Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 (Tiết 2) - Nguyễn Thị Hải

ppt 16 trang buihaixuan21 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 (Tiết 2) - Nguyễn Thị Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_chu_de_on_tap_chuong_1_tiet_2_nguyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 (Tiết 2) - Nguyễn Thị Hải

  1. Phòng GD đông hng Trờng thcs minh tân Ngời thực hiện: nguyễn thị hải
  2. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) 1. Lí thuyết Câu 1: Viết định lí liên hệ giữa phép Với A ≥ 0; B ≥ 0 nhân và phép khai phơng. Cho ví dụ. A.B = A. B Câu 2: Viết định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng. Với A ≥ 0; B > 0 Cho ví dụ. AA = B B
  3. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) 1. Lí thuyết 2. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Viết định lí liên hệ Chọn đáp án đúng? giữa phép nhân và phép khai phơng. Câu 1: Thực hiện phép tính Câu 3: Khử mẫu biểu thức Cho ví dụ. 3 45− 20 2a Câu 2: Viết định lí liên hệ với a≥0 2 3 giữa phép chia và phép Ta đợc kết quả là: khai phơng. Ta đợc kết quả là: A. 10; B. -6 5; C. 0 Cho ví dụ. 6a -3a - 6a A. ; B. ; C. 336 Câu 2: Giá trị của biểu thức Câu 4: Giá trị của biểu thức 6 11 bằng - bằng 23 2 + 3 2 - 3 1 A. 3; B. 3; C. A. 4; B. - 2 3; C.0 3
  4. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) 1. Lí thuyết 2. Bài tập trắc nghiệm Các công thức biến đổi căn thức Chọn đáp án đúng? 2 1, A = A Câu 1: Thực hiện phép tính Câu 3: Khử mẫu biểu thức 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) AA 3 3, = (VớI A≥0;B>0) 45− 20 2a B B 2 với a≥0 4, A A22 B = A B (VớI B≥0) 3 Ta đợc kết quả là: 5,A5, A B B = A2 B (VớI A≥0;B≥0) Ta đợc kết quả là: A B B =- =- A2 B (VớI A 0) bằng B B 23 Câu 4: Giá trị của biểu thức C C( A B) 8, = 11 A ±B A-B2 1 A. 3; B. 3; C. - bằng (VớI A≥0;A≠B2 ) 2 + 3 2 - 3 C C( A B) 3 9, = A ± B A-B A. 4; B. - 2 3; C.0 (VớI A≥0;A ≠B)
  5. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) 1. Lí thuyết 2. Bài tập trắc nghiệm Các công thức biến đổi căn thức Chọn đáp án đúng? 2 1, A = A Câu 1: Thực hiện phép tính Câu 3: Khử mẫu biểu thức 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) AA 3 3, = (VớI A≥0;B>0) 45− 20 2a B B 2 với a≥0 4, A2 B = A B (VớI B≥0) 3 Ta đợc kết quả là: 5, A B = A2 B (VớI A≥0;B≥0) Ta đợc kết quả là: A B =- A2 B (VớI A 0) bằng B B 23 Câu 4: Giá trị của biểu thức C C( A B) 8, = 11 A ±B A-B2 1 A. 3; B. 3; C. - bằng (VớI A≥0;A≠B2 ) 2 + 3 2 - 3 C C( A B) 3 9, = A ± B A-B A. 4; B. - 2 3; C.0 (VớI A≥0;A ≠B)
  6. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) 1. Lí thuyết 2. Bài tập trắc nghiệm Các công thức biến đổi căn thức Chọn đáp án đúng? 2 1, A = A Câu 1: Thực hiện phép tính Câu 3: Khử mẫu biểu thức 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) AA 3 3, = (VớI A≥0;B>0) 45− 20 2a B B 2 với a≥0 4, A2 B = A B (VớI B≥0) 3 Ta đợc kết quả là: 5, A B = A2 B (VớI A≥0;B≥0) Ta đợc kết quả là: A B =- A2 B (VớI A 0) bằng B B 23 Câu 4: Giá trị của biểu thức C C( A B) 8, = 11 A ±B A-B2 1 A. 3; B. 3; C. - bằng (VớI A≥0;A≠B2 ) 2 + 3 2 - 3 C C( A B) 3 9, = A ± B A-B A. 4; B. - 2 3; C.0 (VớI A≥0;A ≠B)
  7. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) 1. Lí thuyết 2. Bài tập trắc nghiệm Các công thức biến đổi căn thức Chọn đáp án đúng? 2 1, A = A Câu 1: Thực hiện phép tính Câu 3: Khử mẫu biểu thức 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) AA 3 3, = (VớI A≥0;B>0) 45− 20 2a B B 2 với a≥0 4, A2 B = A B (VớI B≥0) 3 Ta đợc kết quả là: 5, A B = A2 B (VớI A≥0;B≥0) Ta đợc kết quả là: A B =- A2 B (VớI A 0) bằng B B 23 Câu 4: Giá trị của biểu thức C C( A B) 8, = 11 2 1 A ± B A-B A. 3; B. 3; C. - bằng (VớI A≥0;A≠B2 ) 3 2 + 3 2 - 3 C C( A B) 9, = A ± B A-B A. 4; B. - 2 3; C.0 (VớI A≥0;A ≠B)
  8. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) Các công thức biến đổi căn thức 3m b, B=1 + m2 − 4 m + 4 Đk : m 2 1, A2 = A m − 2 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) AA 3, = 33mm2 B B (VớI A≥0;B>0) B=1 + ( m − 2) = 1 + m − 2 4, A2 B = A B (VớI B≥0) mm−−22 2 5, A B = A B (VớI A≥0;B≥0) A B =- A2 B (VớI A 0 m>2 A AB 6, = BB (VớI A.B≥0;B≠0) thì mm−22 = − AAB 7, = B B (VớI B>0) C C( A B) 8, = 3m A ±B A-B2 Ta có B=1 + ( m − 2) = 1 + 3 m (VớI A≥0;A≠B2 ) m − 2 C C( A B) 9, = A ± B A-B Nếu m-2 2 m- 2 B = { 1− 3m nếu m < 2 c,C = 1-10a +25a2 - 4a tại a = 2 Với m=1,5 < 2 giá trị của biểu thức Lời giải B = 1 - 3.1,5 = - 3,5
  9. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) Các công thức biến đổi căn thức 1, A2 = A Nếu m-2>0 m>2 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) AA 3, = thì mm−22 = − B B (VớI A≥0;B>0) 4, A2 B = A B (VớI B≥0) 3m 2 5, A B = A B (VớI A≥0;B≥0) Ta có B=1 + ( m − 2) = 1 + 3 m A B =- A2 B (VớI A 0) B B thì mm−22 = − C C( A B) 8, = A ±B A-B2 (VớI A≥0;A≠B2 ) 3m C C( A B) Ta có B=1 + (2 − m ) = 1 − 3 m 9, = A ± B A-B m − 2 (VớI A≥0;A ≠B) Bài tập 1: (Bài 73 b;c trang 40.SGK ) Vậy 1+ 3m ; m>2 B = {1− 3m ; m<2 Lời giải 3m Với m=1,5<2 giá trị của biểu thức B B=1 + m2 − 4 m + 4 m − 2 dk:2 m B=1-3.1,5=-3,5 33mm B=1 + ( m − 2)2 = 1 + m − 2 mm−−22
  10. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) Các công thức biến đổi căn thức Lời giải 1, A2 = A 2 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) c,C= 1-10a+25a -4a AA 3, = B B (VớI A≥0;B>0) 2 4, A2 B = A B (VớI B≥0) C= (1-5a) -4a 2 5, A B = A B (VớI A≥0;B≥0) A B =- A2 B (VớI A 0) B B 5 C C( A B) 8, = A ±B A-B2 C=1-5a-4a=1-9a (VớI A≥0;A≠B2 ) C C( A B) 9, = 1 A ± B A-B * Nếu 1- 5a 0 a>thì 1- 5a = 5a -1 (VớI A≥0;A ≠B) 5 Bài tập 1: (Bài 73 b;c trang 40.SGK ) C=5a-1-4a=a-1 1 Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau 1- 9a Nếu a Vậy 5 3m C= b,B =1+ m2 - 4m+ 4 tại m=1,5 a -1 Nếu a > m- 2 1 c,C = 1-10a +25a2 - 4a tại a = 2 với a = 2> 5 Thay a = 2 vào biểu thức ta có: C = 2 -1
  11. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) Các công thức biến đổi căn thức kết quả hoạt động nhóm 1, A2 = A 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) c, Biến đổi vế trái, tacó AA 3, = B B (VớI A≥0;B>0) a b + b a 1 4, A2 B = A B (VớI B≥0) VT = : 2 5, A B = A B (VớI A≥0;B≥0) ab a - b A B =- A2 B (VớI A 0) C C( A B) =( a + b).( a - b) =a - b= VP 8, = 2 Nhóm 1,2: Câu c A ±B A-B (VớI A≥0;A≠B2 ) Vậy đẳng thức đã đ•ợc chứng minh C C( A B) 9, = Nhóm 3,4: Câu d A ± B A-B (VớI A≥0;A ≠B) d,Biếnđổivế trái Bài tập 1: (Bài 73 a;b trang 40.SGK ) Bài tập 2: (Bài 75 c;d trang 41.SGK ) a + a a - a VT = 1+ . 1- Chứng minh các đẳng thức sau a +1 a -1 a b +b a 1 c, : = a -b a( a +1) a( a -1) ab a - b = 1+ . 1- a +1 a -1 với a,b > 0 vàa b a + a a - a =1+( a)( 1- a) =1-a=VP d, 1+ . 1- = 1- a a +1 a -1 Vậy đẳng thức đã đ•ợc chứng minh với a 0;a 1
  12. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) Các công thức biến đổi căn thức Bài giải 2 -3 x 1, A = A a, Rút gọn: C = 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) 2 x + 2 AA ( ) 3, = B B (VớI A≥0;B>0) 4, A2 B = A B (VớI B≥0) 2 Các bớc thực hiện: 5, A B = A B (VớI A≥0;B≥0) A B =- A2 B (VớI A 0) C C( A B) 8, = A ±B A-B2 (Giống nh đối với phân thức ở lớp 8) (VớI A≥0;A≠B2 ) C C( A B) 9, = - Rút gọn biểu thức A ± B A-B (VớI A≥0;A ≠B) Bài tập 1: (Bài 73 a;b trang 40.SGK ) Bài tập 2 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK ) Bài tập 3 : (Bài 108 trang 20.SBT ) Chobiểuthức x 9 + x 3 x +1 1 C = + : - 3 + x9 - x x - 3 x x Với x > 0và x 9 a,Rút gọn C b,T ìm x sao cho C < -1
  13. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) Các công thức biến đổi căn thức Bài giải 1, A2 = A -3 x a, Rút gọn: C = 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) 2 x + 2 AA ( ) 3, = B B (VớI A≥0;B>0) 4, A2 B = A B (VớI B≥0) b, C 0;x 9 6, = BB (VớI A.B≥0;B≠0) 2( x + 2) AAB 7, = B B (VớI B>0) C C( A B) -3x -3x+2x+4 8, = +1 0 với mọi x > 0;x 9 Bài tập 3 : (Bài 108 trang 20.SBT ) ( ) 4 - x Chobiểuthức 0vàx 9 x > 4 x > 16(Thỏa mãn ĐKXĐ) a,Rút gọn C Vậy x > 16 th ì C < -1 b,T ìm x sao cho C < -1
  14. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) Các công thức biến đổi căn thức Bài giải 1, A2 = A 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) -3 x AA 3, = a, Rút gọn: C = B B (VớI A≥0;B>0) 2 x + 2 4, A2 B = A B (VớI B≥0) ( ) 2 5, A B = A B (VớI A≥0;B≥0) A B =-Chobiểuthức A2 B (VớI A 0; x 9 AAB  −1 7, = (VớI B>0) B BVớix > 0vàx 9 2( x + 2) C C( A B) 8,a,Rút = gọn C A ±B A-B2 (VớIb,T A≥0;A≠B ìm x2 ) sao cho C 16 thì C < -1
  15. Ôn tập chơng i ( Tiết 2) Các công thức biến đổi căn thức Bài giải 1, A2 = A -3 x a, Rút gọn: C = 2, AB = A B (VớI A≥0;B≥0) AA 2 x + 2 3, = ( ) B B (VớI A≥0;B>0) 4, A2 B = A B (VớI B≥0) b, C 16 th ì C 0) C C( A B) 2C 2.(-3) x -3 8, = 2 == A ±B A-B Ta có: (VớI A≥0;A≠B2 ) x 2x(x+2) x+2 C C( A B) 9, = A ± B A-B (VớI A≥0;A ≠B) 2C Bài tập 1: (Bài 73 a;b trang 40.SGK ) Để biểu thức Z Bài tập 2 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK ) x − 3 Bài tập 3 : (Bài 108 trang 20.SBT ) Z Mà x Z x Z Chobiểuthức x + 2 x 9 + x 3 x +1 1 C = + : - 3+ x9 - x x - 3 x x x + 2 U(3) x + 2 { 1; 3 Vớix > 0vàx 9 Mà x>0 x>0 x+2>2 a,Rút gọn C b,T ìm x sao cho C < -1 x+2=3 x=1 x=1 (TMĐK) c, Tìm số nguyên x để biểu thức 2C x Vậy với x = 1 thì biểu thức nhận giá trị là nhận giá trị là một số nguyên. một số nguyên.
  16. Hớng dẫn về nhà - Ôn lại theo kiến thức của chơng. - Bài tập về nhà: 73(a,d)75 (a,b) trang 76/SGK 104;105;106 trang 85/SBT nghiên cứu thêm về bài 108 câu c - Tiết sau kiểm tra 1 tiết