KHTN Lớp 6 - Ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I - Trường THCS Hợp Hưng

docx 13 trang Minh Lan 16/04/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "KHTN Lớp 6 - Ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I - Trường THCS Hợp Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkhtn_lop_6_ma_tran_va_dac_ta_de_kiem_tra_cuoi_ki_i_truong_th.docx
  • pdfMA TRAN DAC TA DE KHTN 6- TUAN 18.pdf

Nội dung text: KHTN Lớp 6 - Ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I - Trường THCS Hợp Hưng

  1. Trường THCS Hợp Hưng Giáo án KHTN 6 MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I KHTN 6 I. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I KHTN 6 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 (Hết tuần học thứ 17) khi kết thúc nội dung: Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống – bài 18. Đa dạng nấm 2. Thời gian làm bài: 60 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: 12 câu nhận biết, 4 câu thông hiểu- mỗi câu 0,25 điểm); - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì I: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) 5. Chi tiết khung ma trận 1
  2. Trường THCS Hợp Hưng Giáo án KHTN 6 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Giới thiệu về khoa học tự 1 1 0,25 nhiên và các phép đo (7 tiết) 2. Các phép đo (10 tiết) 1 1 1 3 1,25 3. Các thể của chất (4 tiết) 1 1 2 0,5 4. Oxygen và không khí 1 1 0,25 (3 tiết) 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực 2 2 0,5 phẩm (8 tiết) 6. Hỗn hợp (6 tiết) 1 2 1 1 3 2 1,5 7. Tế bào (15 tiết) 1 3 1 3 1 3 6 3,0 8. Đa dạng thế giới sống- Đa 4 1 1 1 3 4 2,75 dạng nấm (12 tiết) Số câu/ý 3 12 4 4 4 0 3 0 14 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm 2
  3. Trường THCS Hợp Hưng Giáo án KHTN 6 6. Bản đặc tả đề Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên và các phép đo (7 tiết) - Giới thiệu về Nhận biết 1 1 Khoa học tự – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên, các lĩnh vực nghiên cứu của nhiên. Các lĩnh khoa học tự nhiên, .. vực chủ yếu của – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C1 Khoa học tự – Nhận biết và Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông nhiên thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, 1 C17a - Giới thiệu một đo thể tích, đo khối lượng, đo thời gian, đo nhiệt độ, đo lực kính lúp, số dụng cụ đo kính hiển vi,...). và quy tắc an Thông hiểu toàn trong – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng phòng thực nghiên cứu. hành – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 3
  4. Trường THCS Hợp Hưng Giáo án KHTN 6 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều Nhận biết dài, khối - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. lượng - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. và thời gian - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Đo nhiệt độ – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thông hiểu 1 - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. Hiểu được cách 1 C17b đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, đo thể tích, đo khối lượng, đo thời gian, đo nhiệt độ, đo lực - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng 1 - Dùng thước,cân, đồng hồ, lực kế, nhiệt kế....để chỉ ra một số thao tác sai khi 1 C17c đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). 4
  5. Trường THCS Hợp Hưng Giáo án KHTN 6 3. Các thể của chất (4 tiết) – Sự đa dạng Nhận biết 1 của chất – Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các – Tính chất vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) và Sự chuyển – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông 1 C3 thể (trạng đặc. thái) của chất Thông hiểu 1 – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 C4 – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. 5
  6. Trường THCS Hợp Hưng Giáo án KHTN 6 Vận dụng cao – Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. – Vận dụng kiến thức tổng hợp về sự chuyển thể của chất giải thích hiện tượng trong thực tế 4. Oxygen và không khí (3 tiết) Oxygen (oxi) Nhận biết 1 và không khí – Nêu được một số tính chất của oxygen và thành phần của không khí 1 C2 – Nêu được tầm quan trọn của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên – Trình bày được sự ô nhiễm không khí – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng cao – Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm (8 tiết) – Một số vật Nhận biết liệu – Kể tên được một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. – Một số – Kể tên được một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. nhiên liệu – Kể tên được một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất. 6
  7. Trường THCS Hợp Hưng Giáo án KHTN 6 – Một số – Kể tên được một số lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và nguyên liệu sản xuất. – Một số Thông hiểu lương thực – – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng thực phẩm trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. – Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu thông dụng – Biết cách tìm hiểu và rút ra được kết luận về tính chất của một số lương thực, thực phẩm thông dụng Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về 7
  8. Trường THCS Hợp Hưng Giáo án KHTN 6 tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng 2 cao – Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, lương 2 C18a thực, thực phẩm an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. C18b 6. Hỗn hợp (6 tiết) - Hỗn hợp Nhận biết 1 2 - Chất tinh – Nêu được khái niệm và nhận biết được hỗn hợp, chất tinh khiết, dung 1 2 C19a C5 khiết dịch, dung môi, huyền phù, nhũ tương C6 - Dung dịch – Nhận ra được 1 số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một - Tách chất ra dung dịch. khỏi hỗn hợp – Nhận ra được 1 số chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước Thông hiểu 1 – Phân biệt được dung môi và dung dịch – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất – Quan sát hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù và nhũ tương – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng 1 C19c dụng của các cách tách đó. Vận dụng 1 – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. 8
  9. Trường THCS Hợp Hưng Giáo án KHTN 6 – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường 1 C19b với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 7. Tế bào (15 tiết) - Tế bào – Nhận biết 3 đơn vị cơ sở - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. của sự sống - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C7 - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 2 C8 C9 - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). 9
  10. Trường THCS Hợp Hưng Giáo án KHTN 6 - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Vận dụng Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. - Từ tế bào Nhận biết 1 đến cơ thể: - Thông qua hình ảnh, nhận biết và gọi tên được các mô, cơ quan, hệ cơ quan 1 C20a cấu tạo nên cơ thể sinh vật Thông hiểu 1 3 - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, 1 3 C20b C10 hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ C11 cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ C12 quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). Vận dụng 1 10