Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Công thức nghiệm thu gọn - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Cẩm Hạnh

ppt 13 trang buihaixuan21 2100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Công thức nghiệm thu gọn - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Cẩm Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_55_cong_thuc_nghiem_thu_gon_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Công thức nghiệm thu gọn - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Thị Cẩm Hạnh

  1. PHềNG ĐÀO TẠO TP.QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THCS NGUYỄN NGHIấM NĂM HỌC 2019 - 2020 TIẾT 55: CễNG THỨC NGHIỆM THU GỌN GIÁO VIấN: HUỲNH THỊ CẨM HẠNH TỔ: TỰTỰ NHIấNNHIấN 11
  2. Áp dụng cụng thức nghiệm giải cỏc phương trỡnh sau : 2 a) 5x + 4x – 1 = 0 ; b) Giải a) Giải phương trỡnh 5x2 + 4x – 1 = 0 b) Giải phương trỡnh (a = 5; b = 4 ; c = -1) (a = 1; b = ; c = 3) Ta cú: Δ = 42 - 4.5.(-1) Ta cú: = 16 + 20 = 12 - 12 = 36 = 0 Do Δ = 36 > 0 nờn phương trỡnh cú hai Do Δ = 0 nờn phương trỡnh cú nghiệm kộp : nghiệm phõn biệt:
  3. Tiết 54 :Đ5. công thức nghiệm thu gọn 1. Cụng thức nghiệm thu gọn. Phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a≠0) Dựa vào đẳng thức Δ = 4Δ’ trong nhiều trường hợp ta đặtb = 2b’ (b’ = b.2) Hóy nhận xột về dấu của Δ thỡ Δ = b2 – 4ac = (2b’)2 – 4ac = 4b’2 – 4ac và ∆’ ? =4(b’2 – ac) Kớ hiệu : Δ’ = b’2 – ac ta cú : Δ = 4Δ’ ?1 SGK. Hóy điền vào chổ trong phiếu học tập theo mẫu sau : uNếu ∆ > 0 thỡ ∆’ > 0 , phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt : (1) x1 = (2) (3) (4) (5) x2 = = = = (6) (7) u Nếu ∆ = 0 thỡ Δ ’ = 0 , phương trỡnh cú nghiệm kộp (8) = (9) x1 = x2 = u Nếu ∆ < 0 thỡ Δ ’ (10)< 0 , phương trỡnh vụ (11)nghiệm
  4. Tiết 54 :Đ5. công thức nghiệm thu gọn 1. Cụng thức nghiệm thu gọn. Ta cú : Đối với phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) a = . 5. . ; b’ = .2 . . ; c = . -1. . . và b = 2b’, Δ’ = b’2 – ac : Δ’ = b’. .2 .- ac =22 – 5.(-1)= 4 + 5 = 9 Nếu ∆’ > 0 thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: 9 =3 ; x1 = x2 = Nghiệm của phương trỡnh :  Nếu ∆’ = 0 thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp : x1 = x1 = x2 =  Nếu ∆’ < 0 thỡ phương trỡnh vụ nghiệm. x2 = 2. Áp dụng. Vớ dụ 2 : Giải cỏc phương trỡnh sau: Vớ dụ 1: a) 3x2 + 8x + 4 = 0 Giải phương trỡnh 5x2 + 4x – 1 = 0 bằng cỏch điền vào chỗ . . . trong cỏc b) chỗ sau : c)
  5. Đ5. Cụng thức nghiệm thu gọn 1. Cụng thức nghiệm thu gọn. Vớ dụ 2:Giải phương trỡnh sau: Đối với phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) b) và b = 2b’, Δ’ = b’2 – ac : Giải Nếu ∆’ > 0 thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt : b) Giải phương trỡnh x1 = ; x2 =  Nếu ∆’ = 0 thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp : (a = 1; b’ = ; c = 18) x1 = x2 =  Nếu ∆’ < 0 thỡ phương trỡnh vụ nghiệm. Ta cú: 2. Áp dụng. = 18 - 18 = 0 Vớ dụ 2 : Giải cỏc phương trỡnh sau: 2 Do Δ’ = 0 nờn phương a) 3x + 8x + 4 = 0 trỡnh cú nghiệm kộp: b) c)
  6. Đ5. Cụng thức nghiệm thu gọn 1. Cụng thức nghiệm thu gọn. Vớ dụ 2:Giải phương trỡnh sau: Đối với phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) c) và b = 2b’, Δ’ = b’2 – ac : Nếu ∆’ > 0 thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt Giải c) Giải phương trỡnh x1 = ; x2 =  Nếu ∆’ = 0 thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp : (a = 7; b’ = ; c = 2) x1 = x2 =  Nếu ∆’ < 0 thỡ phương trỡnh vụ nghiệm. Ta cú: 2. Áp dụng. = 12 - 14 = -2 Vớ dụ 2 : Giải cỏc phương trỡnh sau: Do Δ’ = -2 < 0 nờn phương a) 3x2 + 8x + 4 = 0 trỡnh vụ nghiệm. b) c)
  7. Củng cố và luyện tập Xỏc định kiến thức trọng tõm của bài học ? A. Những kiến thức cần nắm trong bài học: - Cụng thức nghiệm thu gọn. Đối với phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a≠0) và b=2b’, Δ’=b’2 – ac: Nếu ∆’ > 0 thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt : x = x = 1 ; 2  Nếu ∆’ = 0 thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp : x1 = x2 =  Nếu ∆’ 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ < 0 + Tớnh nghiệm của phương trỡnh (nếu cú)
  8. Củng cố và luyện tập B. Bài tập 1 Cỏch xỏc định hệ số b’ trong cỏc trường hợp sau, trường hợp nào đỳng: Sai a. Phương trỡnh 2x2 – 6x + 5 = 0 cú hệ số b’ = 3 Đỳng b. Phương trỡnh 2x2 – 6x + 5 = 0 cú hệ số b’ = -3 Đỳng c. Phương trỡnh x2 – 4 x + 5 = 0 cú hệ số b’ = -2 Đỳng d. Phương trỡnh -3x2 + 2( ) x + 5 = 0 cú hệ số b’ = Sai e. Phương trỡnh x2 – x - 2 = 0 cú hệ số b’ = -1
  9. Củng cố và luyện tập B. Bài tập 2 Giải phương trỡnh x2 – 2x - 6 = 0 hai bạn Hoa và Minh làm như sau: bạn Minh giải: bạn Hoa giải: 2 Phương trỡnh x - 2x - 6 = 0 Phương trỡnh x2 - 2x - 6 = 0 (a = 1; b = -2 ; c = -6) (a = 1; b’ = -1 ; c = -6) 2 Δ = (-2) – 4.1.(-6) = 4 + 24 = 28 Δ’ = (-1)2 –1.(-6) = 1 + 6 = 7 Do Δ = 28 > 0 nờn phương trỡnh cú hai Do Δ’ = 7 > 0 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: nghiệm phõn biệt: bạn Giang bảo rằng : bạn Minh giải sai, bạn Hoa giải đỳng. Cũn bạn An núi cả hai bạn đều làm đỳng. Theo em : ai đỳng, ai sai. Em chọn cỏch giải của bạn nào ? Vỡ sao?
  10. ở phần kiểm tra bài cũ, ta đó giải hai phương trỡnh a) 5x2 + 4x - 1 = 0 ; b) Để việc tớnh và giải hai phương trỡnh trờn thuận tiện hơn ta nờn dựng cụng thức nghiệm hay cụng thức nghiệm thu gọn ? Cú thể dựng cụng thức nghiệm thu gọn để giải phương trỡnh x2 + 3x – 4 = 0 được khụng ?
  11. Hướng dẫn về nhà 1. Học thuộc : - Cụng thức nghiệm thu gọn. - Cỏc bước giải phương trỡnh bằng cụng thức nghiệm thu gọn. 2. Vận dụng cụng thức nghiệm và cụng thức nghiệm thu gọn vào giải bài tập : Bài 17, 18, 20, 21 SGK để tiết sau luyện tập.
  12. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!