Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập (Tiết 1)

ppt 28 trang buihaixuan21 6410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_56_bat_phuong_trinh_bac_nhat_mot.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Luyện tập (Tiết 1)

  1. Câu 1: Nối mỗi bất phương trình ở cột trái với biểu diễn tập nghiệm ở cột phải để được đáp án đúng? Bất phương trình Biểu diễn tập nghiệm 1) 2) 3) 4)
  2. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn?
  3. ax + b = 0
  4. TiÕt 56: BÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn.LuyÖn tËp (tiÕt 1)  §Þnh nghÜa  Hai quy t¾c biÕn ®æi bpt.  Bµi tËp .
  5. 1.Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
  6. b, Trong các bất phương trình sau, hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Bất phương trình bậc nhất một ẩn với hệ số a =2,b = - 3 Bất phương trình bậc nhất một ẩn với hệ số a = 5,b = -15
  7. * Hai quy tắc biến đổi phương trình là: a) Quy tắc chuyển vế: - Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số: - Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế với cùng một số khác 0.
  8. Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
  9. HĐ CÁ NHÂN: -Đọc hiểu ví dụ 1, 2 trong SHD trang 38 Áp dụng : Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) x + 3 -3x - 5
  10. Khi nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ. . . .nguyên . . . . . chiều của bất đẳng thức nếu số đó dương; - Đổi chiều bất đẳng thức nếu số đó âm. Hãy phát biểu quy tắc với bất phương trình?
  11. Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương; - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
  12. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
  13. a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương; - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
  14. 03:00Hết03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 giờ HOẠT ĐỘNG NHÓM THEO BÀN Vd: Khi giải một bất phương trình: - 1,2x > 6, bạn An giải như sau. Ta có: - 1,2x > 6 1 - 1,2x. > 6. 1 - 1,2 - 1,2 x > - 5. Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x > - 5 } Em hãy cho biết bạn An giải đúng hay sai ? Giải thích và sửa lại cho đúng (nếu sai )
  15. Đáp án: Bạn An giải sai. Sửa lại là: Ta có: - 1,2x > 6 1 - 1,2x . < 6 . 1 - 1,2 - 1,2 x < - 5. Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x < - 5 }
  16. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
  17. • Biển báo tốc độ tôí đa cho phép là 40km/h cho ta tập nghiệm về bất phương trình nào?
  18. • Biển báo tốc độ tôí đa cho phép là 40km/h cho ta tập nghiệm về bất phương trình: x ≤ 40
  19. Điều khiển xe trên đường mà trong hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở sẽ bị phạt tiền. Em hãy viết tập nghiệm của bất phương trình thể hiện câu "nồng độ cồn vượt quá 0,25 "
  20. Tập nghiệm của bất phương trình thể hiện câu "nồng độ cồn vượt quá 0,25 " là x > 0,25
  21. Các hình ảnh sau cho ta tập nghiệm về bất phương trình nào?
  22. §¾m ®ß do chë qu¸ t¶i - 42 ng­êi chÕt ®uèi (Qu¶ng B×nh – s¸ng 30 tÕt n¨m 2008)
  23. (CÇn Th¬) - 4 xe m¸y rít xuèng s«ng - 2 ng­êi bÞ th­¬ng nÆng - Giao th«ng ïn t¾c
  24. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm chắc lí thuyết toàn bài. - Làm các bài tập 1 6 SHD trang 41. - Xem trước phần còn lcủa bài này tiết sau học.
  25. Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh - 4x - 8 < 0 vµ biÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè
  26. §¸nh dÊu ‘ X ’ vµo « trèng cña BPT bËc nhÊt mét Èn vµ x¸c ®Þnh hÖ sè a, b cña BPT bËc nhÊt mét Èn ®ã. x a) x – 23 0 ( a = ; b = )  c) 0x – 3 > 0 ( a = ; b = ) x d) + – 1 0 ( a = ; b = ) x e) x – 5 < 18 ( a = 1 ; b = - 23 ) x f ) (m – 1)x – 2m 0 ( a = m - 1 ; b = -2m ) (®k: m ≠ 1)
  27. Bµi 2: Choïn caâu traû lôøi ñuùng nhaát. KiÓm tra xem gi¸ trÞ x = 4 kh«ng ph¶i lµ nghiÖm cña BPT nµo trong c¸c BPT sau:  a) 5x – 15 > 0  b) 0x + 5 > 0  c) 2x – 3 0