Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập Lũy thừa của một số hữu tỉ

ppt 13 trang buihaixuan21 2640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập Lũy thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_8_luyen_tap_luy_thua_cua_mot_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập Lũy thừa của một số hữu tỉ

  1. Tuần :4 Tiết: 8 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ : a. Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương. b. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau. c. Thái độ: Cẩn thận trong việc thực hiện tính toán và tích cực trong học tập.
  2. 2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh. - Năng lực tự học - Năng lực tính toán II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học. 1. GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. Tổ chức hoạt động học của học sinh: 1. Khởi động: 2. Hình thành kiến thức:
  3. Số mũ m a LŨY THỪA Cơ số
  4. Hoàn thành các công thức sau: n 1) x = m n 2) x .x = m n 3) x : x = m 4) (x.y) = n x 5) = y m n 6) (x ) =
  5. Hoàn thành các công thức sau: n 1) x.x.x x x =  n thừa số m n m+n 2) x .x = x m n m−n 3) x : x = x (x ≠ 0,m n) m m m 4) (x.y) = x .y n x xn 5) = (y ≠ 0) n y y m n m.n 6) (x ) = x
  6. LUYỆN TẬP Bài 1: Tính : 3 2 −1 a. (− 4) b. 2
  7. LUYỆN TẬP Bài 1: Tính : 2 n a. (− 4) = (−4).(−4)=16 x = x.x.x x 3 n −1 b. 2 −1 −1 −1 −1 C1: = . . = 2 2 2 8 n n (−1)3 −1 x x C2: = = = 3 n 2 8 y y
  8. LUYỆN TẬP Bài 1: Tính : 2 a. (− 4) = (−4).(−4)=16 3 −1 (−1)3 −1 b = = 2 23 8 5 c. (− 2) = - 32 4 d. (− 0,1) = 0,0001 Chú ý : -Lũy thừa bậc chẵn của số âm là số dương. -Lũy thừa bậc lẻ của số âm là số âm.
  9. TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn một đáp án đúng nhất ) (− 2008)2008 > 0 b) (− 2008)2009 > 0
  10. LUYỆN TẬP Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a. (− 0,25)3.(− 0,25)2 b. (− 5)6 : (7)6 5 5 − 3 − 4 c. . 2 9 d. (−8)10 : (−8)2 2 e. (54 )
  11. LUYỆN TẬP Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 3 2 5 m n m+n a. (− 0,25) .(− 0,25) = (− 0,25) x .x = x 6 6 6 − 5 m m m b. (− 5) : (7) = x : y = (x : y) 7 5 5 5 − 3 − 4 2 m m m c. . = x .y = (x.y) 2 9 3 8 m n m−n d. (−8)10 : (−8)2 = (−8) x : x = x 4 2 4.2 8 n e. (5 ) = 5 = 5 (xm ) = xm.n
  12. LUYỆN TẬP Bài 3: Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng. 3 2 5 a. 72.73 = 73.2 = 76 7 .7 = 7 4 3 4−3 b. 3 − 3 = 3 = 3 34 −33 = 33.31 −33 = 33.(31 −1)= 33.2 = 27.2 = 54 6 8 6 8 1 1 1 1 c. 2 2 2 2
  13. Dặn dò Làm bài tập 19, 20,21,22 tr 12,13SBT Đọc trước bài “ Tỉ lệ thức ” tr.36 sgk