Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 2: Địa hình và khoáng sản - Nguyễn Thị Thanh Thủy

ppt 25 trang thanhhien97 3060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 2: Địa hình và khoáng sản - Nguyễn Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_5_bai_2_dia_hinh_va_khoang_san_nguyen_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 2: Địa hình và khoáng sản - Nguyễn Thị Thanh Thủy

  1. Địa lí lớp 5 Tuần 2
  2. Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2020 Địa lí Kiểm tra bài cũ: 1. Chỉ vị trí của nước ta trên lược đồ và cho biết phần đất liền nước ta giáp với nước nào? 2. Chỉ và nêu tên một số đảo và quần đảo ở nước ta trên lược đồ. 3. Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki- lô-mét vuông?
  3. Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2020 Địa lí Bài: Địa hình và khoáng sản
  4. Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2020 Địa lí Bài: Địa hình và khoáng sản I. Địa hình (Nhóm 1, 2 câu 1, 2 – nhóm 3, 4 câu 3, 4) Đọc mục 1 và quan sát hình 1 trong SGK để trả lời các nội dung: 1). Chỉ vị trí của vùng đồi núi và vùng đồng bằng 2). Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các dãy núi chính ở nước ta rồi hoàn thành tấm phiếu sau: Dãy núi có hướng tây bắc – đông nam Dãy núi có hình cánh cung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3). Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các đồng bằng lớn ở nước ta rồi viết tên các đồng bằng vào bảng sau: Miền Bắc Miền Trung Miền Nam 4). Nêu một số đặc điểm chính của địa hình nước ta
  5. Hãy chỉ vùng đồi núi và đồng bằng trên hình 1 Đồng bằng Bắc bộ Phần đất liền của nước ta khoảng ¾ diện tích là đồi núi, chủ yếu là đồi núi thấp. CHÚ GIẢI Phân tầng độ cao (m) 0 50 200 500 1500 trên 1500 Diện tích phần đồng Dãy núi 1. Cánh cung Sông Gâm. 2. Cánh cung Ngân Sơn. bằng chỉ khoảng ¼ diện 3. Cánh cung Bắc Sơn. 4. Cánh cung Đông Triều. tích đất liền. Đồng bằng Nam bộ VùngVùng đồngđồi núi bằng
  6. Những dãy núi có hình cánh cungcung: : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. CHÚ GIẢI Phân tầng độ cao (m) Những dãy núi có hướng 0 50 200 500 1500 trên 1500 Những dãy núi có hướng Dãy núi 1. Cánh cung Sông Gâm. tây bắcbắc––đôngđôngnamnam: : dãy 2. Cánh cung Ngân Sơn. 3. Cánh cung Bắc Sơn. Hoàng Liên Sơn, dãy 4. Cánh cung Đông Triều. Trường Sơn
  7. Chỉ trên hình bên phần đồng bằng Bắc Bộ, đồng Đồng bằng Bắc bộ bằng Nam Bộ và dải đồng bằng Duyên hải miền Trung? CHÚ GIẢI Đồng bằng nước ta Phân tầng độ cao (m) 0 50 200 500 1500 trên 1500 phần lớn là đồng bằng Dãy núi 1. Cánh cung Sông Gâm. châu thổ do phù sa của 2. Cánh cung Ngân Sơn. 3. Cánh cung Bắc Sơn. 4. Cánh cung Đông Triều. sông ngòi bồi đắp, có địa hình thấp và tương đối bằng phẳng. Đồng bằng Nam bộ
  8. Phần đất liền của nước ta có ¾ diện tích là đồi núi, ¼ diện tích là đồng bằng. Các dãy núi phần lớn có hướng tây bắc- đông nam và một số có hình cánh cung.
  9. Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2020 Địa lí Bài: Địa hình và khoáng sản II. Khoáng sản:  Dựa vào hình 2 trong SGK, hãy thực hiện nhiệm vụ sau:  Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta?  Hoàn thành các nội dung trong bảng sau:
  10. Phiếu bài tập Dựa vào lược đồ hình 2 và nội dung trong SGK trang 70, hoàn thành bảng sau: Tên khoáng sản Nơi phân bố chính Than Quảng Ninh A – pa- tít Lào Cai Sắt Yên Bái, Thái Nguyên, Hà Tĩnh Bô - xít Tây Nguyên Dầu mỏ Vùng biển phía Nam
  11. Xem phim ô nhiễm môi trường tit
  12. Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2020 Địa lí Bài: Địa hình và khoáng sản Nước ta có nhiều loại khoáng sản như: Than, dầu mỏ, khí tự nhiên, bô-xit, sắt, a-pa-tit, thiếc, than đá, Khoáng sản được dùng làm nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp. Chúng ta cần khai thác một các hợp lí và sử dụng tiết kiệm khoáng sản nói chung, trong đó có than, dầu mỏ, khí đốt.
  13. Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2020 Địa lí Bài: Địa hình và khoáng sản 3. Thi đua: Tìm địa hình và khoáng sản Làm việc theo cặp. Mỗi cặp lên bảng thực hiện một yêu cầu: + Chỉ trên bản đồ dãy núi Hoàng Liên Sơn. + Chỉ trên bản đồ đồng bằng Nam Bộ + Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ A-pa-tit, mỏ than + Chỉ trên bản đồ vùng đồi núi và vùng đồng bằng + Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ dầu, khí tự nhiên
  14. Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2020 Địa lí Bài: Địa hình và khoáng sản
  15. Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2020 Địa lí Bài: Địa hình và khoáng sản Câu 1: Vùng đồi núi nước ta chiếm khoảng mấy phần diện tích đất liền? A. 1/4 B. 2/4 C. 3/4 D. 4/4 Đáp án Trợ giúp
  16. Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2020 Địa lí Bài: Địa hình và khoáng sản Câu 2: Tỉnh nào của nước ta có nhiều mỏ than nhất? A. Khánh Hòa B. Hà Tĩnh C. Tây Nguyên D. Quảng Ninh Đáp án Trợ giúp
  17. Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2020 Địa lí Bài: Địa hình và khoáng sản Các dãy núi ở nước ta chủ yếu chạy theo hướng: A. Tây bắc- đông nam B. Cánh cung C. Đông bắc- tây nam D. Bắc- nam Đáp án Trợ giúp
  18. Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011 Địa lí Bài: Địa hình và khoáng sản Vùng biển thuộc tỉnh nào của nước ta có nhiều dầu mỏ? A. Bà Rịa - Vũng Tàu B. Khánh Hòa C. Quảng Ninh D. Kiên Giang Đáp án Trợ giúp
  19. Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011 Địa lí Bài: Địa hình và khoáng sản Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hiệu quả các loại khoáng sản? A. Vì các loại khoáng sản là tài nguyên vô tận B. Vì các loại khoáng sản chỉ có hạn. C. Vì các loại khoáng sản phải mua của nước ngoài Đáp án Trợ giúp
  20. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền của nước ta dài 1650 . . . . km. Diện tích lãnh thổ nước ta là khoảng .330000 . . . . . . km2. Đáp án Thoát
  21. Tên các quần đảo của nước ta là : A. Trường Sa, Côn Đảo C. Phú Quốc, Hoàng Sa B. Hoàng Sa, Trường sa D. Hải Nam, Côn Đảo Đáp án Trợ giúp Thoát
  22. Vị trí của nước ta thuộc : A. Thuộc khu vực Đông Á và trên bán đảo Đông Dương B. Thuộc khu vực Nam Á và trên bán đảo Đông Dương C. Thuộc khu vực Đông Nam Á và trên đảo Đông Dương D. Thuộc khu vực Đông Nam Á và trên bán đảo Đông Dương Đáp án Trợ giúp Thoát
  23. Tên những nước giáp phần đất liền của nước ta? A. Lào, Thái lan, Cam-pu-chia B. Trung Quốc, Lào, Thái lan C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia D. Cam-pu-chia, Trung Quốc, Thái lan Đáp án Trợ giúp Thoát