Bài giảng Địa lí Khối 5 - Bài 2: Địa hình và khoáng sản
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Khối 5 - Bài 2: Địa hình và khoáng sản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_khoi_5_bai_2_dia_hinh_va_khoang_san.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Khối 5 - Bài 2: Địa hình và khoáng sản
- Hãy chỉ vùng đồi núi và đồng bằng trên hình 1 Đồng bằng Bắc bộ Phần đất liền của nước ta khoảng ¾ diện tích là đồi núi, chủ yếu là đồi núi thấp. CHÚ GIẢI Phân tầng độ cao (m) 0 50 200 500 1500 trên 1500 Diện tích phần đồng Dãy núi 1. Cánh cung Sông Gâm. 2. Cánh cung Ngân Sơn. bằng chỉ khoảng ¼ diện 3. Cánh cung Bắc Sơn. 4. Cánh cung Đông Triều. tích đất liền. Đồng bằng Nam bộ VùngVùng đồngđồi núi bằng
- Những dãy núi có hình cánh cungcung: : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. CHÚ GIẢI Phân tầng độ cao (m) Những dãy núi có hướng 0 50 200 500 1500 trên 1500 Những dãy núi có hướng Dãy núi 1. Cánh cung Sông Gâm. tây bắcbắc––đôngđôngnamnam: : dãy 2. Cánh cung Ngân Sơn. 3. Cánh cung Bắc Sơn. Hoàng Liên Sơn, dãy 4. Cánh cung Đông Triều. Trường Sơn
- Chỉ trên hình bên phần đồng bằng Bắc Bộ, đồng Đồng bằng Bắc bộ bằng Nam Bộ và dải đồng bằng Duyên hải miền Trung? CHÚ GIẢI Đồng bằng nước ta Phân tầng độ cao (m) 0 50 200 500 1500 trên 1500 phần lớn là đồng bằng Dãy núi 1. Cánh cung Sông Gâm. châu thổ do phù sa của 2. Cánh cung Ngân Sơn. 3. Cánh cung Bắc Sơn. 4. Cánh cung Đông Triều. sông ngòi bồi đắp, có địa hình thấp và tương đối bằng phẳng. Đồng bằng Nam bộ
- Phần đất liền của nước ta có ¾ diện tích là đồi núi, ¼ diện tích là đồng bằng. Các dãy núi phần lớn có hướng tây bắc- đông nam và một số có hình cánh cung.
- Hoàn thành các nội dung trong bảng sau: Tên Kí hiệu Nơi phân Công dụng khoáng sản bố Than . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A-pa-tit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bô-xít . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Dầu mỏ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Vùng đồi núi nước ta chiếm khoảng mấy phần diện tích đất liền? A. 1/4 B. 2/4 C. 3/4 D. 4/4 Đáp án Trợ giúp
- Tỉnh nào của nước ta có nhiều mỏ than nhất? A. Khánh Hòa B. Hà Tĩnh C. Tây Nguyên D. Quảng Ninh Đáp án Trợ giúp
- Các dãy núi ở nước ta chủ yếu chạy theo hướng: A. Tây bắc- đông nam B. Cánh cung C. Đông bắc- tây nam D. Bắc- nam Đáp án Trợ giúp
- Vùng biển thuộc tỉnh nào của nước ta có nhiều dầu mỏ? A. Bà Rịa - Vũng Tàu B. Khánh Hòa C. Quảng Ninh D. Kiên Giang Đáp án Trợ giúp
- Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hiệu quả các loại khoáng sản? A. Vì các loại khoáng sản là tài nguyên vô tận B. Vì các loại khoáng sản chỉ có hạn. C. Vì các loại khoáng sản phải mua của nước ngoài Đáp án Trợ giúp
- Từ Bắc vào Nam, phần đất liền của nước ta dài 1650. . . . km. Diện tích lãnh thổ nước ta là khoảng .330000 . . . . . . km2. Đáp án Thoát
- Tên các quần đảo của nước ta là : A. Trường Sa, Côn Đảo C. Phú Quốc, Hoàng Sa B. Hoàng Sa, Trường sa D. Hải Nam, Côn Đảo Đáp án Trợ giúp Thoát
- Vị trí của nước ta thuộc : A. Thuộc khu vực Đông Á và trên bán đảo Đông Dương B. Thuộc khu vực Nam Á và trên bán đảo Đông Dương C. Thuộc khu vực Đông Nam Á và trên đảo Đông Dương D. Thuộc khu vực Đông Nam Á và trên bán đảo Đông Dương Đáp án Trợ giúp Thoát
- Tên những nước giáp phần đất liền của nước ta? A. Lào, Thái lan, Cam-pu-chia B. Trung Quốc, Lào, Thái lan C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia D. Cam-pu-chia, Trung Quốc, Thái lan Đáp án Trợ giúp Thoát