Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

pptx 27 trang buihaixuan21 2530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_1_bai_11_so_vo_ti_khai_niem_ve.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 1, Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

  1. ^_^ KIỂM TRA BÀI CŨ
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Bài : Chỉ ra các số thập phân hữu hạn, các số thập phân vô hạn 2 2 7 −5 9 tuần hoàn: ; ; ; ; 5 15 60 6 8 BG: 2 9 Số thập phân hữu hạn: ; 5 8 2 7 −5 Số thập phân vô hạn tuần hoàn: ; ; 15 60 6
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU HỎI: Từ lớp 6 đến nay các em đã được học về các tập hợp số nào? BG: + Tập hợp số Tự nhiên ℕ và tập hợp số tự nhiên khác 0 : ℕ∗ + Tập hợp số nguyên ℤ + Tập hợp số hữu tỉ 푄
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ Sơ đồ ven về các tập hợp số tự nhiên, số nguyên và số hữu tỉ SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN 푄 ℕ ℤ SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
  5. KIỂM TRA BÀI CŨ Vậy SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN KHÔNG TUẦN HOÀN thì như thế nào?
  6. TIẾT 17: SỐ VÔ TỈ, KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI SVTH: HÀ TRƯƠNG MỸ LINH
  7. 01 SỐ VÔ TỈ
  8. 1. SỐ VÔ TỈ Bài 1: Tìm x: a) 2 = 1 b) 2 2 = 4 BG: BG: a) 2 = 1 b) 2 2 = 4 2 = 12 = −1 2 2 = 2 = 1 ℎ표ặ = −1
  9. 1. SỐ VÔ TỈ Tìm giá trị hữu tỉ x thỏa mãn bài toán trên KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ HỮU TỈ NÀO THỎA MÃN BÀI BG: TOÁN b) 2 2 = 4 2 = 2
  10. 1. SỐ VÔ TỈ BG: 2 b) 2 = 4 Nhận xét đáp án trên 2 = 2 có tính chất gì khác Đáp án. với những số thập = 1,414213567309504 phân các em đã học Hoặc = −1,414213567309504
  11. 1. SỐ VÔ TỈ Khái niệm: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Kí hiệu:.Tập hợp số vô tỉ: I Ví dụ : 0,125469874563258256
  12. 1. SỐ VÔ TỈ Bài 2: Chỉ ra số vô tỉ: 0,234 1,232323232323 0,(3) 1,7320508 5,645751384 BG: Số vô tỉ là 1,7320508 5,645751384
  13. 1. SỐ VÔ TỈ CÔNG CỤ GIÚP CHÚNG TA TÌM RA ĐƯỢC SỐ VÔ TỈ KHI GẶP NHỮNG BÀI TOÁN NHƯ 2 = 2?
  14. 02 KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
  15. 2. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Ví dụ: 9 = 32 9 = (−3)2 Ta nói 3 và – 3 là các căn bậc hai của 9. Khái niệm: (SGK) ≥ 0; 2 =
  16. 2. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Ví dụ 1: Dựa vào khái niệm căn bậc hai hãy tìm căn bậc hai của 36 và 49. BG: Căn bậc hai của 36 là 6 và – 6 Căn bậc hai của 49 là 7 và – 7
  17. 2. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI ?1 tìm căn bậc hai của 16 BG: Căn bậc hai của 16 là 4 và – 4
  18. 2. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Khái niệm : (SGK) Kí hiệu: căn bậc hai của số dương a là và − Chúng ta quay lại Ví dụ 1 Ví dụ 1: Dựa vào khái niệm căn bậc hai hãy tìm căn bậc hai của 36 và 49. BG: Căn bậc hai của 36 là 36 = 6 và − 36 = −6 Căn bậc hai của 49 là 49 = 7 và − 49 = −7
  19. 2. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Khái niệm : (SGK) Kí hiệu: căn bậc hai của số dương a là và − Lưu ý: + Căn bậc hai của số 0 chỉ là một: 0 = 0 + Không được viết 4 = ±2
  20. 2. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI ?2 tìm căn bậc hai của 3; 10; 25 BG: Căn bậc hai của 3 là 3 và – 3 Căn bậc hai của 10 là 10 và – 10 Căn bậc hai của 28 là 25 = 5 và − 25 = −5
  21. 2. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI BG: b) 2 2 = 4 2 = 2 x chính là căn bậc hai của 2 là 2 và – 2
  22. 03 VẬN DỤNG LUYỆN TẬP
  23. 3. VẬN DỤNG, LUYỆN TẬP BT 82/41: a) Vì 52 = 25 nên 25 = 5 b) Vì 72 = 49 nên 49 = 7 c) Vì 12 = 1 nên 1 = 1 2 2 4 4 2 d) Vì = nên = 3 9 9 3
  24. 3. VẬN DỤNG, LUYỆN TẬP BT 83/41:
  25. x 2 163(0,06250,250,52−x 3) 3. VẬN DỤNG, LUYỆN TẬP BT 8/41:
  26. 3. VẬN DỤNG, LUYỆN TẬP BT 85/41:
  27. Bye bye. Love you