Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

ppt 12 trang buihaixuan21 6510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_6_phan_tich_da_thuc_than.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
  2. KHỞI ĐỘNG * Viết gọn tổng sau thành tích: A. B + A.C – A.D = A.( B + C – D ) * Áp dụng tính nhanh tổng sau: 137.81 + 81.39 – 76.81 =81.( 137 +−397 6) =81.100 =8100
  3. 1. Ví dụ: VD1: Hãy viết 2x2 – 4x thành một tích các đa thức . Giải 2 2x2 +4x 2x = 2x. x =2x.x+ 2x .2 4x = 2x. 2 =2x.( x+2) Vậy phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức
  4. VD2: Phân tích đa thức 15x3 – 5x2 + 10x thành nhân tử Giải 15x3 = 5x . 3x2 15x3 – 5x2 + 10x 5x2 = 5x . x = 5x . 3x2 – 5x . x + 5x . 2 10x = 5x . 2 = 5x(3x2 – x + 2) 2. Áp dụng: ?1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a/ x2 – x b/ 5x2 (x – 2y) – 15x (x – 2y) c/ 3(x – y) – 5x(y – x)
  5. Giải ?1 a/ x2 – x = x . x – 1. x = x.(x – 1) b/ 5 x2 ( x− 2 y) − 15 x( x − 2 y) = 52x( x− y). x − 5x( x−2 y). 3 =−52x( x− y).(x 3)
  6. Giải ?1 c/ 3( x− y) − 5 x( y − x) = 3(xy− ) + 5x(x − y) −− 5x( y x) =+(xy− ).( 3 5x) =−( 5x) −−(xy) =+5x(xy− ) Chú ý : Nhiều khi để làm xuất hiện nhân tử chung, ta cần đổi dấu các hạng tử ( lưu ý tới tính chất A = -( - A) )
  7. Tích a.b = 0 khi nào ? a.b = 0 khi : a = 0 hoặc b = 0 ?2/ Tìm x sao cho 3x2 – 6x = 0 Giải 2 3x – 6x = 0 3x2 = 3x. x 3x.x – 3x.2 = 0 6x = 3x. 2 3x.(x – 2) = 0 3x = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2 Vậy x = 0 hoặc x = 2
  8. BT 39(sgk/Tr19) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a/ 3 x− 6 y 22 d/ x ( y− 1) − y ( y − 1) 55
  9. BT 39(sgk/Tr19) Giải a/ 3 x− 6 y =+3.xy3.2 =+3 ( xy2 )
  10. BT 39(sgk/Tr19) Giải 22 d/ x( yy−−11) − y ( ) 55 2 =−( y −1)( xy) 5
  11. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ -Xem lại các bài tập vừa giải . - Giải các bài tập 39b,c,e;40;41a(sgk/Tr19) + Vận dụng tính chất : A. B + A.C – A.D = A.( B + C – D ) + Cách đổi dấu : A = - ( - A) - Đọc trước bài : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC. + Ôn lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ (sgk/Tr16)
  12. BT 39(sgk/Tr19) Giải e/10 x ( x− y ) − 8 y ( y − x ) −−8yx (y ) =10x ( x − y ) + 8 y (x − y ) = (−8y)− (x − y ) = +8y ( x − y )