Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức thức - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Bình Thắng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức thức - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Bình Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_1_nhan_don_thuc_voi_da_t.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức thức - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Bình Thắng
- TIÊN HỌC LỄ - HẬU HỌC VĂN
- Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu định nghĩa đơn thức, đa thức? Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Cho ví dụ đơn thức, đa thức? Hãy phát biểu tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng?
- Kiểm tra bài cũ: Đơn thức là biểu thức đại số mà trong đó chỉ chứa phép toán nhân và nâng lên lũy thừa ( không có phép toán trừ, chia). Ví dụ: 2xyz , x³ y²z Đa thức là tổng của những đơn thức. Ví dụ: xyz + 3xy - x²y³ Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ với nhau. xn. x m= x n+ m Muốn nhân một số với một tổng ta lấy số đó nhân với từng số hạng của tổng rồi cộng các tích lại với nhau. a(b + c) = ab + ac
- CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Nhân Nhân Hằng Phân Chia Chia đơn đa đẳng tích đa đơn đa thức thức thức thức thức thức với đa với đa thành cho cho đáng nhân tử đơn đơn thức thức nhớ thức thức
- §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC THỨC 1. Quy tắc ? 1 Hãy viết một đơn thức và một đa thức tùy ý. 5x . ( 3x² – 4x + 1) ?
- §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC THỨC Cách làm như sau: Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết. Cộng các tích tìm được lại với nhau. 5x . 3x² + 5x . (-4x) + 5x . 1 = 15x³ -20x² +5x Vậy 15x³ -20x² +5x là tích của đơn thức 5x và đa thức 3x² – 4x + 1. Tổng quát: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
- §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC THỨC 2. Áp dụng
- Thảo luận nhóm (5 phút ) 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 Làm tính nhân sau: 11 Nhóm 1 (3x3 y−+ x 2 xy).6xy 3 25 1 Nhóm 2 (4 x3 − 5xy + 2 x)( − xy) 2 1 Nhóm 3 5x23 (4 x−+ 7 x ) 5 1 Nhóm 4 (8x3 − 6 xy + 7)( − xy) 2 g
- §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC THỨC Bài 1: Tìm x, biết x(5− 5 x ) + 2 x ( x − 1) = 15
- §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC THỨC Bài 2: Tính giá trị của biểu thức. A= x4 −2020 x 3 + 2020 x 2 − 2020 x + 2020 Tại x = 2019
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại bài. Nắm vững quy tắc. - Làm bài tập 1; 2;3;4 (SGK trang 5). - Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức”