ĩ THUẬT a). Nộ d n ề: Câu 1 : “Em hãy lựa chọn một sản phẩm trong các chủ ề ã ọc ( Độn v quanh em – Kế nố n ệ – Em làm n à ế kế) v n dụn
- n ữn k ến ứ ã ọ ể ạo ra mộ sản p ẩm mà em yê í ”. (VD như: thiết kế bìa lịch treo tường; thiết kế xe đạp; tượng các con vật bằng đất sét......). Câu 2: Em hãy viết một số thông tin giới thiệu về sản phẩm (tên sản phẩm, chất liệu, cách thiết kế, ). ). Yê ầ : - Hình thức thể hiện: Sử dụng kĩ thuật cắt dán, tạo hình, thiết kế. - Chất liệu: Giấy màu, que kem, ống hút, đất sét .các chất liệu khác có thể tìm thấy. - Kích thước: Sản phẩm phù hợp . 4. BIỂU ĐIỂM 4.1MÔN ÂM NHẠC Phần hát T ê í n Đạt C ưa ạt (HS đạt 1 (HS không trong 3 tiêu đạt tiêu chí chí trên) nào trong các tiêu chí trên) 1.Hát đúng giai điệu và lời ca. 2. Biết hát kết hợp với gõ đệm( theo phách, theo nhịp,...) hoặc vận động hoặc đánh nhịp. 3. Hát có biểu cảm. Phần ọc nhạc T ê í n Đạt C ưa ạt (HS đạt 1 (HS không trong 3 tiêu đạt tiêu chí chí trên) nào trong các tiêu chí trên) 1.Đọc đúng tên nốt nhạc. 2.Đọc đúng cao độ và trường độ. 3. Biết đọc nhạc kết hợp với gõ đệm( theo phách, theo nhịp,...).
- Phần nhạc cụ Nhạc cụ thể hiện a ệu T ê í n Đạt C ưa ạt (HS đạt 1 (HS không đạt tiêu trong 3 tiêu chí nào trong các chí trên) tiêu chí trên) 1.Biết chơi nhạc cụ đúng tư thế. 2.Thể hiện đúng bài tập tiết tấu bằng nhạc cụ gõ hoặc động tác vận động cơ thể. 3. Biết sử dụng nhạc cụ để đệm cho bài hát hoặc hòa tấu. Nhạc cụ thể hiện tiết tấu T ê í n Đạt C ưa ạt (HS đạt 1 (HS không đạt tiêu trong 3 tiêu chí nào trong các chí trên) tiêu chí trên) 1. Biết chơi nhạc cụ đúng tư thế. 2.Thể hiện đúng cao độ bài thực hành nhạc cụ. 3. Thể hiện đúng trường độ bài thực hành nhạc cụ. 1 ÔN Ĩ THUẬT Đạt: Hoàn thành tốt( 9-10 điểm): -Nội dung đúng yêu cầu đề bài , hình ảnh ,trang trí sinh động, gần gũi với đời sống, mang tính giáo dục. Hình ảnh sản phẩm có họa tiết đẹp, hấp dẫn, phù hợp với mục đích sử dụng. Xếp loại -Màu sắc đẹp, trong sáng, thể hiện được trọng tâm sản phẩm. Sản phẩm tự nhiên, giàu cảm xúc. Đạt: Hoàn thành (7-8 điểm): -Bố cục có trọng tâm. Sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng. Màu sắc có đậm- nhạt.
- Đạt: Hoàn thành(5-6 điểm) : Bố cục còn rời rạc. Sản phẩm chưa rõ nội dung. Màu sắc chưa đẹp. C ưa ạt: (dưới 5 điểm): Nội dung không phù hợp. Sản phẩm chưa hoàn thiện. GIÁO VIÊN SOẠN GIẢNG ( ký và ghi rõ họ tên) KÝ DUYỆT Tổ rưởng Hiệ rưởng (ký và ghi rõ họ tên) (ký và đóng dấu)