Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

ppt 18 trang buihaixuan21 3210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_7_phan_tich_da_thuc_than.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1, Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

  1. KHỞI ĐỘNG Câu 1. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 2 Tìm x biết x − 3x = 0 A. x = 0; x = 3. B. x = 0. C. x = 3. Câu 2.Viết tiếp vào vế phải để được các hằng đẳng thức đúng 2 1. A2 + 2AB + B2 = (A + B) 2 2. A2 - 2AB + B2 = (A − B) 3. A2 - B2 = (A − B)(A + B) 3 4. A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = (A + B) 3 5. A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 = (A - B) 6. A3 + B3 = (A + B)(A2 − AB + B2 ) 2 2 7. A3 - B3 = (A - B)(A + AB + B )
  2. Ví dụ: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử b) x2 - 2 = x2 − ( 2) 2 = (x − 2 ) (x + 2 ) c)1 - 8x3 = 1 - (2x)3 = (1 - 2x)( 1+2x+4x2 )
  3. Khi phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức ta cần chú ý: - Số các hạng tử của đa thức. - Số mũ và dấu của các hạng tử cĩ trong đa thức
  4. ?1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x3 + 3x2 + 3x + 1= x3 +3.x2 .1 + 3.x.12 + 13 = ( x + 1 )3 b) ( x + y )2 - 9x2 = ( x + y )2 - ( 3x )2 = (x + y - 3x)( x + y +3x) = ( y - 2x)(4x + y ) ?2 Tính nhanh: 1052 - 25= 1052 - 52 = (105 -5) (105+5) = 100.110 = 11000
  5. Chứng minh rằng (5n+2)2 – 4 chia hết cho 5 với mọi số nguyên n Giải: 2 2 2 (5n + 2)Để- chứng4 = (minh5n + đa2) thức– 2 chia hết Để chứng minh đa thức cho 5 với= ( mọi5n + số 2 nguyên- 2)(5n n +ta 2 cần+ 2) chiabiến hết đổi cho đa 5 vớithức mọi thành số một tích nguyêntrong đĩ= n, cĩ5 tan thừa làm(5n số thế+ 4chia ) hết cho 5 nào? Nên (5n + 2)2 – 4 chia hết cho 5 với mọi số nguyên n
  6. ĐỐ VUI CĨ THƯỞNG Luật chơi: Với phương án đúng được chọn trong 30 giây, em sẽ cĩ một phần thưởng là từ khĩa trong câu đố thú vị sau. Đây là một việc làm đơn giản nhưng các em đã gĩp phần bảo vệ mơi trường, đĩ là việc gì? (GỒM 5 TỪ)
  7. Câu 1: 2420212219101112131415161718232526272829300123456789 Khẳng định sau đúng hay sai? 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3= (2x+y)3 Bạn trả lời sai rồi Đúng Sai
  8. Phần thưởng của bạn là từ khĩa: “KHƠNG”
  9. Câu 2: 2420212219101112131415161718232526272829300123456789 Bài giải sau đúng hay sai? 1 Tìm x biết x2 − x + = 0 4 Giải 1 x2 − x + = 0 4 2 1 x0−= 2 Bạn trả 1 =x 2 lời sai rồi Đúng Sai
  10. Phần thưởng của bạn là từ khĩa: “RÁC”
  11. Câu 4: 2420212219101112131415161718232526272829300123456789 Khẳng định sau đúng hay sai? 321 1 1 1 x+ = x − x + x + 27 3 3 9 Bạn trả lời sai rồi Đúng Sai
  12. Câu 3: 2420212219101112131415161718232526272829300123456789 Bài giải sau đúng hay sai? Tính nhanh 732-272 732- 272 =(73+27)(73-27) Bạn trả lời sai = 100. 46 rồi = 4600 Đúng Sai
  13. Phần thưởng của bạn là từ khĩa: “XẢ”
  14. Câu 3: 2420212219101112131415161718232526272829300123456789 Bài giải sau đúng hay sai? Tính nhanh 732-272 732- 272 =(73+27)(73-27) Bạn trả lời sai = 100. 46 rồi = 4600 Đúng Sai
  15. Phần thưởng của bạn là từ khĩa: “BỪA BÃI”
  16. Đây là một việc làm đơn giản nhưng các em đã gĩp phần bảo vệ mơi trường, đĩ là việc gì? KHƠNG XẢ RÁC BỪA BÃI
  17. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Học kỹ 7 hằng đẳng thức *Làm bài tập 44; 45; 46 trang 20,21 sách giáo khoa *Đọc trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhĩm hạng tử”
  18. Bài tốn 45b: Tìm x, biết Gợi ý: a) 2 – 25x2 = 0 ( 2)22−= (5x) 0