Ma trận đề kiểm tra học kì 2 năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì 2 năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ma_tran_de_kiem_tra_hoc_ki_2_nam_hoc_2023_2024_mon_toan_lop.docx
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kì 2 năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Phong Huy Lĩnh
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp: 8 Thời gian làm bài: 120 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) MÔN: TOÁN 8 MỨC ĐỘ Tổng số câu CHỦ ĐỀ Nhận Thông hiểu Vận dụng VD cao Điểm biết số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. PHÂN 1 1 1 1 2 1,75 THỨC (C1a) (C1b) ĐẠI SỐ 2. 1 1 2 1 2 3 3,0 PHƯƠNG (C2a+2b) (C3) TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT 3. MỞ 1 2 1 2 1,25 ĐẦU VỀ (C4a+4b) TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ 4. TAM 2 1 2 1 3 3 3,25 GIÁC (C5a) (C5b+C5c) ĐỒNG DẠNG 5. MỘT 1 1 1 1 0,75 SỐ HÌNH (C6) KHỐI TRONG THỰC TIỄN Tổng số 6 1 7 4 1 8 11 10 câu TN/TL Điểm số 1,5 0,25 3,75 4,25 0,25 2 8 10
- Tổng số 1,5 4,5 điểm 4,25 điểm 0,25 10 điểm 10 điểm điểm 45 % 42,5 % điểm 100 % điểm 15 % 2,5 %
- BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024) MÔN: TOÁN 8 Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL TN (số (số (số ý) (số ý) câu) câu) CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2 1 Nhận biết - Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức. 1 C1 1. Phân thức - Nhận biết hai phân thức đại số bằng nhau Thông hiểu - Tìm điều kiện xác định 2. Tính chất của phân thức đại số và tính cơ bản của giá trị của phân thức tại giá phân thức trị của biến thoả mãn điều đại số kiện xác định. - Áp dụng tính chất thực hiện được các phép tính quy đồng mẫu thức, rút gọn phân thức. Vận - Vận dụng quy đồng mẫu dụng nhiều phân thức, tìm điều kiện để hai phân thức bằng nhau. 3. Phép cộng Thông - Thực hiện được các phép và phép trừ hiểu toán cộng, trừ phân thức đại phân thức số. đại số Vận - Vận dụng các tính chất dụng giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc 1 C1b dấu ngoặc với phân thức trong tính toán. Thông - Thực hiện phép nhân và 4. Phép 1 C1a nhân và hiểu phép chia phân thức đại số phép chia Vận - Vận dụng tính chất của phân thức dụng phép nhân phân thức trong đại số tính toán. CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ 3 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT Nhận - Nhận biết phương trình biết bậc nhất một ẩn và nhận 1 C2 dạng phương trình đưa
- 1. Phương được về dạng phương trình trình bậc bậc nhất một ẩn. nhất một ẩn Thông - Giải được phương trình và hiểu phương trình quy về 2. Giải bài phương trình bậc nhất một toán bằng ẩn cách lập Vận - Giải quyết một số vấn đề phương dụng thực tiễn gắn với phương 1 C3 trình trình bậc nhất. Vận - Vận dụng tính chất biến dụng cao đổi, giải các phương trình khó, cấp độ cao Nhận - Nhận biết công thức, đồ 1 C3 biết thị hàm số. Thông - Tính giá trị của hàm số đó 3. Khái niệm hiểu xác định bởi công thức. hàm số và đồ thị của - Xác định toạ độ của một hàm số điểm trên mặt phẳng toạ độ; 1 C2a xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Nhận - Nhận dạng được hàm số biết bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất 4. Hàm số Thông - Thiết lập bảng giá trị của bậc nhất và hiểu hàm số bậc nhất và vẽ đồ thị 1 C2b đồ thị của của hàm số bậc nhất hàm số bậc nhất Vận - Vận dụng hàm số bậc nhất dụng và đồ thị của hàm số bậc nhất vào giải quyết một số bài toán thực tế. Nhận - Nhận biết khái niệm của biết hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0 ) Thông - Sử dụng hệ số góc của 5. Hệ số góc hiểu đường thẳng để nhận biết của đường và giải thích sự cắt nhau thẳng hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận - Vận dụng tìm điều kiện dụng của tham số thoả mãn điều kiện cho trước. CHƯƠNG VIII. MỞ ĐẦU VỀ TÍNH XÁC SUẤT 2 1 CỦA BIẾN CỐ
- Nhận biết Thông - Xác định kết quả có thể 1. Kết quả hiểu của hành động, thực có thể và kết nghiệm. quả thuận lợi - Xác định các kết quả 1 C4 thuận lợi cho một biến cố liên quan tới hành động, thực nghiệm. Nhận biết Thông - Tính xác suất bằng tỉ số 2. Cách tính hiểu giữa số kết quả thuận lợi xác suất của cho biến cố và số kết quả có 2 C4a+4b biến cố bằng thể trong trường hợp các tỉ số kết quả cố thể là đồng khả năng. Vận dụng Nhận biết 3. Mối liên Thông - Tính xác suất thực nghiệm hệ giữa xác hiểu trong một số ví dụ có tình suất thực huống thực tế nghiệm với Vận - Ước lượng xác suất của xác suất và dụng một biến cố bằng xác suất ứng dụng thực nghiệm. - Ứng dụng trong một số bài toán đơn giản. CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 3 3 1. Hai tam Nhận - Nhận biết được hai tam giác đồng biết giác đồng dạng. dạng Thông - Hiểu và giải thích được hiểu các tính chất của hai tam giác đồng dạng. - Biết lập ra tỉ lệ thức từ hai tam giác đồng dạng. Vận - Giải thích định lí về dụng trường hợp đồng dạng đặc 1 C5c biệt của hai tam giác. Vận Vận dụng linh hoạt các tính 1 C8 dụng cao chất hình học vào giải toán.
- Thông - Áp dụng các tính chất 2. Ba trường hiểu chứng minh hai tam giác hợp đồng đồng dạng. dạng của hai Vận - Áp dụng các trường hợp tam giác dụng đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn. Nhận - Giải thích định lý biết Pytagore. 3. Định lý Thông - Tính độ dài cạnh trong Pythagore hiểu tam giác vuông bằng cách và ứng dụng sử dụng định lý Pytagore. Vận - Giải quyết một số vấn đề dụng thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pytagore. Nhận - Nhận biết hai hình đồng biết dạng - Nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, 2 C5+C6 4. Các kiến trúc, công nghệ chế trường hợp tạo, biểu hiện qua hình đồng dạng đồng dạng. của tam giác - Nhận biết điều kiện để hai vuông. tam giác vuông đồng dạng 5. Hình Thông - Áp dụng các tính chất đồng dạng C5a + Vẽ hiểu chứng minh hai tam giác 1 hình vuông đồng dạng. Vận - Giải quyết một số vấn đề dụng thực tiễn gắn với việc vận 1 C5b dụng các tam giác vuông đồng dạng. CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI THỰC TIỄN 1 Nhận - Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt biết bên, mặt đáy 1 C7 1. HÌNH CHÓP TAM Thông Tính được diện tích xung GIÁC ĐỀU hiểu quanh, thể tích của hình 1 C6 lăng trụ đứng. 2. HÌNH Vận - Giải quyết một số vấn đề CHÓP TỨ dụng thực tiễn gắn với việc tính GIÁC ĐỀU thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều.