Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Ngô Thị Cẩm Tiên

pptx 17 trang buihaixuan21 3210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Ngô Thị Cẩm Tiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_11_chia_da_thuc_cho_don.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Ngô Thị Cẩm Tiên

  1. Kiểm tra kiến thức cũ Cõu 1: Phỏt biểu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) Cõu 2: Thực hiện cỏc phộp tớnh a). ( 6x3y2 ) : 3xy2 b). (- 9x2y3 ) : 3xy2 c). ( 5xy2 ) : 3xy2 cõu 3: Khoanh trũn cõu đỳng: Đơn thức 12x4y2z khụng chia hết cho đơn thức : A. 3x4yz B. 7xy4z C. 4x3y2
  2. Cõu 1: Phỏt biểu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B)
  3. Cõu 2: a) ( 6x3y2 ) : 3xy2 = 2x2 b) (- 9x2y3 ) : 3xy2 = - 3xy c) ( 5xy2 ) : 3xy2 = 5 Khi nào3 thỡ đơn thức A chia hết cho đơn Cõu 3: Khoanh trũn cõu đỳng: thức B? Đơn thức 12x4y2z khụng chia hết cho đơn thức : A. 3x4yz O B. 7xy4z C. 4x3y2 Khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A
  4. Cõu 2: a).( 6x3y2 ) : 3xy2 = 2x2 b). (- 9x2y3 ) : 3xy2= - 3xy 5 c). ( 5xy2 ) : 3xy2 = 3 C = [6x3y2 + (- 9x2y3 )+ 5xy2 ]:3xy2 = ? Thực hiện phộp chia đa thức C cho đơn thức 3xy2 như thế nào?
  5. TIẾT 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: Cho đơn thức 3xy2 . - Hóy viết một đa thức cú cỏc hạng tử đều chia hết cho 3xy2 - Chia cỏc hạng tử của đa thức đú cho 3xy2 ; - Cộng cỏc kết quả vừa tỡm được với Khinhaunào. thỡ đa thức A Chẳng hạn: chia hết cho đơn thức B? (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2) + (– 9x2y3 : 3xy2) + (5xy2 : 3xy2) 5 = 2x2 – 3xy + 3 5 2x2 – 3xy + Thương của phộp chia là đa thức : 3 Nhận xột: Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B
  6. BÀI TẬP ÁP DỤNG * Khụng dựng phộp chia xột xem đa thức A cú chia hết cho đơn thức B khụng ? - Trường hợp 1: A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2 A cú chia hết cho B - Trường hợp 2: A = 7x2y3 - 10xy + 6x3y2 B = 3x2y A khụng chia hết cho B Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B cú số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A.
  7. TIẾT 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: ?1 Vớ dụ: Thực hiện phộp tớnh Chia đa thức cho đơn thức: B1: Chia lần lượt từng (25x4 y 3−− 10 x 2 y 4 4 x 4 y4 ) : 5xy23 hạng tử của đa thức cho =(25x4 y 3 :55x2 y 3 ) + ( − 10 x 2 y 4 : x 2 y 3 ) +( − 4 x 4 y4 :5x23 y ) đơn thức. 4 B2: Cộng cỏc kết quả lại. =52x22 − y − x y 5 Chỳ ý: trong thực hành, ta cú thể tớnh nhẩm và bỏ bớt một số phộp toỏn trung gian.
  8. TIẾT 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng: ?2: a/Khi thực hiện phộp chia (4x4− 8 x 2 y 2 + 12 x 5 y ) : ( − 4 x 2 ) Bạn Hoa viết 4x4−8x25 y 2 + 12 x y =−4x2 ( − x 2 + 2 y 2 − 3 x 3 y ) nờn (4xx4− 8 2y 2+ 12 x 5 y ) : (− 4x2 ) = −x2 +23 y 2 − x 3 y Nhận xột xem bạn Hoa giải đỳng hay sai? Trả lời: Bạn Hoa giải đỳng Hay 4 2 2 5 2 Viết lại Em(4hóyx−+nờu 8 x ycỏch 12làm x y ) : (− 4x ) 4 2 2 5 (4x4−+ 8 x 2 y 2 12 x 5 y ) : (− 4x2 ) của4xbạn−+ 8 xHoa y? 12 x y = 2 =−−4x22( −x2 +2y 2 − 3 x 3 y ): (4x ) −4x −4x2 (−x2 + 2 y 2 − 3 x 3 y ) = −xx2+ 23yy 2 − 3 = Bạn Hoa phõn tớch đa thức bị chia thành nhõn−4x 2tử mà cú chứa nhõn tử là đơn thức chia,= −−xy 2rồi+ 23thựcy23 hiệnx tương tự như chia một tớch cho một số
  9. TIẾT 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: 2. Áp dụng: ?2: a/ Trả lời: Bạn Hoa giải đỳng b) Làm tớnh chia: (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y Cỏch 1 Cỏch 2 (20x4y - 25x2y2 - 3x) : 5x2y 20x4y - 25x2y2 - 3x2y 3 =5x22 y() 4 x − 5 y − Nờn 5 2 3 =4xy − 5 − (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y 5 3 =[5x22 y( 4xy2 − 5 − )]: 5 x y 3 5 =4xy2 − 5 − 5
  10. TIẾT 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC ❑ Điều kiện để đa thức A chia hết cho đơn thức B: - Khi mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B. Hoặc khi mỗi biến của B cú số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A.
  11. Cú mấy cỏch chia một đa thức A cho đơn thức B?
  12. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.  - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Làm Bài tập 64, 65 trang 28; 29- SGK. - Đọc trước bài Đ 12 trang 29. 13
  13. TIẾT 16. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC   1. Quy tắc: 2. Áp dụng 3. Bài tập củng cố Bài tập 1 : Điền đỳng (Đ) sai (S) . Cho A= 5x4 - 4x3 + 6x2y B = 2x2 Khẳng định Đ/S 1. A Khụng chia hết cho B vỡ 5 khụng chia S hết cho 2 2. A chia hết cho B vỡ mọi hạng tử của A Đ đều chia hết cho B 
  14. Chọn kết quả đỳng của phộp chia sau ( 4x4- 8x2y2+12x6y) : ( - 4 x2 ) S a) x2 – 2 y2- 3 x3y (4x4- 8x2y2+12x6y) :( - 4x2) 4 2 2 2 2 Đb) – x2 + 2y2 – 3 x4y = 4x : ( - 4 x ) - 8x y : ( - 4 x ) +12x6y : ( - 4 x2 ) S c) x2 + 2y2 + 3 x4y = – x2 + 2y2 – 3 x4y S d) - x2 + 2y2 + 3x3y
  15. Hóy nối mỗi phộp tớnh ở cột A với kết quả ở cột B để cú đỏp số đỳng cột A cột B a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2 1) xy +2xy2- 4 b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2 2) -x3+10x2+x +5 c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy 3) 2x +8xy +3 4 3 d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2 4) x + x – 2x+ 10
  16. Hóy nối mỗi phộp tớnh ở cột A với kết quả ở cột B để cú đỏp số đỳng a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2 1) xy +2xy2- 4 b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2 2) -x3+10x2+x +5 c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy 3) 2x +8xy +3 3 2 4 5 2 d) ( x +5x +10x - x ) : x 4) x4 + x3 – 2x+ 10