Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 2, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức

ppt 21 trang buihaixuan21 5330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 2, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_2_bai_2_tinh_chat_co_ban_cua.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 2, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức

  1. Quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
  2. KHỞI ĐỘNG ?/Thế nào là hai phân thức bằng nhau ? Viết dạng tổng quát ? AC Ta viết : = nếu A.D = B.C BD
  3. x Nhóm 1+3: Câu 1: Cho phân thức 3 . a,Nhân cả tử và mẫu với (x+2) b, So sánh hai phân thức sau: x x( x + 2) và 3 3(x + 2) 3xy2 Nhóm 2+4: Câu 2: Cho phân thức 6 xy 3 . a,Chia cả tử và mẫu với 3xy b, So sánh hai phân thức sau: 3x2 y x và 62xy32 y
  4. Giải Nhóm 1+3: xx.(x + 2) Ta có : = 3 3.(x + 2) So sánh: xx .(x + 2) = 3 3.(x + 2) vì: 2 Nhóm 2+4: x.3 ( x+ 2) = 3 ( x x + 2)6 = 3x + x 3x2 y:3 xy x Ta có : = 62xy32:3xy y 2 3x y x 3 2 2 23 So sánh: = vì: x.6 xy= 2 y .3 x y = 6xy 62xy32 y
  5. Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
  6. Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức -Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho AA.M = (M là một đa thức khác đa thức 0) B B.M - Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho AA:N = (N là một nhân tử chung) BB:N
  7. Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức AA.M = (M là một đa thức khác đa thức 0) B B.M AA:N = (N là một nhân tử chung) BB:N Ví dụ: x x (x++ 2) x2 2x a/ == 3 3( x++ 2) 3x 6 3x2 y3x2 y:3xy x b/ == 6xy3 6xy:3xy 3 2y 2
  8. 33− ?/ = Tại sao? 77− Vì 3 3.(−− 1) 3 == 7 7.(−− 1) 7
  9. Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC ⚫2. Quy tắc đổi dấu AA− = BB− - Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.
  10. Tiết 23. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 2. Quy tắc đổi dấu AA− = BB− - Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho. ?5/sgk y−− x x y = 4− x x − 4
  11. Trò chơi Người Bí Ẩn 4 2 3 1
  12. 5- x Câu 1: Phân thức bằng phân thức nào - 4x trong các phân thức sau: x - 5 x- 5 a) c) - 4x 4x 5+ x x + 5 b) d) 4x - 4x Hết 10Gi234689157ờ
  13. Câu 2: Khi nhân cả tử và mẫu của phân x + 1 thức với ( x – 1) ta được x Phân thức: x2 + 1 x2 - 1 a) b) xx2 - xx2 - (x- 1)2 x2 - 1 Hết c) d) xx2 - x2 + 1 10Gi234689157ờ
  14. Câu 3: Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau: x- 4 = 5 2xx 2 5 a) x +4 b) –(x +4) c) 4 +x d) 4 - x Hết 10Gi234689157ờ
  15. Câu 4: Khi chia cả tử và mẫu của phân thức x2 - 4 cho đa thức (2 – x), ta được phân thức: (xx 3)(2 ) x + 2 x - 2 a) b) x- 3 x - 3 x + 2 2- x c) d) Hết 3- x x- 3 10Gi234689157ờ
  16. Ngày 19-8-2010 Bà Pratibha Patil - Tổng thống Ấn Độ trao huy chương Fields - giải thưởng toán học cao quý nhất thế giới cho Giáo sư Ngô Bảo Châu. Giải thưởng Fields - được xem là giải "Nobel Toán học"
  17. Ngày 9.3.2011, Bộ GDĐT công bố quyết định thành lập Viện Nghiên cứu cao cấp về toán và bổ nhiệm GS Ngô Bảo Châu làm Giám đốc khoa học của viện.
  18. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : * Đối với bài học ở tiết học này:  Nắm vững các tính chất cơ bản của phân thức ( tính chất nhân và tính chất chia để phục vụ cho bài sau).  Nắm vững quy tắc đổi dấu.  Làm bài tập 6 (SGK/38), bài 4,5,6 ( SBT/16)
  19. Bài tập: Các câu trả lời sau đúng hay sai, giải thích tại sao? HS Ví dụ ĐÁP ÁN Giải thích Lan 2 x + 3 x + 3x x+3 ( x + 3). x x2 + 3 x = Đ == 2x −5 2x2 −5x 2x− 5 (2 x − 5). x 2 x2 − 5 x Hùng 2 22 (x +1) x +1 (x+1) ( x + 1) : ( x + 1) x +1 = S == x2 + x 1 x2 + x x( x + 1): ( x + 1) x Giang 4 − x x − 4 4−x − 1.(4 − x ) x − 4 = Đ == − 3x 3x −3x − 1.( − 3 x ) 3 x Huy 3 2 33 3 2 (x −9) (9 − x) (x-9) [-9-x]( ) -9-x( ) -9-x( ) = S = = = 2(9 − x) 2 29-x( ) 29-x( ) 29-x( ) 2