Giáo án Toán Học Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Mai

pdf 10 trang Minh Lan 15/04/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Học Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftoan_hoc_lop_9_tuan_4_nam_hoc_2023_2024_nguyen_thi_mai.pdf

Nội dung text: Giáo án Toán Học Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Mai

  1. Trường: THCS Liên Giang Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Mai Tổ: Khoa học tự nhiên Ngày soạn: 17/9/2023 Ngày dạy: 25/9/2023 Tiết 2 LUYỆN TẬP Môn Toán 9 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Hs tiếp tục biết khai phương một thương, chia các căn bậc hai - HS hiểu được nội dung và chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2. Kỹ năng: - HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán. - HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai rút gọn biểu thức. 3.Thái độ: -Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học, yêu thích môn học 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS 1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập. 2. HS: giải các bài tập ở nhà. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: 8 Câu 1: Biểu thức bằng: 2 2 A. 8 B. -2 C. -22 D. - 2 2 Câu 2: Giá trị biểu thức 3 2 bằng: A. 1 B. 3 -2 C. -1 D. 5 5 5 Câu 3: Giá trị biểu thức bằng: 1 5 A. 5 B. 5 C. 45 D. 5 2. Hoạt động luyện tập. Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Dạng 1 Tính Bài 1: Tính Giải: a; 80.45 + 4,14.5,2 = a; 80.45 + 4,14.5,2
  2. .9 400 25.1,44 9 400 25. 1,44 b; 5 45 13. 52 3.20 2,1.5 66 b; 5 45 13. 52 = 225 1322. 2 15 26 11 6 25 c; 2300. 23 6 25 150 144 c;2300. 23 = 150 144 - Yêu cầu cá nhân thưc hiện sau đó cử 3 6 25 1 5 13 HSlên bảng trình bày 2302 230 230 Bài 2- Rút gọn : 150 144 5 12 60 Bài 2- Rút gọn 2 2 a; a2 (a )1 2 với a >0 Giải: a; a (a )1 với a >0 = a a 1 a(a )1 vì a>0 16a4b 6 16a4b 6 b; (Vớia<0 ; b 0 ) b; (Vớia<0 ; b 0 ) 128a6 b 6 128a6 b 6 16a4 b 6 1 1 = Vì a <0 Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi 128a6 b 6 8a2 2a 2 Dạng 2 Tính giá trị biểu thức Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu Bài3 thức với x= 0,5: (x )2 2 x2 1 x2 4x 4 x2 1 4x 5 (x )2 4 x2 1 3 x x 3 x 3 x 3 ( với x<3) Tại x=0,5 3( x)2 x 3 (Vì x<3) - GV hướng dẫn để tính giá trị biểu thức Thay x=0,5 ta có giá trị của biểu thức 5,0.4 5 trên ta phải rút gọn sau đó mới thay giá trị = 2,1 5,0 3 Dạng 3 : Giải phương trình Bài 4 : Giải các phương trình sau a) 2 2 x 5 8 x 7 18 x 28 1 dk : x 0 a) 2 2 x 5 8 x 7 18 x 28 1 dk : x 0 1 2 2x 5.2. 2 x 7.3. 2 x 28 13 2x 28 28 2x 13 784 2x 169 392 x tm 169 1 b) 4 x 20 x 5 9 x 45 4 2 3 - Yêu cầu nửa lớp làm ý a còn lại làm ý b - Chốt để giải phương trình ta đưa về dạng f() x a ( a>0). Muốn vậy ta đưa về căn thức đồng dạng
  3. 1 b) 4 x 20 x 5 9 x 45 4 2 3 1 2 4(x 5) x 5 9( x 5) 4 3 dk: x 5 0 x 5 1 2x 5 x 5 .3 x 5 4 3 2x 5 4 x 5 2 x 5 4 x 9 tm 3. Hoạt động vận dụng, mở rộng: - Nhắc lại quy tắc khai phương một thương, chia các căn bậc hai - Cá nhân làm trắc nghiệm 1 1 Câu 1: Giá trị biểu thức bằng: 25 16 1 A. 0 B. 1 C. - 1 D. 20 20 9 Câu 2: (4x 3)2 bằng: A. - (4x-3) B. 4x 3 C. 4x-3 D. 4x 3 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các phép tính đã học về căn bậc hai. - Giải các bài tập còn lại trong sgk Bài tập : (bất đẳng thức Cauchy) : Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng a b ab . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ? Bài tập dành cho HS khá giỏi 2
  4. Ngày soạn: 17/9/2023 Ngày dạy: 25/9/2023 BÀI 6: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Số tiết: 3 Thời gian thực hiện: Tuần 4 + 5 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - HS hiểu các ví dụ SGK 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: Biết vận dụng các phương pháp biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. - HS thực hiện thành thạo đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. 3.Thái độ: - Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS 1.GV: Bảng phụ , MTCT, phiếu học tập 2.HS: Ôn lại định lý khai phương một thương, nhân các căn thức bậc hai, hằng đẳng thức chứa căn. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: Tính2 8 50 ( sử dụng quy tắc khai phương một tích). 2. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. căn.( 15’) GV cho HS làm ?1 SGK trang 24 a 0, b 0 thì a2b a b Với a 0, b 0 chứng tỏ a2b a b Ví dụ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Dựa vào cơ sở nào để chứng minh đẳng a. 2 2.3 3 2 thức này ? b. 20 5.4 2 5.2 2 5 GV cho HS giải ví dụ 2 HS: Tiếp tục sử dụng kết quả của ví dụ 1 để thực hiện ?2. GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức: Giải: a. 3 5 20 5 3 5 2 5.2 5 3 5 2 5 5 3( 2 )1 5 6 5 * Căn bậc hai đồng dạng * Căn bậc hai đồng dạng: SGK. GV cho HS thảo luận cặp đôi ?2 a) 2 8 50
  5. GV: Gọi 2 đại diện các nhóm lên bảng b) 4 3 27 45 5 trình bày lời giải. GV yêu cầu HS nâng kết quả ?1 lên trường hợp tổng quát. GV hoàn chỉnh lại như SGK. GV cho HS vận dụng để giải ví dụ 3. GV gợi mở GV hoàn chỉnh sau khi HS giải. * Tổng quát: A, B là 2 biểu thức: B 0 ta có: A2B | A | B A 0, B 0 thì A2B A B A < 0, B 0 thì A2B A B Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. Với x 0, y < 0 ta có: 4x2 y 2x 2 y 2| x | y 2x y b. Với x 0, y < 0 ta có: Củng cố phần 1. 2 2 18xy 3y 2x 3| y | 2x 3y 2x HS giải ?3. - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 28a4 b 2 với b 0 b) 72a2 b 4 với a< 0 GV gợi mở ( nếu cần). Cả lớp cùng giải. Hoat động 2: Đưa thừa số vào trong 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn. dấu căn.(20’) GV hướng dẩn học sinh làm. A 0, B 0. Ta có: A B A2B Củng cố phần 2. A < 0, B 0. Ta có: A B A2B GV cho HS giải ?4 trên phiếu bài tập Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu - Các nhóm nhận xét chéo nhau căn: Nhận xét bài giải của HS. a. 3 7 32 .7 7.9 63 2 GV cho HS tiếp tục giải ví dụ 5 b. 2 3 2 .3 3.4 12 GV nhận xét bài làm của HS. c. 5a2 2a 5( a2) 2 2a 25a4 2. a 50a5 d. 3a2 2ab 3( a2) 2 2ab 9a4 2. ab 18a5b Ví dụ 5: So sánh 3 7 với 28 3 7 32 .7 7.9 63 28 Suy ra 3 7 28 3. Hoạt động luyện tập *Rút gọn biểu thức. a) 75 48 300 b) 98 72 0,5 8 c) 2 3 5 . 3 60
  6. 4. Hoạt động vận dụng, mở rộng - Nhắc lại 2 quy tắc vừa học 5. Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập 43, 44, 45, 46, 47 SGK trang 27. Học lại các đẳng thức tổng quát trong bài 6. Nghiên cứu trước bài 7. Ngày soạn: 17/9/2023 Ngày dạy: 28/9/2023 Tiết 3: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: -HS biết: chứng minh 1 số hệ thức lượng giác . -HS hiểu được cách dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó và 2.Kĩ năng: -HS thực hiện được: Biết vận dụng các hệ thức lượng giác để giải bài tập có liên quan - HS thực hiện thành thạo: tính tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau 3.Thái độ:
  7. - Thói quen tự giác tích cực chủ động trong học tập. - Tính cách: cẩn thận trong tính toán. 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ, thước thẳng. 2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. Định lý Pitago, hình chiếu của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng. - Thước thẳng, êke. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Hoạt động khởi động: ?Cho tam giác ABC vuông tại A A .Tính các tỉ số lượng giác của góc B rồi suy ra các tỉ số lượng giác của góc C.  C 2. Hoạt động luyện tập B HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT HĐ1. Dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số 1. Dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó. lượng giác của nó. - GV yêu cầu các nhóm cử đại diện lên Bài 13: báo cáo bài tập giao về nhà từ tiết trước 3 b) Biết cos = 0,6 = ta suy ra được b) Cách dựng : 5 y gì ? A điều canhke 3 5 HS: 3 canhhuyên 5 o B x ? Vậy làm thế nào để dựng góc nhọn HS: Dựng tam giác vuông với cạnh huyền - Dựng góc vuông xOy.Trên Oy dựng bằng 5 và cạnh gócc vuông bằng 3 điểm A sao cho OA = 3.Lấy A làm tâm ? Hãy nêu cách dựng . ,dựng cung tròn bán kính bằng 5 HS: Nêu như NDGB đ.v.Cung tròn này cắt Ox tại B. ? Hãy chứng minh cách dựng trên là - Khi đó : OBA· = là góc nhọn cần dựng. đúng. OA 3 HS: cos = cosA= 0,6 AB 5 3 c. k ê 3 ? Biết cot = ta suy ra được 2 c. d ôi 2 ? Vậy làm thế nào để dựng được góc nhọn d) Cách dựng : y HS: Dựng tam giác vuông với 2 cạnh góc A vuông bằng 3 và 2 đ.v 2 ? Em hãy nêu cách dựng. 3 o B x HS: Như bảng ? Hãy chứng minh cách dựng trên là - Dựng góc vuông xOy.Trên Oy dựng đúng. điểm A sao cho OA = 2 .Trên Ox dựng OB 3 B sao cho OB = 3. HS:cot = điểm OA 2
  8. - Khi đó : OBA· = là góc nhọn cần HĐ2. C/m một số công thức đơn giản dựng. Gv cho HS đểm danh 1,2 sau đó những 2. C/m một số công thức đơn giản em số 1 làm thành một nhóm làm ý b, còn Bài tập 14: lại một nhóm làm ý c, sau khi làm xong B ghép 1, 2 thành 1 nhóm trao đổi kết quả. Cử đại diện trình bày trên bảng. Gv giữ lại phần bài cũ ở bảng A C sin ?Hãy tính tỉ số rồi so sánh với tan cos sin AC AB AB sin AC AB AB HS: : tan Ta có: : tan cos BC BC AC cos BC BC AC sin b) Giải tương tự: Vậy tan = c)Hãy tính :sin2 ?cos2 ? cos 2 2 2 cos 2 AC AC 2 AB b) Tương tự: cot = HS:sin = 2 ; cos = 2 sin BC BC BC 2 2 ?Suy ra sin2 +cos2 ? 2 AC AC c)Ta có sin = 2 2 2 2 BC BC 2 2 AC AB BC - sin +cos = 1 2 BC2 BC 2 2 AB và cos = 2 ?Có thể thay AC2 + BC2 bằng đại lượng BC nào ? Vì sao? Suy ra : sin2 +cos2 = 2 AC2 AB 2 BC 2 HS: Thay bằng BC ( Theo định lí Pitago) 1 BC2 BC 2 Vậy:sin2 +cos2 = 1 3. Hoạt động vận dụng, mở rộng - Nhắc lại các dạng bài đã học, cách làm * Bài tập CMR: Dãy 1 làm ý a, 2- b, 3-c Tan . Cot = 1 1 1 1 tan2 ; 1 cot2 cos2 sin2 - Yêu cầu các nhóm làm vào vở ( nếu còn thời gian), còn lại về nhà 4.Hướng dẫn về nhà -Xem các bài tập đã giải - Làm bài tập 13 a,c và 16 * HD bài 16:Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600 của tam giác vuông là x Tính sin600 để tìm x * Buổi sau mang máy tính Ngày soạn: 17/9/2023 Ngày dạy: 30/9/2023 Tiết 4: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -HS biết sử dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập -HS hiểu được cách dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó 2.Kĩ năng: - HS thực hiện được: có khả năng dựa vào định nghĩa để giải các bài tập có liên quan.
  9. - HS thực hiện thành thạo: dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. HS nắm được trong tam giác vuông nếu biết 2 cạnh thì tính được các góc của nó và cạnh còn lại. 3.Thái độ: - Thói quen tự giác tích cực chủ động trong học tập. - Tính cách: cẩn thận trong tính toán. 4. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ, thước thẳng. 2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. Định lý Pitago, hình chiếu của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng. - Thước thẳng, êke. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1.Hoạt động khởi động: HS 1: Cho ABC vuông tại A, B = , AB = 3cm, AC = 4cm. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc . 2 HS 2: Vẽ góc nhọn khi biết sin = 3 2. Hoạt động luyện tập Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt HĐ 1: Bài tập vẽ hình: 3. Bài tập vẽ hình: Bài 15/77 SGK. Bài 15/77 SGK. GV gọi 1 HS đọc đề bài và vẽ hình. GV: góc B và C là 2 góc phụ nhau. HS: Biết cosB = 0,8. Ta suy ra được tỉ số lượng giác nào của góc C ? Ta có: góc B và C phụ nhau nên: HS: Dựa vào công thức của bài tập 14 ta sin C = cos B = 0,8 tính được cos C Ta có : sin2C + cos2C = 1 HS: Tính tan C, cot C. cos2C = 1 - sin2C = 1 - 0,82 cos2C = 0,36 cos C = 0,6 sin C 8,0 4 tanC = cos C 6,0 3 cosC 6,0 3 cotC = sin C 8,0 4 4. Bài tập có vẽ sẵn hình Bài 17/77 SGK HĐ 2: Bài tập có vẽ sẵn hình: Áp dụng : Vì AHB vuông tại H. Bài 17/77 SGK Ta có : B = 450 AHC vuông cân. Tìm x trong hình dưới AH = BH = 20. Áp dụng định lý Pytago vào AHC Ta có : x2 = AC2 = AH2 + HC2 = 202 + 212 = 841 x = 29
  10. GV: biết B = 450. Tính được đọ dài cạnh nào? Nêu cách tìm x. HS: Thực hiện cá nhân 3. Hoạt động vận dụng, mở rộng - Nhắc lại các dạng bài tập đã học 3 sin cos Bài tập: Cho tan = . Hãy tính giá trị biểu thức M = 5 sin cos 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn các kiến thức . - Giải bài tập 16 SGK/77; 28, 29, 30/93 SBT. Liên Giang, Ngày 22.tháng 9 năm 2023 GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và đóng dấu) Ký bởi: ĐỖ CAO DUNG Ký bởi: ĐỖ CAO DUNG Ký bởi: ĐỖ CAO DUNG Thời gian ký: 22/09/2023 9:30:17 Thời gian ký: 22/09/2023 9:21:55 Thời gian ký: 22/09/2023 9:30:43 CH CH CH Tổ chức xác thực: Viettel-CA RS Tổ chức xác thực: Viettel-CA RS Tổ chức xác thực: Viettel-CA RS