Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập

ppt 12 trang buihaixuan21 2430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_18_luyen_tap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 18: Luyện tập

  1. Điền từ thớch hợp vào chỗ trống để được cõu trả lời đỳng. HS1 Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: -Chia hệ số của đơn thức A cho .củahệ số đơn thức B. -Chia củalũy thừa từng biến trong A cho lũy thừa của cựng biến đú trong B - cỏcNhõn kết quả vừa tỡm được với nhau. HS2 Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trong trường hợp cỏc hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi .hạng tử của A cho B rồi cộng cỏckết vớiquả nhau.
  2. Dạng 1: Cỏc bài toỏn chia đa thức, đơn thức. BT: 72(SGK) a)
  3. Dạng 3: Tìm điều kiện chia hết Bài 74: Tìm số a để đa thức (2x3- 3x2+ x + a) chia hết cho đa thức x +2 2 x3 - 3x2 + x + a x + 2 2x3 + 4x2 - 7x2 + x + a 2x2 - 7x+ 15 - 7x2 -14x 15x + a 15x + 30 a - 30 (dư) Đa thức (2x3- 3x2+ x + a) chia hết cho đa thức x + 2 Vậy a = 30
  4. Cỏch 2 Do đa thức chia hết cho đa thức Nờn nếu gọi thương của phộp chia trờn là Q(x) ta cú (với mọi x) Với x = -2 ta cú Vậy với a = 30, dễ thấy rằng đa thức chia hết cho đa thức
  5. Ai nhanh – Ai đúng Câu 1: Kết quả phép chia 5x2y4 : -10x2y là: A. 2 xy B. -2y C. 0,5y3 D. -0,5y3
  6. Ai nhanh – Ai đúng Câu 2: Kết quả phộp chia đa thức (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) cho đơn thức 3xy là: A. xy + 2xy2 – 4x B. xy + 2xy2 – 4 C. 1 + 2xy2 – 4xy D. 1 + 2xy – 4x
  7. Ai nhanh – Ai đúng Câu 3: Kết quả phép chia đa thức 27x3 - 1 cho đa thức 3x - 1 là: A. (2x + 1)2 B. (2x - 1)2 C. 9x2 + 3x + 1 D. 4x2 + 2x + 1
  8. Ai nhanh – Ai đúng Câu 4: Kết quả phép chia đa thức 8x3 + 1 cho đa thức 4x2 - 2x + 1 bằng: A. (2x + 1)2 B. (2x - 1)2 C. 2x + 1 D. 2x - 1
  9. Ai nhanh – Ai đúng Câu 5 Kết quả phép chia đa thức x2 + 2x - 3 cho đa thức x - 1 bằng: A. x - 3 B. x + 3 C. 2 - x D. 3 - x