Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo)

ppt 23 trang buihaixuan21 6080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_20_on_tap_chuong_1_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 20: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo)

  1. TiÕt 20: «n tËp ch¬ng i 1 2 3 Bản đồ tư duy 4 5 6
  2. TIẾT 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) A. LÝ THUYẾT : I. Quan hệ giữa các tập hợp số *Các tập hợp số đã học • N: Tập hợp các số tự nhiên • Z: Tập hợp các số nguyên • Q: Tập hợp các số hữu tỉ • I : Tập hợp các số vô tỉ • R: Tập hợp các số thực
  3. • Quan hệ giữa các tập hợp số NZQR   IR QI = 
  4. TIẾT 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) A. LÝ THUYẾT : I. Quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q R I R I  Q = R Q 0,5 − 4 Z 2 2,1357 N − 7 5 0 1 3 12 − 31 − 2 − 0,(27) S¬ ®å Ven
  5. Z Q R Sè Sè Sè Sè Sè Sè Sè Sè Sè nguyªn nguyªn h÷u tØ h÷u tØ thùc thùc ©m 0 d¬ng ©m 0 d¬ng ©m 0 d¬ng
  6. TIẾT 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) A. LÝ THUYẾT: I. Quan hệ giữa các tập hợp số: II. Ôn tập về số hữu tỉ: Điền vào chỗ trống ( ) nội dung thích hợp a 1.a/ số hữu tỉ là số .viết được dưới dạng phân số với a, b Z , b 0 b/ số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 b c/ số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 2.a/ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu x ,là .khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. b/ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định: x = .nếux x 0 nếu-x x<0
  7. HoaønCác thaønh phép caùc toán coâng trong thöùc Q sau: Với a, b, c, d, m Z, m > 0 Phép toán luỹ thừa: (Với x, y Q; m, n N) ab ab+ Phép cộng: += * Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số mm m xxmn. = xmn+ ab ab− Phép trừ: * Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số −= mn− mm m xxmn: = x (x 0, m n ) * Luỹ thừa của luỹ thừa ac ac. mn mn. Phép nhân: = (bd , 0) ()x = x bd bd. * Luỹ thừa của một tích (.)xy n = xynn. ac ad ad. Phép chia: : =  = * Luỹ thừa của một thương bd n n bc bc. x x = n (y 0) (b , c , d 0) y y
  8. TIẾT 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) A. LÝ THUYẾT: I. Quan hệ giữa các tập hợp số: II. Ôn tập về số hữu tỉ: *Các phép toán trong Q: (Sgk/48) B. BÀI TẬP:
  9. Dạng 1: Thực hiện phép tính Bµi 96-SGK/48: Thùc hiÖn phÐp tÝnh (B»ng c¸ch hîp lÝ nÕu cã thÓ) 4 5 4 16 a /1+ − + 0,5 + 23 21 23 21 Tính chất giao hoán, kết hợp 3 1 3 1 b / .19− .33 7 3 7 3 Gợi ý: dùng tính chất a.b – a.c = a. (b-c)
  10. Bµi 96-SGK/48: Thùc hiÖn phÐp tÝnh (B»ng c¸ch hîp lÝ nÕu cã thÓ) 4 5 4 16 3 1 3 1 a) 1 + − + 0,5 + b) .19− .33 23 21 23 21 7 3 7 3 4 4 5 16 3 1 1 = 1 − + + + 0,5 =−.(19 33 ) 23 23 21 21 7 3 3 27 4 5 16 3 58 100 =( − ) + ( + ) + 0,5 =−() 23 23 21 21 7 3 3 = 1+1+ 0,5 3 = 2,5 =−.( 14) 7 = -6
  11. Bµi 97-SGK/49 TÝnh nhanh: 1 3 a) d) (−0,375) .4 . −2 (− 6,37.0,4).2,5 3 ( ) 13 =−( 6,37) .(0,4.2,5) =( −0,375) . .( − 8) 3 13 =−( 6,37).1 = ( −0,375) .( − 8) . 3 13 =−6,37 = 3. 3 =13
  12. Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức Bài 99.SGK/49: Tính giá trị của biểu thức 3 1 1 P = −0,5 − :( − 3) + − − :( − 2) 5 3 6 1 3 1 1− 1 P =( − − ) : ( − 3) + + . 2 5 3 6 2 −−11 1 1 1 P =. + − 10 3 3 12 11 1 1 P = + − 30 3 12 22+− 20 5 37 P == 60 60 Chó ý: Thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh ®óng: Trong ngoÆc Nh©n, chia Céng, trõ .
  13. −2 2 5 1 3 1 Cho biÓu thøc: A:()= + − − − 3 3 6 2 5 2 Mét HS tÝnh nh sau: Lêi gi¶i ®óng −225131 −2 2 6 1 3 1 A()=+−−− : A.= + − − + 336252 3 3 5 2 5 2 5113−− −2 4 − 1 − 3 1 =++−0 :() = + + + + 6225 3 5 2 5 2 3 −2 4 − 3 − 1 1 = −−1 = +()() + + + 5 3 5 5 2 2 −−538 −21 =−= =+ 655 35 −−10 3 7 = + = Em h·y nhËn xÐt lêi gi¶i trªn? 15 15 15
  14. Dạng 3: Tìm y biết Baøi 98a,d: Tìm y biết: 3 21 −11 5 ay).−= dy) .+= 0,25 5 10 12 6 21− 3 −11 5 1 y = : .y =− 10 5 12 6 4 −11 7 21− 5 .y = y = . 12 12 10 3 7− 11 −7 y = : y = 12 12 2 7 12− 7 y ==. 12− 11 11
  15. Câu1 DI TÍCH LỊCH SỬ VŨNG RÔ Câu 2 Luật chơi: Mỗi nhóm lần lượt chọn câu hỏi, thời gian suy nghĩ cho mỗi nhóm là 10 giây, nếu không trả lời đượcĐÂY thì LÀnhóm DI khácTÍCH có LỊCH quyền SỬ trả NÀO? lời. Nhóm nào trả lời đúng câu hỏi miếng ghép tương ứng sẽ được mở ra(được10 điểm). Các nhóm có thể trả lời tên của di tích bất cứ Câu 3 lúc nào(nếu đúng được 20 điểm) Câu 4 H/ảnh
  16. Híng dÉn vÒ nhµ *Bài vừa học: • Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã làm. • Làm các bài tập: 96(b,d); 97(b,c); 89(b,c); 100; 101(c,d)/48,49sgk. *Bài sắp học: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT) • Trả lời câu hỏi từ câu 6 đến câu 10 • Xem lại các dạng bài tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, các phép toán chứa căn thức.
  17. CÂU 1: Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa? 68.28 = ? A 1264 B 1216 C 128 D 88 ĐÁP ÁN ĐÚNG C ĐÁP ÁN MENU
  18. 3 1 CÂU 2: Kết quả = ? 2 1 A 8 1 B 6 1 C 2 3 D 8 ĐÁP ÁN ĐÚNG A ĐÁP ÁN MENU
  19. 3 CÂU 3: Nếu x = thì x = ? 4 3 A 4 3 B − 4 C 0 D Cả A, B đúng ĐÁP ÁN ĐÚNG D ĐÁP ÁN MENU
  20. CÂU 4: Nếu x =− 1,2 thì x = ? A) −1,2 B) 1,2 C) Cả A và B D) x = ĐÁP ÁN ĐÚNG D ĐÁP ÁN MENU