Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 8: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 8: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_khoi_7_tiet_8_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti_ti.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Khối 7 - Tiết 8: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)
- KIỂM TRA BÀI CŨ -HS 1: Hãy phát biểu và viết cơng thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa? 2 3 4 5 1 1 1 1 - HS 2:Chữa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tính: − ; − ; − ; − . 2 2 2 2 Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
- CÁC CƠNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ n xn = x.x x aan (x Q, n N, n > 1) = n bb n thừa số a; b Z; b 0 x m . x n = x m+n x m : x n = x m - n (Với xo; mn ) (x m)n = x m.n
- KIỂM TRA BÀI CŨ 2 3 4 5 -HS 2:Chữa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tính: 1 1 1 1 − ; − ; − ; − . 2 2 2 2 Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. Bài giải: 2 3 11 11 −=; −= − ; 24 28 4 5 11 11 −=; −= − . 216 232 Nhận xét: Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương; luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.
- TIẾT 8. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( tiếp )
- TiếtTÍNH 7: NHANH LŨY THỪA TÍCH CỦA (0.125) MỘT3. 8 3SỐ NHƯ HỮU THẾ TỈ (tiếp)NÀO? 1. Lũy thừa của một tích Ví dụ 1: Tính và so sánh: (2.5)2 và 22.52 a) Cơng thức Vậy: (2.5)2 = 22.52 Lũy thừa của một tích Qua ví dụ rút ra điều gì? (x.y)n = xn.yn Ví dụ 2: Tính và so sánh : 3 3 3 Nhân hai lũy thừa 1 3 1 3 . và . cùng số mũ 2 4 2 4 333 Lũy thừa của một tích 131 3 Vậy = bằng tích các lũy thừa. 242 4 TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
- Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) 1. Lũy thừa của một tích a) Cơng thức Lũy thừa của một tích (x.y)n = xn.yn bằng tích các lũy thừa. b)Áp dụng: Tính: 5 1 5 3 a) .3 b) (1.5) .8 3 Bài giải: 55 1155 a) .3 =.3= 1 = 1 33 b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
- VẬN DỤNG Bài 36 (SGK- 22):Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ a)108.28 = (10.2)8 = 208 c) 254.28= (52)4.28 = 58.28 = 108
- Ví dụ : Tính và so sánh 2 3 −2 (-2)2 103 10 a / và b / 3 và 2 3 3 2 2 Nhĩm 1: ( Tổ 1 và tổ 4) Nhĩm 2: ( Tổ 2 và tổ 3) 2 2 3 -2 (−2) 3 10 VẬY = 2 VẬY 10 = 3 3 3 2 2 Qua ví dụ rút ra nhận xét gì? Lũy thừa của một thương 2. Lũy thừa của một thương n xxn a) Cơng thức = n (y 0) yy Chia hai lũy thừa cùng số mũ
- Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) 2. Lũy thừa của một thương a) Cơng thức n n xx Lũy thừa của một thương = n (y 0) yy bằng thương các lũy thừa. b) Áp dụng :Tính: 2 3 72 (-7,5) 153 2 ; 3 ; . 24 (2,5) 27 Bài giải: 2 2 7272 2 2 == 3 = 9 2424 3 3 (-7,5) -7,5 3 3 = = -3 = -27 (2,5) 2, 5 33 3 15 15 15 3 =3 = = 5 = 125 27 3 3
- n xxn n n n = (x.y) = x .y n (y 0) yy Tính: a) (0,125)3 . 83 b) (-39)4 : 134 Bài giải: a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 4 4 4 4 b) (-39) : (13) = (-39 : 13) = (-3) = 81
- VẬN DỤNG Bài 36 (SGK- 22): Viết các b)108:28 biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ = (10:2)8 b)108:28 = 58 e)272:253 e)272:253 = (33)2:(52)3 = 36:56 = (0,6)6
- Bài 34: (SGK/22) Điền dấu “x” vào ơ đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu cĩ) Câu Đ S Sửa sai a) ( -5)2 .( -5) 3 =( -5) 6 x (-5)23 .( -5) =( -5)2 + 3 = (-5)5 b) ( 0,75)32 :0,75 =( 0,75) x 10 5 2 x 10 5 10 - 5 5 c) ( 0,2) :( 0,2) =( 0,2) (0,2) :0,2( ) =0,( 2) = (0,2) 4 26 22 . 44 8 11 x 11 1 d) = −− == −− − 77 77 7 33 3 50 50 50 3 e) =3 == 10 = 1000 x 125 55 3 10 10 10-8 102 30 88 82( ) 30 - 16 14 2 x = = = 2 = 2 f) 8 = = 2 8 8 16 44 4 (22 ) 2
- Bài 35: (SGK/22) Ta thừa nhận tính chất sau: Với a0,a±1, nếu a mn = a thì m = n Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết: m 11 n a)=; 3437 b)=. 232 1255 Bài giải: m5 11 115 a) = = 5 = => m = 5 22 32 2 n3 77 343 7 3 b) = = 3 = => n = 3 55 1255
- Bài 37: (SGK/22) Tính giá trị của các biểu thức sau: 4.423 2 .973 a); c ) . 210 6 .852 Bài giải: 2 5 42 .442 32+310 (2 ) a) === 1 222210101010 723 27 .9 32 .( 3 ) 2 7 .3 6 2 7 .3 6 3 3 c) 5 2 = 2 = 5 5 6 = 11 5 = 4 = 6 .8(2.3)5 .( 23 ) 2 .3 .2 2 .3 2 16
- Bài 38: (SGK/22) a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa cĩ số mũ là 9. b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn? Bài giải: 9 a) 2=2=273 ( ) 89 9 3=3=182( ) 99 b) 8999 = 22718 3
- LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
- -Ơn tập các quy tắc và cơng thức về lũy thừa (đã học ở tiết 6; 7). - Bài tập: 40; 42 (SGK/23) 50; 51 (SBT/11) - Tiết sau luyện tập.
- n n n nn xx (x . y =) x . y = n (y0 ) yy Chúc mừng em sẽ may mắn nhận được phần quà thú vị nếu trả lời đúng câu hỏi của một giáo viên dự giờ.