Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3, Bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu - Năm học 2019-2020

ppt 10 trang buihaixuan21 3250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3, Bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_3_bai_2_bang_tan_so_cac_gia_tr.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3, Bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu - Năm học 2019-2020

  1. KHỞI ĐỘNG Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0C) a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu. b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau. Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995 Nhiệt độ trung bình 21 22 21 23 22 21 hàng năm
  2. Quan sát bảng 7. Hãy vẽ một khung hinh chu nhật gồm hai ?1 dòng: Ở dòng trên, ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tang dần. Ở dòng dưới, ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó. Khối lượng chè trong từng hộp (tính bằng gam) 100 100 101 100 101 100 98 100 100 98 102 98 99 99 102 100 101 101 100 100 100 102 100 100 100 100 99 100 99 100 98 99 100 101 102 Bảng 7 3 4 16 4 3
  3. 1. Lập bảng “ Tần số“ Khối lượng chè trong từng hộp (tính bằng gam) 100 100 101 100 101 100 98 100 100 98 102 98 99 99 102 100 101 101 100 100 100 102 100 100 100 100 99 100 99 100 Bảng 7 Giá trị (x) 98 99 100 101 102 Tần số(n) 3 4 16 4 3 N = 30
  4. Để lập được bảng “tần số” , ta cần phải thực hiện các bước như thế nào? • B1: Tìm các giá trị khác nhau theo thứ tự tăng dần. • B2: Đếm số lần lặp lại của các giá trị khác nhau đó.(hay tần số) • B3: Kiểm tra xem tổng N có bằng với số các giá trị của dấu hiệu mà đề bài cho hay không.
  5. STT Lớp Số cây trồng được STT Lớp Số cây trồng được 1 6A 35 11 8A 35 2 6B 30 12 8B 50 3 6C 28 13 8C 35 4 6D 30 14 8D 50 5 6E 30 15 8E 30 6 7A 35 16 9A 35 7 7B 28 17 9B 35 8 7C 30 18 9C 30 9 7D 30 19 9D 30 20 9E 50 10 7E 35 Bảng 1 Giá trị(x) 28 30 35 50 Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20
  6. TiÕt 41: b¶ng “ TÇn sè “ c¸c gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu 1. LËp b¶ng “ TÇn sè “ 2. Chó ý. Gi¸ trÞ (x) 28 30 35 50 TÇn sè (n) 2 8 7 3 N = 20 Gi¸ trÞ (x) TÇn sè (n) 28 2 30 8 35 7 50 3 N = 20
  7. 1. LËp b¶ng “ TÇn sè “ 1. Chó ý.
  8. AI NHANH HƠN - Luật chơi: + Yêu cầu các đội thống kê các bạn có cùng tháng sinh thì xếp thành một nhóm các bạn hơn tuổi xếp ô năm trước, các bạn kém tuổi xếp ô năm sau. + Cả đội chỉ có 1 bút, mỗi bạn viết 3 ô rồi chuyền cho bạn sau viết tiếp. + Đội thắng cuộc là đội thống kê nhanh và đúng theo mẫu.
  9. TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Làm bài tập 7, 8, 9 (Sgk - 11, 12) - Làm bài tập 5, 6, 7 (SBT - 4) - Hướng dẫn bài 7 (Sgk - 10). Cách làm tương tự như bài 6