Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_6_bai_23_song_va_ho.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ
- * Trên trái đất cĩ mấy đới khí hậu? Nêu đặc điểm đới nĩng( nhiệt đới) ?
- Tiết: 30 Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1. Sơng và lượng nước của sơng
- Dựa vào SGK và các hình ảnh sau em hãy cho biết “Sơng” là gì? a/ Sơng Hồng Sơng Nin Sông Mê kơng Sơng Amadơn
- Tiết: 30 Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1. Sơng và lượng nước của sơng - Sơng là dịng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề măt lục địa. Sơng là gì? NhữngVùng đấtnguồn cung nào cấp cung nước cấp cho nước - Nguồn cung cấp nước: nước mưa, cho sơng? nước ngầm, băng tuyết tan. sơng gọi là gì? - Lưu vực sơng: là vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sơng. Dựa vào hình 59, cho biết “Hệ thống sơng” là gì?
- Dựa vào hình 59, cho biết “Hệ thống sơng” là gì?
- Tiết: 30 Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1. Sơng và lượng nước của sơng - Sơng là dịng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề măt Dựa vào hình 59, cho biết “Hệ lục địa. thống sơng” là gì? - Nguồn cung cấp nước: nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan. - Lưu vực sơng: là vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sơng. - Sơng chính cùng với phụ lưu, chi lưu hợp thành hệ thống sơng.
- Phụ Lưu Chi Lưu Sơng Chính Lưu vực sơng Quan sát hình cho biết sơng cĩ những bộ phận nào ?
- Tiết: 30 Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1. Sing và lượng nước của sơng Quan sát sơ đồ sau: Lưu lượng nước của sông lµ gì? Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang cđa lßng s«ng trong 1 gi©y ( m3/s) Mặt cắt ngang của Lưu lượng 1 con sông sông
- Tiết: 30 Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1. Sơng và lượng nước của sơng - Sơng là dịng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề măt lục địa. - Nguồn cung cấp nước: nước mưa, Lưu lượng nước của sơng là gì? nước ngầm, băng tuyết tan. - Lưu lượng là lượng nước chảy - Lưu vực sơng: là vùng đất cung qua mặt cắt ngang lịng sơng ở Nhịp điệu thay đổi lưu lượng cấp nước thường xuyên cho sơng. một địa điểm trong một nước của sơng trong một năm gọi giây(m3/s), mùa mưa thì nước - Sơng chính cùng với phụ lưu, chi là chế độ dịng chảy (hay thủy dâng cao, lưu lượng của sơng lưu hợp thành hệ thống sơng. chế của nĩ). - Đặc điểm của sơng thể hiện qua lớn; mùa khơ thì nước sơng cạn, lưu lượng và chế độ chảy của nĩ. lưu lượng nhỏ.
- Tiết: 30 Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1. Sơng và lượng nước của sơng Chế độ dịng chảy của sơng Mùa lũ Mùa cạn Ảnh Sơng Hồng từ vệ tinh
- Tiết: 30 Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1. Sơng và lượng nước của sơng Dựa vào bảng trang 71/SGK, so sánh lưu vực và lưu lượng nước sơng Hồng và sơng Mê Cơng? sơng Hồng sơng Mê Cơng Lưu vực ( km2) 170.000 795.000 Tổng lượng nước (tỉ m3/năm) 120 507 Tổng lượng nước mùa cạn(%) 25 20 Tổng lượng nước mùa lũ (%) 75 80 _ Lưu vực nhỏ thì lượng nước ít _ Lưu vực lớn thì lượng nước nhiều
- Quan sát nhanh Lợi ích sơng ngịi mang lại Tai họa sơng ngịi Lụt lội Thuỷ điện Đánh cá Cảnh đẹp Thuỷ lợi Ngập úng
- Tiết: 30 Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1. Sơng và lượng nước của sơng Nêu ví dụ về lợi ích của sơng? - Thuỷ điện, thuỷ lợi, bồi đắp phù sa, khai thác thuỷ sản, du lịch, giao thơng Sơng gây tác hại gì? - Mùa lũ sơng gây ngập úng, lũ lụt, ảnh hưởng đến sức khỏe, cuộc sống con người
- Nước sơng đang bị ơ nhiễm
- Tiết: 30 Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1. Sơng và lượng nước của sơng 2. Hồ
- Dựa vào SGK và các hình ảnh sau em hãy cho biết “ Hồ” là gì? Hồ miệng núi lửa Hồ thủy điện Sơn La Hồ hoàn kiếm
- Tiết: 30 Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1. Sơng và lượng nước của sơng 2. Hồ - Hồ là khoảng nước đọng tương “ Hồ” là gì? đối rộng và sâu trong đất liền. * Phân loại hồ: THẢO LUẬN NHĨM: (2 phút)
- THẢO LUẬN NHĨM: (3 phút) Nhĩm 1, 2: Căn cứ vào tính chất của nước cĩ mấy loại hồ Nhĩm 3, 4: Căn cứ vào nguồn gốc hình thành cĩ mấy loại hồ
- Tiết: 30 Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1. Sơng và lượng nước của sơng 2. Hồ - Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đát liền. * Phân loại hồ: THẢO LUẬN NHĨM: - Căn cứ vào tính chất của nước : (3 phút) + Hồ nước ngọt. Nhĩm 1, 2: Căn cứ vào + Hồ nước mặn. tính chất của nước cĩ mấy - Căn cứ vào nguồn gốc hình thành: + Hồ vết tích khúc sơng. loại hồ + Hồ miệng núi lửa. Nhĩm 3, 4: Căn cứ vào + Hồ nhân tạo. nguồn gốc hình thành cĩ mấy loại hồ
- Tiết: 30 Bài 23: SƠNG VÀ HỒ 1. Sơng và lượng nước của sơng 2. Hồ - Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đát liền. * Phân loại hồ: Em hãy kể tên một số hồ nhân - Căn cứ vào tính chất của nước : tạo mà em biết? + Hồ nước ngọt. + Hồ nước mặn. Trị An, Dầu tiếng, Thác Bà - Căn cứ vào nguồn gốc hình thành: Các hồ này cĩ tác dụng gì? + Hồ vết tích khúc sơng. + Hồ miệng núi lửa. + Hồ nhân tạo.
- SƠ ĐỒ TƯ DUY
- Bài tập nhanh Ai là nhà vơ địch??? Sơng dài nhất thế giới: Sơng Nin Sơng cĩ lưu lượng nước nhiều nhất thế giới: Sơng Amazơn Sơng dài nhất Đơng Nam Á: Sơng Mê Kơng Sơng Mê Kơng chảy qua Việt Nam cĩ tên là: Sơng Cửu Long
- 2. Kể tên một số Hồ ở nước ta mà em biết? Hồ đĩ thuộc loại hồ nào?
- Hướng dẫn về nhà: ❖ Học bài và làm các bài tập SGK/72. ❖ Đọc trước bài “Biển và đại dương”. ❖Vẽ hình 59 (Hệ thống sơng và lưu vực sơng).