Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 14: Làm tròn số

ppt 9 trang buihaixuan21 3260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 14: Làm tròn số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_14_lam_tron_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 14: Làm tròn số

  1. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  2. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: 4,3 4,9 4 5 6 4,3 4 4,9 5 Ký hiệu: đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” ❖ Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
  3. Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị. 4 4,5 5 5,4 5,8 6 5,4 5 5,8 6 4,5 5
  4. Ví dụ 2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn). 72 900 72 000 73 000 72900 73000 Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). 0,8130 0,8134 0,8140 0,8134 0,813
  5. 2. Quy tắc làm tròn số • Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 • VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. 86,149 86,1 • VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục. 542 540
  6. • Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. • VÍ DỤ: • a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. 0,0861 0,09 • b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm. 1573 1600 (tròn trăm)
  7. b, + Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba. 79,3826 79,383 + Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. 79,3826 79,38 + Làm tròn số 79,3826 đến hàng đơn vị. 79,3826 79
  8. C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 1: Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ hai: 7,923; 79,1364; 50,401 Bài làm: 7,923 ≈ 7,92 79,1364 ≈ 79,14 50,401 ≈ 50,40 Bài 2: Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234m và chiều rộng là 4,7m( làm tròn đến hàng đơn vị). Bài làm: Chu vi của mảnh vườn là: (10,234 + 4,7).2 =29,868 30 (m) Diện tích của mảnh vườn là:10,234 .4,7 = 48,0998 48(m2)
  9. Bài 3: Tính giá trị (làm tròn đến đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách ❖ Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính. ❖ Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. a) 14,61 – 7,15 + 3,2 Cách 1: 14,61 – 7,15 + 3,2 15 – 7 + 3 11 Cách 2: 14,61 – 7,15 + 3,2 10,66 11 b) 7,56 5,173 Cách 1: 7,56 5,173 8 5 40 Cách 2: 7,56 5,173 = 39,10788 39 NHẬN XÉT :