Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 4: Đơn thức đồng dạng

pptx 23 trang buihaixuan21 5920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 4: Đơn thức đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_bai_4_don_thuc_dong_dang.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4, Bài 4: Đơn thức đồng dạng

  1. Để tớnh tớch cỏc đơn thức ta làm như sau: - Nhõn cỏc hệ số với nhau - Nhõn cỏc phần biến với nhau. Để tỡm bậc của đơn thức ta làm như sau: - Thu gọn đơn thức -Tỡm bậc: Bậc của đơn thức cú hệ số khỏc 0 là tổng số mũ của tất cả cỏc biến cú trong đơn thức đú.
  2. Để tớnh giỏ a ) Tớnh giỏ trị của biểu thức : 3x2 – 5x + 1 (1) trị của một tại x = -1 và x = ẵ biểu thức b) Tớnh giỏ trị của biểu thức 3x2 – 9x (2) tại đại số tại x = 1 và x = 1/3 những giỏ - Thay x = -1 vào biểu thức (1) , trị cho ta cú 3.(-1)2 – 5 .(-1)+ 1 = 9 trước của Vậy giỏ trị của biểu thức 3x2 – 5x + 1 tại x = -1 là 9 cỏc biến, ta 2 thay cỏc giỏ 1 11 - Thay x = vào biểu thức (1) , ta cú 3. −+ 5. 1 trị cho 2 22 3 trước đú =− vào biểu 4 1 3 Vậy giỏ trị của biểu thức 3x2 – 5x + 1 tại x = là − thức rồi 2 4 thực hiện cỏc phộp tớnh .
  3. b)-Thay x = 1 vào biểu thức (2), ta cú 3 . 12 – 9. 1 = -6 Vậy giỏ trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x =1 là – 6 2 1 1 1 1 1− 8 - Thay x= vào biểu thức(2), ta cú 3. − 3. = 3. − 1 = − 3 = 3 3 3 9 3 3 1 8 Vậy giỏ trị của biểu thức 3x2 – 9x tại x = là − 3 3
  4. Bài 18 ( sbt) tớnh giỏ trị của biểu thức 5x2 y2 2 2 2 2 1 Thay x = -1 ; y = - ẵ vào biểu thức 5x y ta cú 5 . (-1) . − 2 15 ==5.1. 44 1 5 Vậy giỏ trị của biểu thức 5x2y2 tại x = - 1 ; y = − là 2 4
  5. 1) Đơn thức đồng dạng Cho đơn thức 3x2yz. + Câu hỏi ?1 a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho . b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho .
  6. 1) Đơn thức đồng dạng Cho đơn thức 3x2yz. + Câu hỏi ?1 a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho . 2 2 0,4x yz 2x2yz -3x yz
  7. 1) Đơn thức đồng dạng Cho đơn thức 3x2yz. + Câu hỏi ?1 b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho . 0,4x2y5 z -3x2yz3t 2x2y4zt
  8. 1) Đơn thức đồng dạng Đây là những đơn thức đồng dạng + Câu hỏi ?1 2 2x2yz -3x yz 0,4x2yz 3x2yz 2 5 2x2y4zt -3x2yz3t 0,4x y z Đây là những đơn thức không đồng dạng
  9. 1) Đơn thức đồng dạng + Câu hỏi ?1 - Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
  10. 1) Đơn thức đồng dạng Ví dụ - Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức +2x3y2 ;-5x3y2 ; 0,25x3y2 có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. + 3x3y4z5 ; x3y4z5 ;-8x3y4z5 +Ví dụ Đây là những đơn thức dồng dạng.
  11. 1) Đơn thức đồng dạng - Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức Chú ý có hệ số khác 0 và có cùng phần biến . Các số khác không +Ví dụ được coi là những đơn thức đồng dạng.
  12. 1) Đơn thức đồng dạng Ví dụ minh hoạ - Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức 2 23 có hệ số khác 0 và -3x2y3 ; 5x2 y3 ; xy có cùng phần biến. 3 -2 ; 0,3 ; 24 ; 50 Chú ý 2 1 -Các số khác không ; ; coi là những đơn 3 − 5 thức đồng dạng.
  13. 0,9x2y 0,9y2x Là hai đơn thức đồng dạng Hai đơn thức trên có đồng dạng không ?.Tại sao?
  14. Bạn đã trả lời rất đúng Vì hai đơn thức có phần hệ số giống Là hai đơn thức nhau nhưng phần không đồng dạng biến khác nhau 0,9x2y 0,9y2x
  15. 2) Cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng +Ví dụ 1 : Tớnh tổng : 2x2y + x2y - Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng ta +Ví dụ 2 cộng (hay trừ) các hệ 32 1 2 2 2 2 x y+ − x y + x y + − x y số với nhau giữ 5 2 5 nguyên phần biến.
  16. 2) Cộng ,trừ các đơn +Ví dụ 1 thức đồng dạng 2x2y + x2y = (2 +1)x2y - Để cộng (trừ) = 3x2y các đơn thức +Ví dụ 2 đồng dạng ta 32 1 2 2 2 2 x y+ − x y + x y + − x y cộng (hay trừ) 5 2 5 các hệ số với 3 1 2 2 7 = + − +1 + − xy = xy2 nhau giữ nguyên 5 2 5 10 phần biến. ?3 Hãy tìm tổng của ba đơn thức : xy3 ;5xy3 ;-7xy3. Tổng của ba đơn thức là: xy3 +5xy3 +(-7xy3 )=-xy3.
  17. Ghi nhớ Bài 15 Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức - Hai đơn thức đồng dạng: đồng dạng là hai đơn thức có hệ số 5 1 x2 y; xy2 ;− x2 y;−2xy2 ; x2 y khác 0 và có cùng 3 2 phần biến . 1 2 xy2 ;− x2 y; xy. -Các số khác không 4 5 coi là những đơn thức Các nhóm đơn thức đồng dạng : đồng dạng. 5 2 1 2 2 2 2 - Để cộng (trừ) các Nhóm 1: x y;− x y; x y;− x y. 3 2 5 đơn thức đồng dạng 1 Nhóm 2: xy2 ;−2xy2 ; xy2. ta cộng (hay trừ) các 4 hệ số với nhau giữ Nhóm 3: xy. nguyên phần biến.
  18. 1. Tớnh tổng LUYỆN TẬP: 1. Tớnh tổng 2 ax)= (7 + 5 − 4) = 8x2 a)7 x2+− 5 x 2 4 x 2 b)= 12 x2 y 2 z 4 b)5 x2 y 2 z 4+ 7 x 2 y 2 z 4 23 12− 2 = xy2 212 2 2 2 c)= 7 + + − 3 x y c)7 x y+ x y − x y − 3 x y 23 6 23 2 . Tỡm đơn thức A biết : 2 . Tỡm đơn thức A biết : A= -6x2y 3+− 3 x 2 y 3 7 x 2 y 3 A + 7x2 y3 = -6x2 y3 + 3 x2 y3 A=− 10xy23 3 . Tớnh 3 . Tớnh 4 2 4 4 a)15 x4+ 7 x 4 + ( − 20 x 2 ) x 2 . Tại x = - 1 a)= 15 x + 7 x − 40 x =−18x b)23 x3 y 3+ 17 x 3 y 3 + ( − 50 x 3 ) y 3 Thay x= -1 vào biểu thức rỳt gọn ta cú -18 . (-1)4 = Tại x = 1 ; y = - 1 -18 . 1 = -18
  19. 2 2 1 2 2 2 2 2 2 4 . a)Tớnh tổngM=5ax y + - ax y +7ax y +(-ax y ) 2 b) Với giỏ trị nào của a thỡ M khụng õm với mọi x,y ? c) với giỏ trị nào của a thỡ M khụng dương với mọi x , y? d) Cho a =2. Tỡm cỏc cặp số nguyờn (x,y) để M = 84. Hướng dẫn : M khụng õm tức là M 0 M khụng dương tức là M 0 −1 22 21a 22 M= 5 a + a + 7 a − 1 a x y = xy 2 2 Với a = 2 , M = 84 ta cú 21x2y2 = 84 =xy22 4 xy = 2 hoặc xy = -2
  20. Bài 18 (sbt/35) Cho các đơn thức A=x2y và B=xy2 .Chứng tỏ rằng nếu x,y €Z,và x+y chia hết cho 13 thỡ A+B chia hết cho 13. Giải Ta có: A+B= x2 y+xy2 =xy(x+y) Mà (x+y):13 Vậy xy(x+y):13 => A+B:13(ĐPCM)
  21. HƯỚNG DẪNvề nhà Nắm được định nghĩa đơn thức đồng dạng . Biết cộng trừ cỏc đơn thức đồng dạng Bài tập :16 ; 17; 21 (Trong SGK). 19,20,21 ( Trong SBT)