Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 2: Địa hình và khoáng sản - Vũ Đức Tứ

pptx 27 trang thanhhien97 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 2: Địa hình và khoáng sản - Vũ Đức Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_5_bai_2_dia_hinh_va_khoang_san_vu_duc_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 2: Địa hình và khoáng sản - Vũ Đức Tứ

  1. Địa hình và khoáng sản
  2. NĂM HỌC 2020 - 2021 Tác giả: Vũ Đức Tứ Trường Tiểu học Đức Xuân – TP Bắc Kạn
  3. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
  4. Thứ năm ngày tháng 9 năm 2020 Địa lí Địa hình và khoáng sản 1. Địa hình 2.Khoáng sản
  5. I. Địa hình Đọc mục 1 và quan sát hình 1 trong SGK để trả lời các nội dung: 1) Chỉ vị trí của vùng đồi núi và vùng đồng bằng 2) Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các dãy núi chính ở nước ta rồi hoàn thành tấm phiếu sau: Dãy núi có hướng tây Dãy núi có hình cánh bắc – đông nam cung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  6. 3) Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các đồng bằng lớn ở nước ta rồi viết tên các đồng bằng vào bảng sau: Miền Bắc Miền Trung Miền Nam 4) Nêu một số đặc điểm chính của địa hình nước ta
  7. Hãy chỉ vùng đồi núi và Đồng bằng Bắc bộ đồng bằng trên hình 1 Phần đất liền của nước ta khoảng ¾ diện tích là CHÚ GIẢI Phân tầng độ cao (m) đồi núi, chủ yếu là đồi núi 0 50 200 500 1500 trên 1500 Dãy núi 1. Cánh cung Sông Gâm. thấp. 2. Cánh cung Ngân Sơn. 3. Cánh cung Bắc Sơn. 4. Cánh cung Đông Triều. Diện tích phần đồng bằng chỉ khoảng ¼ diện tích đất liền. Đồng bằng Nam bộ VùngVùng đồng đồi núi bằng
  8. Những dãy núi có hình cánh cungcung: : Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. CHÚ GIẢI Phân tầng độ cao (m) Những dãy núi có hướng tây bắcbắc––đôngđôngnamnam: : dãy Hoàng Liên Sơn, dãy 0 50 200 500 Trường Sơn 1500 trên
  9. Chỉ trên hình bên phần Đồng bằng Bắc bộ đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và dải đồng bằng Duyên hải miền CHÚ GIẢI Phân tầng độ cao (m) Trung? 0 50 200 500 1500 trên 1500 Dãy núi 1. Cánh cung Sông Gâm. Đồng bằng nước ta phần 2. Cánh cung Ngân Sơn. 3. Cánh cung Bắc Sơn. 4. Cánh cung Đông Triều. lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa của sông ngòi bồi đắp, có địa hình thấp Đồng bằng Nam bộ và tương đối bằng phẳng.
  10. Phần đất liền của nước ta có ¾ diện tích là đồi núi, ¼ diện tích là đồng bằng. Các dãy núi phần lớn có hướng tây bắc- đông nam và một số có hình cánh cung.
  11. II. Khoáng sản:  Dựa vào hình 2 trong SGK, hãy thực hiện nhiệm vụ sau:  Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta?
  12.  Hoàn thành các nội dung trong bảng sau: Tên khoáng sản Kí hiệu Nơi phân bố Công dụng Than A-pa-tit A Sắt Bô-xít AI Dầu mỏ
  13. Đồng -xit Vàng pa-tit
  14. Nước ta có nhiều loại khoáng sản như: Than, dầu mỏ, khí tự nhiên, bô-xit, sắt, a- pa-tit, thiếc, than đá, Khoáng sản được dùng làm nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp. Chúng ta cần khai thác một các hợp lí và sử dụng tiết kiệm khoáng sản nói chung, trong đó có than, dầu mỏ, khí đốt.
  15. 3. Thi đua: Tìm địa hình và khoáng sản Làm việc theo cặp. Mỗi cặp lên bảng thực hiện một yêu cầu:
  16. + Chỉ trên bản đồ dãy núi Hoàng Liên Sơn. + Chỉ trên bản đồ đồng bằng Nam Bộ + Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ A-pa-tit, mỏ than + Chỉ trên bản đồ vùng đồi núi và vùng đồng bằng + Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ dầu, khí tự nhiên
  17. Câu 1: Vùng đồi núi nước ta chiếm khoảng mấy phần diện tích đất liền? A. 1/4 B. 2/4 C. 3/4 D. 4/4 Đáp án Trợ giúp
  18. Câu 2: Tỉnh nào của nước ta có nhiều mỏ than nhất? A. Khánh Hòa B. Hà Tĩnh C. Tây Nguyên D. Quảng Ninh Đáp án Trợ giúp
  19. Các dãy núi ở nước ta chủ yếu chạy theo hướng: A. Tây bắc- đông nam B. Cánh cung C. Đông bắc- tây nam D. Bắc- nam Đáp án Trợ giúp
  20. Vùng biển thuộc tỉnh nào của nước ta có nhiều dầu mỏ? A. Bà Rịa - Vũng Tàu B. Khánh Hòa C. Quảng Ninh D. Kiên Giang Đáp án Trợ giúp
  21. Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hiệu quả các loại khoáng sản? A. Vì các loại khoáng sản là tài nguyên vô tận B. Vì các loại khoáng sản chỉ có hạn. C. Vì các loại khoáng sản phải mua của nước ngoài Đáp án Trợ giúp
  22. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền của nước ta dài 1650 . . . . km. Diện tích lãnh thổ nước ta là khoảng .330000 . . . . . . km2. Đáp án Thoát
  23. Tên các quần đảo của nước ta là : A. Trường Sa, Côn Đảo B. Hoàng Sa, Trường sa C. Phú Quốc, Hoàng Sa D. Hải Nam, Côn Đảo Đáp án Trợ giúp Thoát
  24. Vị trí của nước ta thuộc : A.Thuộc khu vực Đông Á và trên bán đảo Đông Dương B. Thuộc khu vực Nam Á và trên bán đảo Đông Dương C. Thuộc khu vực Đông Nam Á và trên đảo Đông Dương D. Thuộc khu vực Đông Nam Á và trên bán đảo Đông Dương Đáp án Trợ giúp Thoát
  25. Tên những nước giáp phần đất liền của nước ta? A. Lào, Thái lan, Cam-pu-chia B. Trung Quốc, Lào, Thái lan C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia D. Cam-pu-chia, Trung Quốc, Thái lan Đáp án Trợ giúp Thoát