Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 2, Bài 1: Đa giác. Đa giác đều - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mong Thọ

ppt 30 trang buihaixuan21 4810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 2, Bài 1: Đa giác. Đa giác đều - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mong Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_2_bai_1_da_giac_da_giac_deu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 2, Bài 1: Đa giác. Đa giác đều - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mong Thọ

  1. Welcome to my class Giỏo viờn: Trần RoAl. Năm học: 2019-2020
  2. Bài giảng hỡnh học lớp 8 Giỏo viờn: Trần Roal
  3. ChươngMỤC TIấUII: ĐA BÀI GIÁC HỌC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Kiến thức: Học sinh nắm được định1 nghĩa- Đa giỏcđa giỏc,– Đađagiỏcgiỏcđềulồi, đa giỏc điều. Biết cỏch đọc tờn một đa giỏc2 - .Diện tớch hỡnh chữ nhật Kĩ năng: Nhận diện được đa giỏc lồi, tớnh được tổng số đo cỏc gúc của3một - Diệnđa giỏctớch.tam giỏc Thỏi độ: Học tập nghiờm tỳc, tự giỏc4 - Diện tớch hỡnh thang 5 - Diện tớch hỡnh thoi Trõn trọng kớnh chào quý Thầy Cụ 6 - Diện tớch đa giỏc
  4. NHẮC LẠI KIẾN THỨC A 1) Nờu định nghĩa tam giỏc ABC ? Tam giỏc ABC là hỡnh gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA trong C B Hình 1 đú ba điểm A, B, C khụng A thẳng hàng. B 2) Nờu định nghĩa tứ giỏc ABCD? Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm bốn C đoạn thẳng AB, BC, CD, DA D trong đú bất kỡ hai đoạn thẳng Hình 2 nào cũng khụng cựng nằm trờn một đường thẳng.
  5. A A B C D B C Hình 2 Hình 1 A E A B C G B D C E D Hình 3 Hình 4
  6. CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC TIẾT 26. Đ 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU 1) Khỏi niệm về đa giỏc D A A B A B D C C G C E D E B E Hình 112 Hình 113 Hình 114 A A A B E C B D C B D C Hình 115 Hình 116 Hình 117
  7. A B A B C C D E D Tứ giỏc ABCD là hỡnh ĐaĐa giỏc ABCDEABCDE làlà hỡnhhỡnh gồm gồm bốn đoạn thẳng AB, nămnhư thếđoạn nàothẳng ? AB, BC, CD, BC, CD, DA trong đú bất DE, EA trong đú bất kỡ hai kỡ hai đoạn thẳng nào cũng đoạn thẳng nào cú một điểm khụng cựng nằm trờn một chung cũng khụng cựng nằm đường thẳng. trờn một đường thẳng.
  8. CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC TIẾT 26. Đ 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU 1) Khỏi niệm về đa giỏc. Đa giỏc ABCDE là hỡnh gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA trong đú bất kỳ hai đoạn thẳng nào cú một điểm chung cũng khụng cựng nằm trờn một đường thẳng. ?1 Tại sao hỡnh gồm năm B đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hỡnh 118 khụng C phải là đa giỏc ? A E D Hình 118
  9. Một nửa mặt phẳng bờ CD A B C D Một nửa mặt phẳng bờ CD
  10. A B C D
  11. Tứ giỏc lồi là tứ giỏc luụn nằm trong một nửa mặt phẳng, cú bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giỏc. A B C D Định nghĩa: Đa giỏc lồi là đa giỏc luụn nằm trong một nửa mặt phẳng, cú bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giỏc đú.
  12. A Hỡnh 3 B C Hỡnh 2 Hỡnh 1 A B C D Hỡnh 4 Hỡnh 5 Hỡnh 6 Trong cỏc đa giỏc trờn đa giỏc nào là đa giỏc lồi?
  13. A A A B E C B D C B D C Hình 115 Hình 116 Hình 117 Cỏc đa giỏc trờn luụn nằm trong một nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của đa giỏc đú.
  14. CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC TIẾT 26. Đ 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU 1) Khỏi niệm về đa giỏc. * Khỏi niệm đa giỏc: Sgk * Định nghĩa đa giỏc lồi: Sgk ?1 ?2 Tại sao cỏc đa giỏc ở hỡnh 112, 113, 114 khụng phải là đa giỏc lồi? A B C E D ➢ Chỳ ý: Từ nay, khi núi đến đa giỏc mà khụng chỳ thớch gỡ thờm, ta hiểu đú là đa giỏc lồi.
  15. A ?3 Quan sỏt đa giỏc ABCDEG ở hỡnh 119 rồi điền vào chỗ trống trong cỏca cõu sau: Đa giỏc ABCDEG cú: - Cỏc đỉnh là: A, B, C, D, E, G - Cỏc đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc .C và D, hoặc D và E, hoặc E và G, hoặc G và A -Cỏc cạnh là: AB, BC, CD, DE, EG, GA CE, BG, BE, - Cỏc đường chộo là: AC, CG, BD, DA, DG, AE - Cỏc gúc là: A, B, C, D, E, G Hỡnh 119 - Cỏc điểm nằm trong đa giỏc là: M, N, P - Cỏc điểm nằm ngoài đa giỏc là: Q, R
  16. Đa giỏc cú n đỉnh (n 3) được gọi là hỡnh n-giỏc hay hỡnh n-cạnh. -Với n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giỏc, tứ giỏc, ngũ giỏc, lục giỏc, bỏt giỏc. -Với n = 7, 9, 10, ta gọi là hỡnh 7 cạnh, hỡnh 9 cạnh, hỡnh 10 cạnh, A A A B B E A C G C B D E D C B D C Hình 115 Hình 116 Hình 117 Hình 119
  17. a/ Tam giỏc đều b/ Hỡnh vuụng (tứ giỏc đều) Đa giỏc đềucỏc là đađagiỏc giỏc như thế nào ?
  18. CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC TIẾT 26. Đ 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU 1) Khỏi niệm về đa giỏc. * Khỏi niệm đa giỏc: Sgk * Định nghĩa đa giỏc lồi: Sgk 2) Đa giỏc đều Em hóy so sỏnh độ dài cỏc cạnh và số đo cỏc gúc trong mỗi hỡnh sau. a) Tam giác đều b) Hình vuông (tứ giác đều) Định nghĩa: Đa giỏc đều là đa giỏc cú tất cả cỏc cạnh bằng nhau và tất cả cỏc gúc bằng nhau. c) Ngũ giác đều d) Lục giác đều
  19. CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC TIẾT 26. Đ 1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU 1) Khỏi niệm về đa giỏc. * Khỏi niệm đa giỏc: Sgk * Định nghĩa đa giỏc lồi: Sgk 2) Đa giỏc đều Định nghĩa: Đa giỏc đều là đa giỏc cú tất cả cỏc cạnh bằng nhau và tất cả cỏc gúc bằng nhau. Hỡnh thoi và chữ nhật cú phải là đa giỏc đều khụng ? Vỡ sao ?
  20. ?4 Hóy vẽ cỏc trục đối xứng và tõm đối xứng (nếu cú) của cỏc hỡnh sau: d d1 3 d2 O d3 d1 d4 a/ Tam giỏc đều b/ Hỡnh vuụng (tứ giỏc đều) d5 d6 O c/ Ngũ giỏc đều d/ Lục giỏc đều
  21. Bài tập 4 SGK/115 : Điền số thớch hợp vào cỏc ụ trống trong bảng sau: Đa giỏc n cạnh Số cạnh 4 5 6 n Số đường chộo xuất phỏt từ một 1 2 3 n - 3 đỉnh Số tam giỏc được 2 3 4 tạo thành n - 2 0 0 0 Tổng số đo cỏc gúc 2.180 3.180 4.180 (n-2).1800 của đa giỏc = 3600 = 5400 = 7200
  22. ễ chữ TễN SƯ TRỌNG ĐẠO Tổng số đo cỏc gúc Số đo mỗi gúc của: 0 (5-2).1800 (5 − 2)180 0 Ngũ giỏc đều = 108 T 5 R 0 Lục giỏc đều (6-2).1800 (6 − 2)180 0 = 120 N Ọ 6 n-giỏc đều 0 (n-2).1800 (n− 2)180 G n
  23. Cỏch vẽ lục giỏc đều B C B C A O r D D A O F E F E
  24. Học thuộc lớ thuyết Xem trước bài: “Diện tớch hỡnh chữ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ nhật” Làm bài tập 3 (Sgk). Chỳc cỏc em học sinh ChỳcChõnKớnh thành chỳccỏc cảmem quý ơn!học Thầy sinh Cụ dồihọc dào tập sức tốt khỏe