Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Phép cộng các phân thức đại số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Phép cộng các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_27_phep_cong_cac_phan_thuc_dai_s.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Phép cộng các phân thức đại số
- - 324 12 xx(1- ) 11 1)2)3)4)GồmRỳt TớnhQuyTớnhgọn:haiđồng: phõnđộimẫu++chơithứccỏc.: Cỏc phõn độithứcnghe: cõu; hỏi và trả lời . 3555 x- 1 Nếu đến lượt của đội mỡnh màxx-+cỏc22em trả lời sai ĐỏpĐỏpĐỏpthỡĐỏpỏnquyềnỏnỏnỏn:::: trảx3 1(1lời2 sẽ x 12 )xx 4thuộc+- 2 x 15 ( 10về x đội 1) 1 12bạn. Đội 2 2 nào hỏi +==+= = =; + = =3 - =x nhiều tỏo hơnx5-xx32 thỡ11 xđội 5 522 -đú 4 15thắng 5 x +. 15 2 x 15 - 4 START107489653120
- Kiến thức cũ Cõu 3: Tớnh 3 12 Cõu 2: Tớnh −24 + + 55 35 + Nờu quy tắc cộng hai phõn + Nờu quy tắc cộng hai phõn số cựng mẫu? số khỏc mẫu? * Cộng hai phân số có cùng * Cộng hai phân số khác mẫu: mẫu: + Cộng tử số với nhau + Quy đồng mẫu cỏc phõn số + Giữ nguyên mẫu số. + Cộng các phân số cùng mẫu
- PHẫP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Cộng hai phõn thức cựng mẫu thức: a) Quy tắc: Muốn cộng hai phõn thức cú cựng mẫu thức, ta cộng cỏc tử thức với nhau và giữ nguyờn mẫu thức. AB A + B += M M M
- PHẫP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Cộng hai phõn thức cựng mẫu thức: b) Vớ dụ: x2 4x + 4 +VD1: Cộng hai phõn thức: + 3x + 6 3x + 6 Giải x224 x+ 4 x + 4 x + 4 += 3x+ 6 3 x + 6 3 x + 6 (x + 2)2 = 3(x + 2) x + 2 = 3
- PHẫP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Cộng hai phõn thức cựng mẫu thức: b) Vớ dụ: Hoạt động nhúm +VD2: Cộng hai phõn thức: 5xy-+ 4 y 3 xy 4 y + 22x2 y 3 x 2 y 3 Giải 5xy- 4 y 3 xy + 4 y 5 xy - 4 y + 3 xy + 4 y += 2x2 y 3 2 x 2 y 3 2 x 2 y 3 84xy == 2x2 y 3 xy 2
- PHẫP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2. Cộng hai phõn thức cú mẫu khỏc nhau: 63 b) Vớ dụ: Cộng hai phõn thức: + x2 ++4 x 2 x 8 Giải 6 3 6 3 + = + x2 +4 x 2 x + 8 x ( x + 4) 2( x + 4) 12 3x =+ 2x ( x++ 4) 2 x ( x 4) 12++ 3xx 3(4 ) == 2x ( x++ 4) 2 x ( x 4) 3 = 2x
- PHẫP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2. Cộng hai phõn thức cú mẫu khỏc nhau: c)Chỳ ý: Phộp cộng cỏc phõn thức cũng cú cỏc tớnh chất : +)Giao hoỏn ACCA + = + BDDB +) Kết hợp: ACEACE + + = + + BDFBDF VD: Thực hiện phộp cộng: ( x x −1 2 + + (xx2 ++44 x + 2 xx2 ++44
- PHẫP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2. Cộng hai phõn thức cú mẫu khỏc nhau: VD: Thực hiờn phộp cộng: xx+12 ++ x22+4 x + 4 x + 2 x + 4 x + 4 xx21+ = 22 + + x+4 x + 4 x + 4 x + 4 x + 2 xx++21 =+ ( x + 2)2 x + 2 1xx++ 1 2 = + = =1 x+2 x + 2 x + 2
- TIẾT 28 : PHẫP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Cộng hai phõn thức cựng mẫu thức: 2. Cộng hai phõn thức cú mẫu thức khỏc nhau: Cộng cỏc tử thức Quy đồng mẫu thức với nhau và giữ rồi cộng cỏc phõn nguyờn mẫu thức thức cú cựng mẫu thức vừa tỡm được.
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại bài.Nắm vững cỏc quy tắc. - Làm bài tập 22; 23;24 (SGK trang 46). - Chuẩn bị tiết sau luyện tập phộp cộng cỏc phõn thức đại số.
- QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH Tiết học kết thỳc !
- Tỡm tờn nhà toỏn học qua hỡnh ảnh ẩn sau cỏc miếng ghộp 1 2 3 4
- Kết quả của tổng sau : 3xx−+ 5 4 5 + 77 Là x
- 2xx−− 1 6 Kết quả của tổng + xx++55 là 1
- xx− 1 Kết quả của tổng ++ x+1 x + 2 x + 1 là 2 x + 2
- Kết quả của tổng 2x22− x x + 1 2 − x ++ x−1 1 − x x − 1 là x −1
- Pytago ( 570- 500 TCN ). ễng là nhà toỏn học, triết học Hi lạp nổi tiếng. Là người đó làm quen với cỏc số tự nhiờn , phõn số và số hữu tỉ từ rất sớm.Cũng chớnh ụng đó tỡm ra định lý về hệ thức liờn hệ giữa ba cạnh của một tam giỏc vuụng( Định lý Pytago) NHÀ TOÁN HỌC PY- TA - GO