Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 48: Luyện tập Biểu đồ

ppt 8 trang buihaixuan21 8150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 48: Luyện tập Biểu đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_48_luyen_tap_bieu_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 48: Luyện tập Biểu đồ

  1. Kiểm tra bài cũ Có mấy loại biểu đồ? Đó là những loại biểu đồ nào? Nêu các bước lập một biểu đồ đoạn thẳng? * Các bước dựng một biểu đồ đoạn thẳng: - Dựng hệ trục tọa độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n( độ dài hai đơn vị có thể khác nhau) - Xác định các điểm có tọa độ là các cặp giá trị và tần số của nó: (0;0) ; (1;0);(2;0); (3;2) (lưu ý: giá trị viết trước, tần số viết sau). - Dựng các đoạn thẳng nối từ mỗi điểm đó đến trục hoành sao cho các đoạn thẳng song song với trục tung.
  2. Tiết 48. BÀI 3. BIỂU ĐỒ(tiếp) Bài tập 1( TL- 15). Số học sinh nữ của một trường trung học cơ sở được thống kê như trong bảng sau: Lớp 6 Nữ Lớp 7 Nữ Lớp 8 Nữ Lớp 9 Nữ A 15 A 18 A 16 A 22 B 18 B 22 B 17 B 16 C 22 C 23 C 18 C 18 D 23 D 23 D 22 D 23 E 18 E 17 E 23 E 22 G 16 G 16 G 23 G 16 H 18 H 17 I 18 I 17 a) Bảng tần số Giá trị (x) 15 16 17 18 22 23 Tần số( n) 1 5 4 7 5 6
  3. a) Bảng tần số Giá trị (x) 15 16 17 18 22 23 Tần số( n) 1 5 4 7 5 6 Số lớp 8 6 4 2 O 15 16 17 18 22 23 Số nữ
  4. Bài tập 2( TL- 16). Đo chiều cao (đơn vị:cm) của 36 học sinh ta được kết quả ghi như trong bảng sau: 143 144 146 150 152 152 146 143 143 156 144 146 146 150 152 152 146 146 143 150 152 144 143 143 150 150 150 152 152 146 143 144 152 150 150 152 a) Bảng tần số Giá trị (x) 143 144 146 150 152 156 Tần số( n) 7 4 7 8 9 1
  5. a) Bảng tần số Giá trị (x) 143 144 146 150 152 156 Tần số( n) 7 4 7 8 9 1 Số lớp 8 6 4 2 O 143 144 146 150 152 156 Số nữ
  6. Bài tập 3( TL- 16). Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của nam, nữ của một số dân tộc được biểu diễn bằng biểu đồ sau: Tuổi 30 26.6 25.8 25 24.6 25 23.1 22.8 22.2 22.1 22.1 20.8 19.9 20 18.8 15 10 5 0 Kinh Tày Thái Mường Khơ - Me H'Mông Dân tộc
  7. Em hãy cho biết tuổi kết hôn trung bình lần đầu của nam, nữ từng dân tộc? Tuổi kết hôn (n) Tuổi kết hôn (n) Dân tộc (x) Dân tộc (x) Nam Nữ Nam Nữ Kinh 26,6 23,1 Mường 24,6 22,1 Tày 25 22,2 Khơ me 25,8 23,1 Thái 22,8 20,8 Mông 19,9 18,8 Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của nam, nữ dân tộc muộn(cao) nhất, sớm(thấp) nhất? * Nhận xét: Tuổi kết hôn trung bình của nam, nữ của dân tộc Kinh muộn (cao) nhất. Tuổi kết hôn trung bình của nam, nữ của dân tộc H’Mông sớm (thấp) nhất.
  8. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại cách lập bảng bảng tần số và cách lập biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình chữ nhật. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Nghiên cứu, chuẩn bị bài: Số trung bình cộng, mốt (TL-17).