Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Lê Thị Mỹ Hương

ppt 20 trang buihaixuan21 2340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Lê Thị Mỹ Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_11_chia_da_thuc_cho_don.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Lê Thị Mỹ Hương

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ DỰ GIỜ LỚP 8.4 BÀI : CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC GV : LÊ THỊ MỸ HƯƠNG
  2. Kiểm tra bài cũ 1). Thực hiện các phép tính : a) 6x3y2 : 3xy2 = 2x2 b) - 9x2y3 : 3xy2 = - 3xy 5 c) 5xy2 : 3xy2 = 3 Xét tổng: 6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2 Là một đa thức
  3. Để thực hiện phép tính (6x3y2 - 9x2y3 + 5xy2) :3xy2 ta thực hiện như thế nào
  4. Tiết 17 Bài 11 I. Quy tắc ?1.?1 (Sgk)
  5. ?1 Cho đơn thức 3xy2. -Hãy viết một đa thức cĩ các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 ; - Chia các hạng tử của đa thức đĩ cho 3xy2 ; - Cộng các kết quả lại với nhau. (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2):3xy2 = (6x3y2:3xy2) + (-9x2y3:3xy2)+ (5xy2:3xy2) 5 = 2x2 – 3xy + 3 Như vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào ?
  6. Ta chia các hạng tử của đa thức cho đơn thức rồi cộng các kết quả lại với nhau. Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức thì cần điều kiện gì ? Tất cả các hạng tử của đa thức đều chia hết cho đơn thức. Quy tắc
  7. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. 7
  8. Tiết 17 Bài 11. I. Quy tắc ?1. (Sgk) Ví dụ. Thực hiện phép tính: (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3
  9. Giải (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4):5x2y3 = (30x4y3:5x2y3) + (-25x2y3:5x2y3) + (-3x4y4:5x2y3) 3 = 6x2 – 5 - x2y 5 Chú ý. Trong thực hành ta cĩ thể tính nhẩm và bỏ một số bước trung gian
  10. Tiết 16 Bài 11. I. Quy tắc ?1. (Sgk) II. Áp dụng ?2. (sgk)
  11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc : 2. Áp dụng : ?2 a) Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) Bạn Hoa viết: A B Q (4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y) Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai? - Lời giải của bạn Hoa là đúng . - Vì ta biết: nếu A=B.Q thì A : B = Q 11
  12. ?2 b) Làm tính chia: (20x4y – 25x2y2 – 3x2y):5x2y. Thảo luận theo nhĩm (thời gian 4 phút)
  13. ?2 b) Làm tính chia: (20x4y – 25x2y2 – 3x2y):5x2y = 4x2 - 5y- 3 5
  14. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc : 2. Áp dụng : Đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức. Bài 63 (SGK tr28): Khơng làm tính chia , hãy xét xem đa thức A cĩ chia hết cho đơn thức B khơng :A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2 Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B 14
  15. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG: (SGK trang 28) Bài 64: (Sgk trang 28) Làm tính chia: a/ (–2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 1 b/(x3 – 2x2y + 3xy2): (− x) 2
  16. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Bài 64: (Sgk trang 28) Làm tính chia: a/ ( –2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 3 = –x3 + – 2x 2 1 b/(x3 – 2x2y + 3xy2): (− x) 2 = −2x22 + 4xy − 6y
  17. THI GIẢI TỐN NHANH Cĩ hai đội chơi, mỗi đội gồm 3 HS , cĩ 01 viên phấn, học sinh trong đội chuyền tay cho nhau viết,mỗi bạn giải một bài, bạn sau cĩ quyền chữa bài cho bạn liền trước , đội nào làm đúng và nhanh hơn là thắng .
  18. Làm tính chia a,(7.35−+ 3 4 3 6 ) :3 4 b,(5 x4−+ 3 x 3 x 2 ) :3 x 2 11 c,(): x3 y 3−− x 2 y 3 x 3 y 2 x 2 y 2 23
  19. Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc và hiểu được quy tắc. - Làm các bài tập 64c ; 65 (sgk-28). - Đọc trước bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.