Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập chương 4 Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều

ppt 33 trang buihaixuan21 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập chương 4 Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_67_on_tap_chuong_4_hinh_lang_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 67: Ôn tập chương 4 Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều

  1. Hình 69 SGK cạnh mặt đỉnh
  2. Cách vẽ hình hộp chữ nhật 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 2 A B 9 10 3 4 5 6 7 A ’ B ’ C 8 D 9 10 C ’ D ’
  3. Việc xác định mặt đáy và mặt bên phụ thuộc vào cách đặt hình hộp chữ nhật
  4. CHỦ ĐỀ 1: HèNH HOÄP CHệế NHAÄT 1. Hình hộp chữ nhật 2. Mặt phẳng và đưường thẳng .B .C đưường thẳng BC A. D B’ C’ A’ D’ *Các đỉnh: A, B, C là các điểm. *Các cạnh AB, BC, CD,CC’ ư là các đoạn thẳng . *Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD, là một phần của mặt phẳng trải rộng về mọi phía . *Đường thẳng đi qua hai điểm B, C của mặt phẳng (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó (tức là mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳng)
  5. CHỦ ĐỀ 1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT có 8 đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’ có 6 mặt là hình chữ nhật: ABCD, A’B’C’D’, AA’B’B, BB’C’C, CC’D’D, DD’A’A có 12 cạnh: AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’, AA’, BB’, CC’, DD’ B C Ký hiệu: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ Hình hộp chữ nhật A D có mấy đỉnh? Hình hộp chữ nhật B’ C’ có mấy mặt? Hình hộp chữ nhật A’ D’ có mấy cạnh?
  6. Bài 1/96 SGK Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (h.72).
  7. CHỦ ĐỀ 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 1. Hình hộp chữ nhật 2. Mặt phẳng và đưường thẳng 3. Hai đường thẳng song song trong không gian Trong không gian, với hai đường thẳng phân biệt a, b chúng có thể: b B B a B a A C A C C b A D B' D B' D B' A' A' C' A' C' C' b D' a D' D' a và b chéo nhau a và b song song a và b cắt nhau (không cùng nằm trong một mặt phẳng nào)
  8. CHỦ ĐỀ 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 1. Hình hộp chữ nhật 2. Mặt phẳng và đưường thẳng 3. Hai đường thẳng song song trong không gian 4. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song D C ?2 Quan sát hình hộp chữ nhật A B AB có nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’) hay không? D' AB có song song với A’B’ hay không? Vì sao? C' Trả lời A' B' AB không nằm trong mặt phẳng (A’B’C’D’) AB // A’B’ vì chúng cùng nằm trong mặt phẳng (ABB’A’) và không có điểm chung Tìm trên hình hộp chữ nhật các đường thẳng ?3 song song với mặt phẳng (A’B’C’D’) Trả lời Các đường thẳng song song với mặt phẳng (A’B’C’D’) là: AB, BC, CD, DA
  9. CHỦ ĐỀ 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 1. Hình hộp chữ nhật 2. Mặt phẳng và đưường thẳng 3. Hai đường thẳng song song trong không gian 4. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song D C Hai mặt phẳng song song: A B Mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng (A’B’C’D’) D' Ký hiệu: mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’) C' A' B' ? Tìm các cặp mặt phẳng song song khác trên hình hộp chữ nhật Trả lời: Các cặp mặt phẳng song song khác trên hình hộp chữ nhật là: mp(ADD’A’) // mp(BCC’B’) và mp(ABB’A’) // mp(DCC’D’)
  10. CHỦ ĐỀ 2: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ : D’ C’ A’ B’ D C A B ++ A’AA’A có ADvuông (vì ADD’A’ góc với là AD hcn) hay không ? Vì ++sao A’AA’A ? có ABvuông (vì ABB’A’góc với là AB hcn) hay không ? Vì sao ? AD+ AD vuông và AB góc có vịAB trí và tương cùng đốinằm như trong thế mp (ABCD) Donào đó ? Chúng: A’A cùng mp (ABCD) nằm trong mặt phẳng nào ? + AB là đường thẳng chung của hai mp(ABCD) và mp(ABB’A’). Ta nói: mp(ABCD) mp(ABB’A’)
  11. CHỦ ĐỀ 2: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc 2. Thể tích của hình hộp chữ nhật * Thể tích của hình hộp chữ nhật: V = a . b . c a, b, c (cùng đơn vị) là các kích thước hình hộp chữ nhật. * Thể tích hình lập phương cạnh a là: V = a3
  12. 1. Hình lăng trụ đứng. D1 C A1 1 B1 D A C B
  13. 1. Hình lăng trụ đứng. 1) A, B, C, D, A1, B1, C1 và D1 là các đỉnh. D 1 2) Các mặt ABB1A1, BCC1B1, A C1 1 CDD1C1 và DAA1D1 là các B Mặt 1 hình chữ nhật, chúng gọi là bên các mặt bên Đáy D Cạnh 3) Các đoạn AA , BB , bên A C 1 1 CC1,DD1 là các cạnh bên, B Đỉnh chúng song song và bằng nhau. 4) Hai mặt ABCD và 5) Hình trên có hai đáy là tứ A1B1C1D1 là hai đáy, hai đáy giác nên gọi là lăng trụ đứng là hai hình bằng nhau và nằm tứ giác. trên hai mặt phẳng song song Kí hiệu: ABCD. A1B1C1D1
  14. 1. Hình lăng trụ đứng. ?1 Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng D 1 trụ đứng có song song với nhau hay không? A C1 1 - Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt B1 phẳng đáy không? - Các mặt bên có vuông góc với hai mặt D phẳng đáy hay không? A C ?2 Hãy chỉ rõ các mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của tấm lịch - Các đỉnh. B bàn. - Các mặt bên. - Các cạnh bên. - Các mặt đáy. * Kí hiệu: ABCD.A1B1C1D1 ?1 SGK/106 ?2 SGK/107
  15. Đáy Cạnh bên Mặt bên
  16. Hình hộp Hình lập chữ nhật phương Ø Hình hộp chữ nhật, hình lập phương cũng là những hình lăng trụ đứng Ø Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp đứng.
  17. Cách vẽ lăng trụ đứng tam giác F D E - Hai mặt đáy D E F - Ba mặt bên - Độ dài một cạnh bên gọi là C chiều cao (độ dài đoạn A B thẳng AD) A B C *Chú ý (SGK-107)
  18. Bài tập 19: SGK/108. Quan sát các hình lăng trụ và điền vào ô trống bảng dưới đây. HÌNH a b c d a) Số cạnh của 1 đáy 3 4 6 5 Số mặt 3 4 6 5 bên Số đỉnh 6 8 12 10 b) Số cạnh 3 4 6 5 bên d ) C )
  19. 2) Công thức tính diện tích xung quanh. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. Sxq = 2p.h (p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao) Stp = Sxq + S2đáy
  20. Bài tập 23 (SGK-111) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các lăng trụ đứng sau đây (hình 102).
  21. 3) Công thức tính thể tích Công thức tính thể tích hình lănh trụ đứng: • S là diện tích đáy • h là chiều cao Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
  22. p: nửa chu vi đáy Đáy là đa giác đều Đáy là đa giác đều, các mặt bên là những tam giác đều bằng nhau và chung đỉnh. p: nửa chu vi đáy
  23. Chọn câu trả lời đúng Hình lăng trụ đứng tam giác có: Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. A. 5 mặt, 5 đỉnh, 6 cạnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh. B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. C. 6 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. D. 3 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh. Hình bên, thể hình hộp chữ nhật là: 2cm A. 54cm3 B. 54cm2 3cm C. 30cm2 5cm D. 30cm3
  24. Hình Diện tích Diện tích Thể tích xung quanh toàn phần Hình lăng trụ đứng P: nửa chu vi đáy S: diện tích đáy h: chiều cao h: chiều cao Hình hộp chữ nhật a, b: 2 cạnh đáy c: chiều cao Hình lập a: cạnh hình lập phương phương Chóp đều p: nửa chu vi đáy S: diện tích đáy d: trung đoạn h: chiều cao
  25. Bài 55 AB BC CD AD E A 1 2 2 3 F G B H 2 3 6 7 D C 2 6 9 11 9 12 20 25 AD2 = AB2 +BC2 + CD2
  26. 2m Bài 56(SGK-Tr129) a) ThÓ tÝch kho¶ng kh«ng bªn 1,2m trong lÒu lµ: 5m V = S.h = 3,2m b) Sè v¶i cÇn cã ®Ó dùng lÒu lµ:
  27. Bài 57 L A H G . M E F D B D O C I O C A B BC = 10cm AB = 20cm, E F = 10cm AO = 20cm MO = 15cm, LM = 15cm
  28. đều, IB = IC(gt), áp dụng đ/l A Pytago trong tam giác vuông BID có D B O I Thể tích hình chóp đều là: C BC = 10cm AO = 20cm
  29. L H G Thể tích hình chóp cụt đều . M là: E F D C O A B
  30. 7,5m 7,5m .A .O 6m B 3m AO = 4,5m 3m BO = 3m