Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ

ppt 21 trang buihaixuan21 6491
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_bai_31_vung_dong_nam_bo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ

  1. Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ - Gồm các tỉnh và thành phố: Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu. - Diện tích: 23 550 km2 - Dân số: 10,9 triệu người (năm 2003) Hình 31.1: lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ
  2. Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: ỉ Rất thuận lợi cho giao lưu kinh tế văn hóa với đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, duyên hải Nam Trung Bộ v￿ với các nước TP Hồ Chí Minh trong khu vực Đông Nam á Hình 31.1: Lược đđồồ tựcác nhiên nước vùngĐông Đô Namng Namá Bộ
  3. Khai thác dầu khí trên biển Vũng Tàu biển nha trang
  4. Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ I. Vị trí địa lý và giới hạn Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: lãnh thổ: - Địa hình II . Điều kiện tự nhiên và - Khí hậu tài nguyên thiên nhiên: - Sông ngòi - Tài nguyên: Đất, rừng, biển, khoáng sản Hình 31.1: Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ
  5. TP Hồ Chí Minh
  6. Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ? Rừng Nam Cát Tiên ỉCân bằng sinh thái ỉDuy trì nguồn sinh thuỷ ỉHạn chế xói mòn đất đai Là cơ sở để phát triển kinh tế bền vững.
  7. Rừng Nam Cỏt Tiờn
  8. Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II . Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư - xãhội : ỉ Là vùng đông dân ỉ Nguồn lao động dồi dào, có kỹ thuật cao ỉ Trình độ dân trí cao.
  9. Bảng 31.2: Bảng một số chỉ tiêu dân cư, xãhội ở Đông Nam Bộ Đơn vị Đông Cả Tiêu chí tính Nam Bộ nước Mật độ dân số Người/km2 434 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,4 1,4 Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị % 6,5 7,4 Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 24,8 26,5 Thu nhập bình quân đầu người một Nghìn 527,8 295,0 tháng * đồng Tỉ lệ người biết chữ % 92,1 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 72,9 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị * % 55,5 23,6
  10. Bảng một số chỉ tiêu dân cư, xãhội ở một số vùng so với cả nước Đồng Bắc Trung Duyên Hải Đông Nam Cả nước Tiêu chí Đơn vị tính bằng sông Bộ Nam trung Bộ Bộ Hồng Mật độ dân số Người/km2 1179 195 183 434 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của % 1,1 1,5 1,5 1,4 1,4 dân số Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị % 9,3 6,5 7,4 Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông th % 26 24,8 26,5 ôn Thu nhập bình quân đầu Nghìn đồng 280,3 212,4 252,8 527,8 295,0 người một tháng * Tỉ lệ người biết chữ % 94,5 91,3 90,6 92,1 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 73,7 70,2 70,7 72,9 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị * % 19,9 12,4 26,1 55,5 23,6
  11. Chợ Bến Thành Dinh Thống Nhất Chợ Bến Thành
  12. Quang cảnh Côn Đảo
  13. BãI biển vũng tàu
  14. Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: II .Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư - xãhội : ỉ Là vùng đông dân ỉ Nguồn lao động dồi dào, có kỹ thuật cao ỉ Trình độ dân trí cao. ỉ Trình độ phát triển kinh tế xã hội cao hơn hẳn so với các vùng khác. ỉ Có nhiều di tích lịch sử, văn hoá ý nghĩa lớn để phát triển du lịch. Hình 31.1:Lược ồđ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ
  15. Cụng Viờn Đầm Sen Biển VũngKhu Tàu du lịch Suối Tiờn
  16. Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ BàiBài tậptập củngcủng cốcố
  17. Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ Câu 2: Các loại đất có diện tích lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là: A. Đất feralit, đất badan. B. Đất phù sa, đất khác. C. Đất xám, đất badan. D. Đất badan, đất phù sa.
  18. % HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 75 - Hướng dẫn bài tập 3/ SGK 116 - Học bài. 25 - Hoàn thành các bài tập trong tập bản đồ. 1995 2000 2002 Năm - Chuẩn bị trước bài sau, sưu tầm tranh ảnh về tình Biểu đồ dân số thành thị và nông thôn ở TP HCM hình phát triển kinh tế ở Đông Nam Bộ.
  19. Chúc các em học tốt Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ