Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3, Bài 4: Số trung bình cộng - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Cẩm Hạnh

ppt 13 trang buihaixuan21 3220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3, Bài 4: Số trung bình cộng - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Cẩm Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_3_bai_4_so_trung_binh_cong_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3, Bài 4: Số trung bình cộng - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Cẩm Hạnh

  1. PHÒNG ĐÀO TẠO TP.QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIÊM NĂM HỌC 2019 - 2020 BÀI 4 – Tiết 46: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG GIÁO VIÊN: HUỲNH THỊ CẨM HẠNH TỔ: TỰ NHIÊN 1
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi : • Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau: 3 6 6 7 7 2 9 6 4 7 5 8 10 9 8 7 7 7 6 6 5 8 2 8 8 8 2 4 7 7 6 8 5 6 6 3 8 8 4 7 a) CóDấu40 hiệubạn làm ở bàiđâykiểm là gì?tra. Số các giá trị là bao nhiêu? HãyTổng nhớ số lại điểm quy của tắc cả tính lớp số : trung bình cộng để tính điểm 250 b) trungLập250Số trung bìnhbảng bìnhcủa “tần lớp.cộng số”(bảng là: = 6,25 dọc). 40
  3. Bài 4 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a) Bài toán Ta có bảng tần số sau : Điểm số Tần số Các tích (x.n) (x) (n) x1=2 n1= 3 6 x2= 3 n2= 2 6 x = 4 n = 3 3 3 12 Böôùc 1 x4= 5 n4= 3 18 x5= 6 n5= 8 48 x = 7 n = 9 63 250 6 6 X ==6,25 x7= 8 n7= 9 72 40 x = 9 n = 2 18 8 8 Böôùc 3 x9= 10 n9= 1 10 N = 40 Tổng 250 Böôùc 2
  4. Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a) Bài toán b) Công thức Số trung bình cộng, kí hiệu là: X như sau: BướcBước 1:2: Nhân Cộng từng các giá tíchtrị với tần số tương ứng x n x n x n x n vừa tìm đượcX= 1 2+ 2 2 + 3 3 + + kk Bước 3: Chia tổng đó cho số các N Tronggiá trị đó(tức: tổng các tần số) x1,x2,x3, ,xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X n1,n2,n3, ,nk là k tần số tương ứng N là số các giá trị (tổng các tần số)
  5. Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu ?3 Kết quả kiểm tra của lớp 7A (với cùng đề kiểm tra của lớp 7C) §đượciÓm chosè (x) qua bảngTÇn “ sètần (n) số” sauC¸c đây. tÝch Hãy (x.n) dùng công thức trên để tính số điểm trung bình của lớp 7A (bảng 21) : 3 2 6 4 2 8 5 4 20 6 10 60 7 8 56 8 10 80 Lôùp 7C: X = 6,25 27 9 3 Lôùp 7A: 10 1 10 267 X = = 6,675 N=40 Tæng: 267 40 ?4 KÕt qu¶ lµm bµi kiÓm tra To¸n cña líp 7A cao h¬n líp 7C
  6. Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. * Chú ý: (SGK)
  7. Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng 3. Mốt của dấu hiệu • Ví dụ: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán choMốt nam của giới dấu trong hiệu một là quý giá theo trị có các tần cỡ khácsố lớn nhau nhất được chotrong trong bảng bảng “tần sau: số” ; Kí hiệu là Mo Cỡ dép (x) 36 37 38 3939 40 41 42 Số dép bán được (n) 13 45 110 184184 126 40 5 N=523 Bảng 22
  8. Bµi tËp Bµi 1(14 SGK/20 H·yThêi tÝnhgian (x)sè trungTÇn bsè×nh (n) céngC¸c cña tÝch dÊu (x.n) hiÖu ë bµi tËp 9 Thêi 3gian gi¶i mét1 bµi to¸n (tÝnh3 theo phót) cña 35 học sinh4 ®îc ghi trong3 b¶ng 1412 5 3 15 3 6 10 47 8 2410 9 6 7 5 35 4 8 8 117 8 8810 9 5 8 9 8 36 6 27 8 8 8 10 5 50 254 7 6 10 5 8 X7 = 7,268 N=35 Tæng: 254 35 8 4 10 5 4 7 9 B¶ng 14
  9. Bµi 2 Điểm kiểm tra học kì của hai học sinh trong lớp được ghi lại hai bảng sau : HỌC SINH A HỌC SINH B Điểm Tần số Tích Điểm Tần số Tích (x) (n) (x.n) (x) (n) (x.n) 6 2 12 5 2 10 7 4 28 6 3 18 X = 7, 2 8 4 32 8 2 16 X = 7, 2 9 2 18 N =10 Tổng:72 10 1 10 N =10 Tổng:72 a) Điền vào bảng các giá trị của tích (x.n) b) Tính số trung bình cộng
  10. Truyện kể lại rằng: Ở nước nọ, nhà vua đã có tuổi nhưng không có người kế vị QuanCho bảngsát bảng tần sốtần vềsố tuổisau thọvà củacho mộtbiết loạicó ngaiMuoánbóngvàng đèn tính, (tínhvua soá theotrungbèn giờ)cho bình nhưtriệu coäng sau:tập taquần laøm thần đểnênbàndùngbạc,sốcuốitrungcùngbình cộngđã đưalàmra“đạiđượcdiệnmột” nhöõngTuổiMốt thọ böôùc (x)của 1150naøo? dấu1160 1170hiệu1180 là1190 gì? quyếtcho dấusách,hiệu không?ban bốVì sao?khắp thiên hạ rằng: Số bóng đèn (n) 5 8 12 18 7 N=50 ”NếuGiá trịai (x)tìm ra2 được3 ảnh4 90của 100viên ngọc lạ theo sựa) Dấugợi hiệuý bằng cần tìmnhững hiểu ởcâu đâyhỏi là gìcủa và sốcác Tần số (n) 3 2 2 2 1 N=10 nhàcácb)thông giáTìm trị mốtlàthái bao của nhiêu?thì dấusẽ đượchiệu. chọn làm người kế vị ngai vàng”. Chiếu thư được ban bố đã lâu, nhưng không ai tìm được. Nhà vua buồn lắm Các em hãy cùng giải và tìm ảnh viên ngọc này nhé!
  11. Hướng dẫn về nhà: - Nắm cách tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu. - Làm bài tập 15,16, 17, 18 trang 20, 21 SGK
  12. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!