Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 24: Rút gọn phân thức - Năm học 2013-2014 - Trương Thị Hồng Hạnh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 24: Rút gọn phân thức - Năm học 2013-2014 - Trương Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_24_rut_gon_phan_thuc_nam_hoc_201.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 24: Rút gọn phân thức - Năm học 2013-2014 - Trương Thị Hồng Hạnh
- KIỂM TRA BÀI CŨ: 1) Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? 2) Bài tập: Điền đa thức thích hợp vào chỗ ( ) rồi dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích. x – 1 = x2 – 1 x + 1 ĐÁP ÁN: 1. Tính chất cơ bản của phân thức: - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho AAM. = ( M là một đa thức khác đa thức 0) BBM. - Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho AAN: = ( N là một nhân tử chung ). BBN:
- 2) Bài tập: Điền đa thức thích hợp vào chỗ ( ) rồi dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích. x – 1 1 = x2 – 1 x + 1 x – 1 (x – 1) : (x – 1) 1 Vì 2 = = x – 1 (x2 – 1) : (x – 1) x + 1
- Nhôø coù tính chaát cô baûn cuûa phaân thöùc neân moïi phaân thöùc ñeàu coù theå ruùt goïn. Rút gọn phân thức là gì ? Để rút gọn phân thức ta làm như thế nào?
- 3 ?1 Cho phân thức 4x 10x2 y a) Tìm nhân tử chung của tử và mẫu b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung Giải: a) Nhân tử chung của cả tử và mẫu là : 2x2 4x3 4x3 : 2x2 2x b) = = 10x2 y 10x2y:2x2 5y Có nhận xét gì về phân thức vừa nhận được so với phân thức đã cho ?
- 5x+ 10 ?2 Cho phân thức 25x2 + 50x a/ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng b/ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung Giải a/ Ta có: 5x+= 10 5(x+ 2) ; 25x2 += 50x 25x(x+ 2) NTC:5(x+ 2) 5x+ 10 5(x+ 2) 5(x+ 2) :5(x+ 2) 1 b) = = = 25x2 + 50x 25x(x+ 2) 25x(x+ 2):5(x+ 2) 5x Để rút gọn một phân thức ta làm như thế nào ?
- 4x3 2x ?1 = 10x2 y 5y 5x++ 10 5(x 2) 1 ?2 == 25x2 ++ 50x 25x(x 2) 5x * NHAÄN XEÙT: Muoán ruùt goïn moät phaân thöùc ta coù theå : -Phaân tích töû vaø maãu thaønh nhaân töû (neáu caàn) ñeå tìm nhaân töû chung ; -Chia caû töû vaø maãu cho nhaân töû chung
- 32 Ví dụ 1. Rút gọn phân thức x−+ 4x 4x x42 − x32−+ 4x 4x 2 x(x− 2)2 Giải: x(x−+ 4x 4) x(x− 2) 2 = = = x4− (x+− 2)(x 2) (x+ 2)(x− 2) x2+ x2 ++ 2x 1 (x++ 1)2 x 1 ?3 Rút gọn phân thức == 5x32+ 5x 5x22 (x+ 1) 5x 1x− Ví dụ 2. Rút gọn phân thức x(x− 1) Giải: 1x− −(x − 1) − 1 = = x(x− 1) x(x− 1) x Chó ý: Cã khi ph¶i ®æi dÊu tö hoÆc mÉu ®Ó nhËn ra nh©n tö Qua ví dụ 2 ta rút ra được kết luận gì ? chung cña tö vµ mÉu (lu ý tÝnh chÊt A = - ( - A) )
- 3(x− y) ?4 Rút gọn phân thức: yx− 3(x− y) − 3(y − x) Giải: C := = − 3 1 y−− x y x 3(x−− y) 3(x y) 3 C := = = − 3 2 y− x − (x − y) − 1 3xy(x− y) BT Rút gọn phân thức: 15x22 (y− x) 3xy(x−− y) 3xy(x y) y Giải: == 15x2 (y− x) 2 15x 2 (x − y) 2 5x(x − y)
- Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013 Môn : Đại số 8 – Tiết 24
- Rút gọn phân số Rút gọn phân thức -Tìm nhân tử chung G -Tìm thừa số chung Bước 1 -(Biến chung với số mũ iả (ƯCLN) nhỏ nhất) i - Chia cả tử và mẫu cho - Chia cả tử và mẫu cho Bước 2 thừa số chung nhân tử chung
- Trong các cách làm như sau, cách nào đúng và cách nào sai ? 3xy +3 x . 3y + 3 . 1 x + 1 a) ==S 9y +9 3 . 3y + 3 . 3 6 3xy + 3xx.( 3y + 3) x b) ==Đ 9y + 9 3.( 3y + 3) 3 3xy +3 x . 3y + 3 x ==S c) 9y +3 3 . 3y + 3 3
- Bài tập 1: Chọn đáp án đúng xx(+ 5) a) = xx2 (5+ ) 1 1 1 x + 5 A. B. C. D. x + 5 x2 x x xx2 − 3 b) = 9 − x2 −x x x −x A. B. C. D. x − 3 x + 3 x − 3 x + 3
- xx(+ 2) x2 A1 = B = 2(x + 2) 1 y2 x −1 x A2 = B = x2 −1 2 2 xy33 x A = B3 = 3 xy5 21x − 2 1 x B = A = 4 4 2xx2 − x +1
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ Đây là một phong trào thi đua của thầy và trò. Gồm 12 chữ cái được tạo từ 7 chữ cái tương ứng với7 ô màu. * Luật chơi: 4 tổ thi với nhau trong 2 vòng. -Vòng 1: 4 tổ lần lượt chọn ô màu, mỗi ô màu yêu cầu giải một bài tập.Nếu trả lời đúng sẽ được điểm tương ứng với số chữ cái xuất hiện. ( ví dụ: 1A : 10đ ; 2B: 20đ, ) Tổ nào trả lời từ khoá trong vòng 1 đúng được 100đ. Nếu chưa có câu trả lời sẽ thi tiếp vòng 2. -Vòng 2: GV chọn ô màu, tổ nào giơ tay trước sẽ trả lời. Số điểm đạt được tương tự vòng 1. Tổ nào trả lời từ khoá trong vòng 2 đúng được 80đ. Tổ nào trả lời từ khoá sau gợi ý của GV được50 đ. Lưu ý: - Tổ đầu trả lời sai các tổ còn lại sẽ trả lời nhưng điểm mỗi ô màu giảm50 %. - Có 1 ô màu là ngôi sao may mắn (không giải bài tập). - Thời gian suy nghĩ giải mỗi ô màu là30 giây.
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ D A Y T O T H O C T O T 1 BàiBàiBàiBài 7 97b/39sgk: 79a/40sgk:8c/40sgk:c/b/a/393940sgk:sgk: Khẳng định sau đúng hay sai? Vì22 sao? 1022xyxx2 (+ x+6xy y ) 3 2 3xyRút+ gọn 3 phânRút x + gọn 1thức phân x + 1 thứcx36(− x xy − 2) RútRút gọn gọn phân phân thức thức 3 5 ==15xyx (2 + x1+ y8 )xy 9y ++ 9 3 3 6 55y32− − xy 16x 3 50đ Kết quả: KếtSai. quả Sửa: lại: 2 3102xy ( x 3+22 y ) 3 2 y 2 2 4 Kết36( xquả2− 2): 2 36(x++ x −2 x2)63x 2 36( x y ( x x − 1)2) x 2 9( x x − 2) − 9( x − 2) Kết3xxy quả−+ xyKết 3:= quả 3( x()() x: xy = − = y+ 1)32= − x = y xy= − x + = 12x − = x =53 == = 32−2 16x15 16(2==xxxy++1 − ( x )++84xy y − )16( x 1 − y 3( 2) x 1 y − 4) 4 5 59yy−+ 5 9 xy 5 9( y ( y y − + x 1) ) 5 y ( 3( y − y x + ) 1) 5 y 30 giây 6 C H T T T T HÕt giê 7 Y A O O O D 0:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:60:20:00:10:30:40:50:70:80:9
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ D Ạ Y T Ố T H Ọ C T Ố T 1 2 3 4 5 30 giây 6 C H T T T T HÕt giê 7 Y A O O O D 0:350:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:360:370:380:390:400:410:420:430:440:450:460:470:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:590:60:20:00:10:30:40:50:70:80:91:0
- * Nắm vững cách rút gọn phân thức , chú ý trường hợp đổi dấu dùng tính chất A = - (-A). * Làm bài tập 7; 8; 9; 10 (còn lại) /39-40sgk. Hướng dẫn x2 − xy − x + y Bài 7d: Rút gọn phân thức x2 + xy − x − y Phân tích cả tử và mẫu bằng pp nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung. Bài 10: Rút gọn phân thức x7+ x 6 + x 5 + x 4 + x 3 + x 2 + x + 1 x2 −1 Phân tích tử bằng pp nhóm hạng tử, đặt nhân tử chung. Phân tích mẫu bằng pp dùng hằng đẳng thức. * Tiết sau luyện tập.
- 42xx3 = . 10x2 y 5 y 5xx++ 10 5( 2) 1 ==. 25x2 ++ 50 x 25 x ( x 2) 5 x * Nhận xét: (sgk/39) Ví dụ 1. (sgk/39) x22+2 x + 1 ( x + 1) x + 1 ==. 5x3++ 5 x 2 5 x 2 ( x 1) 5 x 2 * Chú ý: Tính chất A = - ( - A) Ví dụ 2. (sgk/39) 3()xy− −−3(yx ) = =−3. yx− yx− * BTVN: Làm bài tập 7; 8; 9; 10(còn lại) /39 - 40sgk.
- Chaân thaønh caûm ôn caùc thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh