Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3, Bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số - Năm học 2019-2020

ppt 19 trang buihaixuan21 6540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3, Bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_3_bai_1_thu_thap_so_lieu_thong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3, Bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số - Năm học 2019-2020

  1. WELCOME TO OUR CLASS CHÀO MỪNG NĂM HỌC 2019 – 2020 1
  2. Chơng III Thống kê Bài 1: Thu thập số liệu thống kê tần số 1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. Ví dụ 1(sgk/4).
  3. Số cây Số cây STT Lớp STT Lớp trồng đợc trồng đợc 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 20 9E 50 Bảng 1
  4. Số dân Phân theo thành Phân theo giới tính thị,nông thôn Tổng số Thành Nông Địa phơng Nam Nữ thị thôn Hà Nội 2672,1 1336,7 1335,4 1538,9 1133,2 Hải Phòng 1673,0 825,1 847,9 568,2 1104,8 Hng Yên 1068,7 516,0 552,7 92,6 976,1 Hà Giang 602,7 298,3 304,4 50,9 551,8 Bắc Kạn 275,3 137,6 137,7 39,8 235,5 Bảng 2
  5. Chơng III Thống kê Tiết 41 Thu thập số liệu thống kê tần số 1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. Ví dụ 1(sgk/4). 2.Dấu hiệu. a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra. -Vấn đề hay hiện tợng mà ngời điều tra quan tâm gọi là dấu hiệu. - Kí hiệu dấu hiệu : X
  6. Số cây Số cây STT Lớp STT Lớp trồng đợc trồng đợc 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 20 9E 50 Bảng 1
  7. Số cây Số cây STT Lớp STT Lớp trồng đợc trồng đợc 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 20 9E 50 Bảng 1
  8. Chơng III Thống kê Tiết 41 Thu thập số liệu thống kê tần số 1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. Ví dụ 1(sgk/4). 2.Dấu hiệu. a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra. -Vấn đề hay hiện tợng mà ngời điều tra quan tâm gọi là dấu hiệu. - Kí hiệu dấu hiệu: X b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu.
  9. Số cây Số cây STT Lớp STT Lớp trồng đợc trồng đợc 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 20 9E 50 Bảng 1
  10. Số cây Số cây STT Lớp STT Lớp trồng đợc trồng đợc 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 20 9E 50 Bảng 1
  11. Chơng III Thống kê Tiết 41 Thu thập số liệu thống kê tần số 1.Thu thập số liệu, bảng số 3. Tần số của mỗi giá trị. liệu thống kê ban đầu. Ví dụ 1(sgk/4). 2.Dấu hiệu. a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra. -Vấn đề hay hiện tợng mà ngời điều tra quan tâm gọi là dấu hiệu. - Kí hiệu dấu hiệu: X b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu.
  12. Số cây Số cây STT Lớp STT Lớp trồng đợc trồng đợc 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 20 9E 50 Bảng 1
  13. Số cây Số cây STT Lớp STT Lớp trồng đợc trồng đợc 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 10 7E 35 20 9E 50 Bảng 1
  14. Chơng III Thống kê Tiết 41 Thu thập số liệu thống kê tần số 1.Thu thập số liệu, bảng số 3. Tần số của mỗi giá trị. liệu thống kê ban đầu. - Số lần xuất hiện của một giá Ví dụ 1(sgk/4). trị trong dãy giá trị của dấu 2. Dấu hiệu hiệu đợc gọi là tần số của giá a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra. trị đó. -Vấn đề hay hiện tợng mà - Kí hiệu tần số : n ngời điều tra quan tâm gọi là Giá trị (x) Tần số (n) dấu hiệu. 28 2 - Kí hiệu dấu hiệu: X 30 8 b) Giá trị của dấu hiệu, dãy 35 7 giá trị của dấu hiệu. 50 3 N = 20
  15. Chơng III Thống kê Tiết 41 Thu thập số liệu thống kê tần số 1.Thu thập số liệu, bảng số *Ghi nhớ liệu thống kê ban đầu. - Số các giá trị thu thập đợc khi Ví dụ 1(sgk/4). điều tra về một dấu hiệu gọi là số 2.Dấu hiệu. liệu thống kê. Mỗi số liệu là một a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra. giá trị của dấu hiệu. b) Giá trị của dấu hiệu, dãy - Số tất cả các giá trị (không nhất giá trị của dấu hiệu. thiết khác nhau) của dấu hiệu 3. Tần số của mỗi giá trị. bằng số các đơn vị điều tra. - Số lần xuất hiện của một giá - Số lần xuất hiện của một giá trị trị trong dãy giá trị của dấu trong dãy giá trị của dấu hiệu là hiệu đợc gọi là tần số của giá tần số của giá trị đó. trị đó. - Kí hiệu tần số : n
  16. •Chú ý: - Ta chỉ xem xét, nghiên cứu các dấu hiệu mà giá trị của nó là các số ; tuy nhiên cần lu ý rằng : không phải mọi dấu hiệu đều có giá trị là số. Ví dụ: Khi điều tra về sự ham thích đối với bóng đá của một nhóm học sinh thì ứng với một bạn nào đó trong nhóm, ngời điều tra phải ghi lại mức độ ham thích của bạn ấy theo một trong các mức đã quy định, chẳng hạn : rất thích, thích, không thích. - Trong trờng hợp chỉ chú ý tới các giá trị của dấu hiệu thì bảng số liệu thống kê ban đầu có thể chỉ gồm các cột số. Chẳng hạn, từ bảng 1 ta có bảng 3 dới đây : 35 30 28 30 30 35 28 30 30 35 35 50 35 50 30 35 35 30 30 50
  17. Bài tập 2 (SGK / 7) Hàng ngày, bạn An thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trờng và thực hiện điều đó trong 10 ngày. Kết quả thu đợc ở bảng 4 : Số thứ tự của ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thời gian ( phút ) 21 18 17 20 19 18 19 20 18 19 Giải a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : thời gian đi từ nhà đến tr- ờng. Dấu hiệu đó có tất cả 10 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu. x 17 18 19 20 21 n 1 3 3 2 1 N=10
  18. Chơng III Thống kê Tiết 41 Thu thập số liệu thống kê tần số 1.Thu thập số liệu, bảng số *Ghi nhớ liệu thống kê ban đầu. Số các giá trị thu thập đợc khi Ví dụ 1(sgk/4). - điều tra về một dấu hiệu gọi là số 2.Dấu hiệu. liệu thống kê. Mỗi số liệu là một a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra. giá trị của dấu hiệu. - Kí hiệu : Dấu hiệu : X Giá trị của dấu hiệu: x - Số tất cả các giá trị (không nhất b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá thiết khác nhau) của dấu hiệu trị của dấu hiệu. bằng số các đơn vị điều tra. 3. Tần số của mỗi giá trị. - Số lần xuất hiện của một giá trị Số lần xuất hiện của một giá trị - trong dãy giá trị của dấu hiệu là trong dãy giá trị của dấu hiệu đợc tần số của giá trị đó. gọi là tần số của giá trị đó. - Kí hiệu: Tần số : n Số các đơn vị điều tra : N
  19. Hớng dẫn học ở nhà ⚫ - Biết cách điều tra và lập bảng số liệu thống kê ban đầu về một vấn đề mà em quan tâm. ⚫ - Phân biệt đợc : dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu;dãy giá trị của dấu hiệu; số đơn vị điều tra ; tần số của giá trị. ⚫ - Biết cách xác định tần số của giá trị của dấu hiệu. ⚫ - Làm các bài tập 1,3,4 (sgk / 7,8,9) ;1,2,3(SBT/3,4).