Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á - Trương Thị Thu Trang

ppt 37 trang Hải Phong 15/07/2023 1200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á - Trương Thị Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_bai_10_dieu_kien_tu_nhien_khu_vuc_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á - Trương Thị Thu Trang

  1. 1) Xác định trên lược đồ vị trí tiếp giáp Tây Nam Á? Vì sao khu vực này tình hình chính trị và kinh tế không ổn định? (8đ)
  2. 2) Hôm nay chúng ta tìm hiểu khu vực nào của châu Á? Xác định trên bản đồ? (2đ)
  3. TRƯỜNG THCS TÂN HiỆP ĐỊA LÝ LỚP 8 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP. Giáo viên thực hiện: Trương Thị Thu Trang
  4. ĐÁP ÁN 1) - Tiếp giáp: Vịnh Péc – xích, biển ca-xpi, biển a rap, biển đen, biển đỏ, Địa Trung Hải. - Giáp khu vực: Trung Á, Nam Á, Châu Âu, Châu Phi. - * Vì: - - Có nhiều khoáng sản về dầu mỏ. - - Vị trí chiến lược quan trọng. - - Nằm ngã 3 giữa 3 châu lục: châu Á, Âu, Phi. 2) – Khu vực Nam Á.
  5. BẮC Á ĐÔNG Á ĐÔNG NAM Á CHÂU Á TRUNG Á NAM Á TÂY NAM Á
  6. Tiết 12: Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á
  7. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lí và địa hình: a. Vị trí địa lí: Quan sát lược đồ hãy xác định khu vực Nam Á nằm ở vị trí nào của châu Á?
  8. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lí và địa hình a. Vị trí địa lí - Nam Á nằm ở phía nam châu Á.
  9. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lí và địa hình a. Vị trí địa lý CựcCực Bắc: Bắc: o 3737BoB Cực Đông: CựcCực Tây: Tây: 98oĐ 6262ooĐĐ Cực Đông: 98oĐ Xác định tọa độ địa lý của khu vực Nam Á trên lược Cực Nam: đồ? 9oB
  10. Tiết 12 – Bài 10 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lí và địa hình a. Vị trí địa lí - Nằm ở rìa phía Nam của lục địa Á - Âu. - Giới hạn: 90B-> 370B 620Đ -> 980Đ
  11. Quan sát lược đồ cho biết: Nam Á tiếp giáp với vịnh, biển, khu vực nào? Tây Nam Á Trung Á Đông Nam Á
  12. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lý và địa hình: a. Vị trí địa lý: b. Địa hình: Himalaya Quan sát lược đồ cho biết: Địa hình khu vực Nam Á chia làm mấy miền? Trình bày đặc điểm các miền địa hình? Lîc ®å tù nhiªn khu vùc Nam ¸
  13. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lý và địa hình: a. Vị trí địa lý: b. Địa hình: Gồm 3 miền: - Phía Bắc là núi Hi- ma- lay- a hùng vĩ chạy theo hướng tây bắc – đông nam.
  14. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lý và địa hình: a. Vị trí địa lý: b. Địa hình: Đồng bằng Ấn Hằng Quan sát lược đồ cho biết: Địa hình khu vực Nam Á chia làm mấy miền? Trình bày đặc điểm các miền địa hình? Lîc ®å tù nhiªn khu vùc Nam ¸
  15. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lý và địa hình: a. Vị trí địa lý: b. Địa hình: Gồm 3 miền: - Phía Bắc là núi Hi- ma- lay- a hùng vĩ chạy theo hướng tây bắc – đông nam. - Ở giữa là đồng bằng Ấn - Hằng rộng và bằng phẳng.
  16. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lý và địa hình: a. Vị trí địa lý: b. Địa hình: Sơn nguyên Đê-can Quan sát lược đồ cho biết: Địa hình khu vực Nam Á chia làm mấy miền? Trình bày đặc điểm các miền địa hình? Lîc ®å tù nhiªn khu vùc Nam ¸
  17. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lý và địa hình: a. Vị trí địa lý: - Nằm ở rìa phía Nam của lục địa Á - Âu. -Giới hạn: 90 B-> 370B 620Đ -> 980Đ b. Địa hình: Gồm 3 miền: - Phía Bắc là núi Hi- ma- lay- a hùng vĩ chạy theo hướng tây bắc – đông nam. - Ở giữa là đồng bằng Ấn - Hằng rộng và bằng phẳng. - Phía Nam là sơn nguyên Đê can tương đối thấp và bằng phẳng. Hai bên rìa có dãy Gát Đông và Gát Tây.
  18. Tiết 12 – Bài 10 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lý và địa hình: 2. Khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên: a. Khí hậu: VớiHai vĩ đới độ khí Himalaya hậu90B- >37này0 gồmB nhữngNam Á kiểu nằm khí trong những Kiểu núi hậu nào? So cao đới khí hậu Kiểu sánh diện tích nhiêt cácnào? kiểu khí đới khô hậu? Kiểu nhiệt đới gió mùa
  19. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lí và địa hình 2. Khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên: a. Khí hậu: - Đại bộ phận lãnh thổ Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  20. Nam Á chịu ảnh hưởng của các loại gió mùa nào? Nêu đặc điểm hoạt động của các loại gió đó? - Mùa đông từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc hơi lạnh và khô. Mùa hạ từ tháng 4 đến tháng 9: từ tháng 4 đến tháng 6 nóng và khô; tháng 7 đến tháng 9 có gió tây nam từ Ấn Độ Dương thổi vào gây mưa.
  21. SN: I ran SN: Tây Tạng. Qua đó em có nhận xét gì về lượngQuan mưa sát lược và sự đồ hãyphân nhận bố lượngxét về mưa lượngcủa khu mưa vực và Nam nhiệt độÁ? của 3 địa điểm Mun-bai; Se-ra- pun-di và Mun-tan. Giải thích?
  22. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lí và địa hình 2. Khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên: a. Khí hậu: - Đại bộ phận lãnh thổ Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Nam Á có lượng mưa nhiều trên thế giới và phân bố không đều.
  23. Quan sát hình ảnh và sự hiểu biết của bản thân em hãy cho biết gió mùa có những thuận lợi và khó khăn gì đến sản xuất và sinh hoạt của nhân dân trong khu vực?
  24. Lũ lụt ở Việt Nam
  25. Quan sát hình cho biết người dân Nam Á khắc phục những khó khăn như thế nào?
  26. Tại sao Nam Á và miền Bắc Việt Nam có cùng vĩ độ nhưng mùa đông ở Nam Á ấm hơn miền Bắc Việt Nam? Gió mùa đông
  27. b. Sông ngòi: - Quan sát lược đồ xác định những hệ thống sông lớn ở Nam Á?
  28. Sông Hằng Sông Hằng là dòng sông linh thiêng nhất. N¬i mµ nÕu ®îc t¾m m×nh trong ®ã, dï chØ mét lÇn trong ®êi (khi sèng hay chÕt) th× mäi téi lçi cña con ngêi sÏ ®îc gét röa vµ hä sÏ t×m ®îc con ®êng ng¾n nhÊt lªn thiªn ®µng. V× vËy mçi ngµy cã tíi 50.000 ngêi ®Õn t¾m ë s«ng H»ng.
  29. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lí và địa hình 2. Khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên: a. Khí hậu: - Đại bộ phận lãnh thổ Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Nam Á có lượng mưa nhiều trên thế giới và phân bố không đều. b. Sông ngòi: - Có nhiều hệ thống sông lớn: Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-put.
  30. c. Cảnh quan: - Quan sát lược đồ hãy cho biết Nam Á có các kiểu cảnh quan tự nhiên nào? Hãy nhận xét cảnh quan Nam Á? Rừng Nhiệt đới ẩm Núi cao Xa van Rừng nhiệt đới ẩm Hoang mạc Xa van và cây bụi Hoang mạc tha Núi cao
  31. Tiết 12 – Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á 1. Vị trí địa lí và địa hình 2. Khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên: a. Khí hậu: - Đại bộ phận lãnh thổ Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Nam Á có lượng mưa nhiều trên thế giới và phân bố không đều. b. Sông ngòi: - Có nhiều hệ thống sông lớn: Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-put. c. Cảnh quan: - Đa dạng: có rừng nhiệt đới ẩm, xa van, hoang mạc và cảnh quan núi cao.
  32. TỔNG KẾT 1 G I Ó M Ù A 2 G Á T Đ Ô N G 3 S Ô N G H Ằ N G 4 H I M A L A Y A TK N A M Á Gồm 786 chữ cái: Đây là dãymộtyếu tốnúitrong ảnh nằmcao nhữnghưởng nhất phía ở conlớnĐông châu sôngđến củaÁ nhịp làlớn sơn nguyênnhấtđiệuranh sảnởgiới Nam Đê xuất khí-can Á hậuvà sinh giữa hoạt Trung của Á nhân và Nam dân ÁNam Á Đây là khu vực nằm ở rìa phía nam của lục địa Á - Âu.
  33. Có một trong ba phần thưởng dành cho em, em chọn phần thưởng nào? PhÇnPhÇn ththëngëng cñacña emem lµlµ métmét trµngtrµng ph¸oph¸o tay vµtay mét thật ®iÓm lớn. 10. PhÇn thëng cña em lµ mét trµng ph¸o tay vµ mét ®iÓm 10.
  34. Tổng kết: Chän ®¸p ¸n ®óng nhÊt trong c©u sau: Nam ¸ cã 3 miÒn ®Þa h×nh t¬ng ®èi râ. Tõ b¾c xuèng nam theo thø tù: A Nói Himalaia,SN §ª Can, ®ång b»ng Ên H¨ng B Nói Himalaia, ®ång b»ng Ên H»ng, SN §ª Can c SN §ª Can, nói Himalaia,®ång b»ng Ên H»ng D §ång b»ng Ên H»ng, SN §ª Can, nói Himalaia
  35. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: *Đối với bài học tiết này: - Học bài, làm bài tập bản đồ. - Chú ý đặc điểm khí hậu, sông ngòi của khu vực. *Đối với bài học tiết sau : -Xem trước bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CỦA KHU VỰC NAM Á. + Dân cư Nam Á phân bố như thế nào?. + Khu vực nào đông dân nhất Nam Á? + Nước nào phát triển nhất khu vực nam Á? + Phân tích hình: 11.1; 11.2; 11.3; 11.4 SGK/37, 38, 39.
  36. xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh ®· vÒ dù tiÕt häc ngµy h«m nay Chào tạm biệt ! Chào tạm biệt ! Chào Chào Chào Chào Chào tạm Chào tạm tạm tạm tạm biệt ! biệt ! tạm biệt ! biệt ! biệt ! biệt !