Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 năm học 2023-2024 - Trường THCS Liên Giang

pdf 11 trang Minh Lan 15/04/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 năm học 2023-2024 - Trường THCS Liên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2023_2024_truong_th.pdf

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 9 năm học 2023-2024 - Trường THCS Liên Giang

  1. TRƯỜNG: THCS LIÊN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHTN Độc lập - Tự do – Hạnh phúc Phụ lục 3: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023-2024 - Căn cứ vào Hướng dẫn tại công văn số 217PGD& ĐT Đông Hưng ngày 24/ 8/ 2023 về việc triển khai thực hiện chương trình GDTr H năm học 2023-2024 cấp THCS - Căn cứ vào kế hoạch giáo dục của trường THCS Liên Giang năm học 2023- 2024 Tổ Khoa học tự nhiên xây dựng kế hoạch giáo dục môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 như sau Thống kê số tiết dạy, số bài kiểm tra các loại. Số bài kiểm tra Học kỳ Số tiết dạy Kiểm tra Thường xuyên Kiểm tra giữa kì Kiểm tra cuối Học kỳ Học kỳ I 72 04 01 01 Học kỳ II 68 04 01 01 Cả năm 140 08 02 02 1
  2. Thống kê chi tiết theo bài học/ chủ đề (nội môn) ĐẠI SỐ Hướng dẫn Tuần Bài học/ Chủ đề Số tiết Yêu cầu cần đạt (Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng) thực hiện chuyên STT môn 1 Căn bậc hai. 1 Về kiến thức: Dạy trên lớp 1 Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và hai âm cùng Căn thức bậc hai và HĐT căn bậc của một số dương, định nghĩa hai 2 2 1+1 căn bậc số học. Dạy trên lớp 1-2 A | A | Về kỹ năng: Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác Liên hệ giữa phép nhân và Về kỹ năng: 3 phép khai phương. Luyện 1+1 - Thực hiện được các phép tính về căn bậc Dạy trên lớp 2-3 tập hai: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc Liên hệ giữa phép chia và hai, khai phương một thương và chia các căn thức bậc 4 phép khai phương. Luyện 1+1 hai. Dạy trên lớp 3-4 tập - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản Biến đổi đơn giản biểu về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa 5 thức chứa căn bậc hai. 2+1 số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, Dạy trên lớp 4-5 Luyện tập trục căn thức ở mẫu. Rút gọn biểu thức chứa căn - Biết dùng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của số 6 1+2 Dạy trên lớp 6-7 thức bậc hai. Luyện tập dương cho trước Về kiến thức: Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. 7 Căn bậc ba 1 Về kỹ năng: Dạy trên lớp 7 Tính được căn bậc ba của các số biểu diễn được thành lập phương của số khác. 8 Ôn tập Chương I 2 Dạy trên lớp 8 2
  3. Kiểm tra giữa kì 1 9 2 Trên lớp 9 Nhắc lại, bổ sung các khái Về kiến thức: 10 niệm về hàm số . Luyện 1 Hiểu các tính chất của hàm số bậc nhất. Dạy trên lớp 10 tập Về kỹ năng: Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a 11 Hàm số bậc nhất 1+1 Dạy trên lớp 10-11  . Đường thẳng song song Về kiến thức: Dạy trên 12 và đường thẳng cắt nhau 1+1 - Hiểu khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax 11-12 lớp . Luyện tập + b (a  . Hệ số góc của đường thẳng - Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết sự cắt 13 1+1 Dạy trên lớp 12-13 y = ax + b . Luyện tập nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. 14 Ôn tập chương II 1 Dạy trên lớp 13 Về kiến thức: Phương trình bậc nhất hai 15 1 Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và Dạy trên lớp 14 ẩn cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn. Về kiến thức: Hệ phương trình bậc nhất 16 1 Hiểu khái niệm hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và Dạy trên lớp 14 hai ẩn nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình bằng Về kỹ năng: phương pháp thế. Luyện Vận dụng được các phương pháp giải hệ hai 17 1+1 Dạy trên lớp 15 tập phương trình bậc nhất hai ẩn: Phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. Giải hệ phương trình bằng 18 phương pháp cộng đại số. 1+1 Dạy trên lớp 16 Luyện tập 19 Ôn tập học kỳ I 2 Dạy trên lớp 17 tra I Kiểm học kỳ (đại 2 20 số và hình học) Dạy trên lớp 18 21 Trả bài KT phần đại số 1 Dạy trên lớp 18 HỌC KÌ 2 3
  4. Về kỹ năng: - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang Giải bài toán bằng cách lập hệ 22 2+2 bài toán giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạy trên lớp 19-20 phương trình - Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 23 Ôn tập chương III 2 Dạy trên lớp 21 Về kiến thức: các tính hàm y = ax2. Hàm y = ax2 (a 0 ) Hiểu chất của số 24 số ≠ trên 22 1+1 Về kỹ năng: Dạy lớp Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. Phương trình bậc hai một ẩn Về kiến thức: 25 1+1 Dạy trên lớp 23 số. Luyện tập Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Về kỹ năng: Công thức nghiệm của Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, 26 trình hai . 1+2 trên 24-25 phương bậc đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó (nếu Dạy lớp Luyện tập phương trình có nghiệm . Về kỹ năng: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng . Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: 27 1+1 Dạy trên lớp 25-26 Luyện tập tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Về kiến thức: Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp Phương trình quy về phương để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai 28 1+1 Dạy trên lớp 26-28 trình bậc hai . Luyện tập đối với ẩn phụ. Về kỹ năng: Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai. Kiểm tra giữa kì 29 2 Dạy trên lớp 27 Về kỹ năng: Giải bài toán bằng cách lập - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán 30 2+2 Dạy trên lớp 28-29-30 phương trình . Luyện tập giải phương trình bậc hai một ẩn. - Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập 4
  5. phương trình bậc hai. 31 Ôn tập chương IV 2 Dạy trên lớp 30-31 32 Sác xuất thống kê 4 Dạy trên lớp 31,32,33 33 Ôn tập cuối năm 3 Dạy trên lớp 33-34 34 Kiểm tra học kỳ II 2 Dạy trên lớp 35 Trả bài kiểm tra cuối năm (Đại 35 1 Dạy trên lớp 35 số) HÌNH HỌC Hướng dẫn Tuần Số STT Bài học/ Chủ đề Yêu cầu cần đạt (Theo chuẩn kiến thức, kĩ năng) thực hiện chuyên tiết môn Về kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức. Một số hệ thức về cạnh Về kỹ năng: 1 và đường cao trong tam 2+2 Dạy trên lớp 1-2 Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải giác vuông . Luyện tập quyết một số trường hợp thực tế. Về kiến thức: - Hiểu các định nghĩa: sin , cos , tan , cot . - Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. Tỉ số lượng giác của Về kỹ năng: 2 góc nhọn . 2+2 Dạy trên lớp 3-4 - Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. Luyện tập - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. Về kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc Một số hệ thức về cạnh của tam giác vuông. 3 và góc trong tam giác 2+2 Dạy trên lớp 5-6 Về kỹ năng: vuông. Luyện tập Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế. 5
  6. Thực hành §4. Về kỹ năng: Dạy trên lớp Ứng dụng thực tế tỉ số Biết cách đo chiều cao và khoảng cách trong tình huống có thể 4 2 và thực hành 7 lượng giác của góc được. ngoài trời nhọn 5 Ôn tập chương I 2 Dạy trên lớp 8 Về kiến thức: Hiểu : + Định nghĩa đường tròn, hình tròn. + Các tính chất của đường tròn. + Sự khác nhau giữa đường tròn và hình tròn. Sự xác định đường + Hiểu được tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn tròn. đó, bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường 6 Tính chất đối xứng của 1+1 tròn. Dạy trên lớp 9 đường tròn + Khái niệm cung và dây cung, dây cung lớn nhất của đường Luyện tập tròn. Về kỹ năng: - Biết cách vẽ đường tròn qua hai điểm và ba điểm cho trước. Từ đó biết cách vẽ đường tròn ngoại tiếp một tam giác. - Ứng dụng: Cách vẽ một đường tròn theo điều kiện cho trước, cách xác định tâm đường tròn. Đường kính và dây của Về kiến thức: 7 đường tròn 1+1 Hiểu được quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây, các Dạy trên lớp 10 Luyện tập mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây. Liên hệ giữa dây và Về kỹ năng: khoảng cách từ tâm đến Biết cách tìm mối liên hệ giữa đường kính và dây cung, dây 8 1+1 Dạy trên lớp 11 dây . Luyện tập cung và khoảng cách từ tâm đến dây. Vị trí tương đối của Về kiến thức: 9 đường thẳng và đường 1 - Hiểu được vị trí tương đối của đường thẳng và đường Dạy trên lớp 12 tròn tròn, của hai đường tròn qua các hệ thức tương ứng (d < R, Các dấu hiệu nhận biết d > R, d = r + R, . 10 tiếp tuyến của đường 1+1 - Hiểu điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra. Dạy trên lớp 12-13 tròn . Luyện tập - Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của đường tròn, hai đường Tính chất của hai tiếp tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài. Dựng được tiếp tuyến 11 tuyến cắt nhau. Luyện 1+1 của đường tròn đi qua một điểm cho trước ở trên hoặc ở Dạy trên lớp 13-14 tập ngoài đường tròn. 6
  7. - Biết khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác. Về kỹ năng: - Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn, đường Vị trí tương đối của hai 12 2+1 tròn và đường tròn khi số điểm chung của chúng là 0, 1, 2. Dạy trên lớp 14-15 đường tròn - Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài toán thực tế. 13 Ôn tập chương II 2 Dạy trên lớp 16 14 Ôn tập học kỳ I 2 Dạy trên lớp 17 Trả bài kiểm tra học kỳ 15 1 Dạy trên lớp 18 I ( Hình học) HỌC KÌ II Về kiến thức: 16 Góc ở tâm . Luyện tập 1+1 Hiểu khái niệm góc ở tâm, số đo của một cung. Dạy trên lớp 19 Về kỹ năng: Ứng dụng giải được bài tập và một số bài toán thực tế. Về kiến thức: Nhận biết được mối liên hệ giữa cung và dây để so sánh được độ lớn của hai cung theo hai dây tương ứng 17 Liên hệ giữa cung và dây 1 Dạy trên lớp 20 và ngược lại. Về kỹ năng: Vận dụng được các định lí để giải bài tập. 18 Góc nội tiếp. Luyện tập 1+1 Về kiến thức: Dạy trên lớp 20-21 Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và - Hiểu khái niệm góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc 19 1+1 Dạy trên lớp 21-22 dâycung. Luyện tập nội tiếp và cung bị chắn. - Nhận biết được góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung. Góc có đỉnh ở bên trong - Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên 20 đường tròn. Góc có đỉnh ở 1+1 Dạy trên lớp 22-23 ngoài đường tròn, biết cách tính số đo của các góc bên ngoài đường tròn . 7
  8. Luyện tập trên. - Hiểu bài toán quỹ tích “cung chứa góc” và biết vận dụng để giải những bài toán đơn giản. Về kỹ năng: Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập. Về kiến thức: - Hiểu bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 21 Cung chứa góc . Luyện tập 1+1 Về kỹ năng: Dạy trên lớp 23-24 Vận dụng quỹ tích “cung chứa góc” vào bài toán quỹ tích và dựng hình đơn giản Về kiến thức: Hiểu định lí thuận và định lí đảo về tứ giác nội tiếp. 22 Tứ giác nội tiếp . Luyện tập 1+1 Về kỹ năng: Dạy trên lớp 24-25 Vận dụng được các định lí trên để giải bài tập về tứ giác nội tiếp đường tròn. Đường tròn ngoại tiếp, nội 23 1 Dạy trên lớp 25 tiếp Về kỹ năng: Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài Độ dài đường tròn, cung 24 1+1 cung tròn, diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn Dạy trên lớp 26 tròn . Luyện tập để giải bài tập. Diện tích hình tròn, hình 25 1+1 Dạy trên lớp 27 quạt tròn . Luyện tập 26 Ôn tập chương III 2 Dạy trên lớp 28 Hình trụ. Diện tích xung 27 quanh và thể tích trụ . Luyện 1+1 Về kiến thức: Dạy trên lớp 29 tập Qua mô hình, nhận biết được hình trụ, hình nón, hình Hình nón. Hình nón cụt. cầu và đặc biệt là các yếu tố: đường sinh, chiều cao, bán Diện tích xung quanh và thể kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích 28 2+1 Dạy trên lớp 30-31 tích hình nón, hình nón cụt . các hình. Luyện tập Về kỹ năng: Biết được các công thức tính diện tích và thể tích các Hình cầu. Diện tích mặt cầu hình, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích 29 và thể tích hình cầu . 2+1 Dạy trên lớp 31-32 các vật có cấu tạo từ các hình nói trên. Luyện tập 8
  9. 30 Ôn tập chương IV 2 Dạy trên lớp 33 31 Ôn tập cuối năm 2 Dạy trên lớp 34 Trả bài kiểm tra cuối năm 32 1 Dạy trên lớp 35 ( Hình học) Ghi chú: Số tiết phải dạy trong năm học là 140 tiết, trong đó có 140 tiết dạy nội môn 9
  10. KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 9 (Căn cứ thông tư 26/2020/TT-BGDĐT về việc sửa đổi bổ sung một số điều của quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS và THPT ban hành theo thông tư 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Bài Kiểm tra đánh giá Nội dung kiến thức Hình thức Thời gian Ghi chú số Kiểm tra Đánh giá thường xuyên 01 Chương I. Căn bậc hai, căn bậc 3 Từ tuần 1 - 3 trên lớp Chương I. Căn bậc hai, căn bậc 3 Kiểm tra Đánh giá thường xuyên 02 Từ tuần 4 - 7 trên lớp 60% nội dung chương I. Căn bậc hai, căn bậc 3 Kiểm tra Đánh giá giữa Học kỳ I 03 Tuần 9 40% nội dung chương I Hình học: Hệ thức lượng trong trên lớp tam giác vuông Học Kiểm tra Đánh giá thường xuyên 04 Chương II. Hàm số bậc nhất Từ tuần 11 - 14 kỳ I trên lớp Kiểm tra Đánh giá thường xuyên 05 Chương II. Đường tròn Từ tuần 15 – 18 trên lớp 25% nội dung chương I. 25% nội dung chương II. 10% nội dung chương III. Hệ hai phương trình bậc Kiểm tra Đánh giá cuối Học kỳ I 06 Tuần 18 nhất hai ẩn trên lớp 10% nội dung chương I hình học. 30% nội dung chương II hình học. 10