Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp - Phạm Thị Linh

ppt 57 trang Hải Phong 15/07/2023 1550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp - Phạm Thị Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_12_su_phat_trien_va_phan_bo_cong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp - Phạm Thị Linh

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BA VÌ TRƯỜNG THCS BA TRẠI  Title LayoutĐỊA LÍ 9 GIÁO VIÊN:Subtitle PHẠM THỊ LINH
  2. Hãy kể tên một số sản phẩm công nghiệp hiện có trong gia đình của em? - Dầu gội, sữa tắm, bột giặt, nước lau nhà, → CN hóa chất - Gạo, bột mì, nước mắm, cá đông lạnh, xúc xích, → CN chế biến LTTP - Xe máy, xe đạp, quạt, ti vi, máy giặt, tủ lạnh, → CN cơ khí, điện tử, điện lạnh
  3. TIẾT 13 – BÀI 12: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
  4. TIẾT 13 – BÀI 12: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM III. CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP LỚN
  5. TIẾT 13 – BÀI 12: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP - Ngành CN nước ta phát triển nhanh. Dựa vào biểu đồ: Gía trị sản xuất công nghiệp của nước ta qua các năm và rút ra nhận xét?
  6. I. CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Công nghiệpNGOÀI Việt NamCÓ VỐN có sự NHÀtham gia NHÀcủa những ĐẦU thành TƯ phần kinh tế nào? NƯỚC NƯỚC NƯỚC NGOÀI
  7. Quan sát hình 12.1 nhận xét cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
  8. Sắp xếp thứ tự các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ (trừ các ngành công nghiệp khác ) 1. Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4% 2. Cơ khí điện tử: 12.3% 3. Khai thác nhiên liệu: 10.3% 4. Vật liệu xây dựng: 9.9% 5. Hóa chất : 9.5% 6. Dệt may: 7.9% 7. Điện: 6%
  9. - Ngành CN nước ta phát triển nhanh. - Cơ cấu ngành CN nước ta đa dạng, có sự tham gia đầy đủ của các thành phần kinh tế. Dựa vào nội dung SGK/42, hãy cho biết ngành CN trọng điểm là gì?
  10. - Ngành CN nước ta phát triển nhanh. - Cơ cấu ngành CN nước ta đa dạng, có sự tham gia đầy đủ của các thành phần kinh tế. - Đã hình thành một số ngành CN trọng điểm: là những ngành phát triển dựa trên thế mạnh về TNTN và nguồn lao động. → Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  11. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 21, hãy kể tên các ngành CN có ở trung tâm CN Hà Nội? Theo em những ngành CN nào là ngành CN trọng điểm? Cơ khí, hóa chất, chế biến nông sản, dệt may, điện tử, luyện kim đen, sản xuất giấy và xenlulô, sản xuất vật liệu xây dựng.
  12. II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM CÁC NGÀNH CN TRỌNG ĐIỂM Công nghiệp CN chế biến Công Công nghiệp khai thác lương thực nghiệp điện nhiên liệu thực phẩm dệt may
  13. Nhóm Ngành Vai trò Tình hình PT Phân bố Tổ 1 Công nghiệp khai thác nhiên liệu Tổ 2 Công nghiệp điện Tổ 3 CN chế biến lương thực, thực phẩm Tổ 4 Công nghiệp dệt may
  14. II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM 1. Công nghiệp nặng Ngành Vai trò Đặc điểm phát triển Phân bố Công nghiệp khai thác nhiên liệu Công nghiệp điện
  15. - Khai thácKHAI than THÁC chủ yếu THAN ở Quảng Ở QUẢNG Ninh, sản NINH lượng khai thác liên tục tăng và đạt 40 triệu tấn (2018).
  16. XUẤT KHẨU THAN
  17. - Khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía Nam, sản lượng đạt 14 triệu tấn dầu và 9,6 tỉ m3 khí (2018).
  18. Xác định trên bản đồ các mỏ than, mỏ dầu khí đang được khai thác? H12.2.Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và CN điện, năm 2000
  19. II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM 1. Công nghiệp nặng Ngành Vai trò Đặc điểm phát triển Phân bố - Gồm: KT than và KT dầu khí. Công nghiệp - Cung cấp nguyên, nhiên - Sản lượng tăng liên tục - KT than chủ yếu ở khai thác năm 2018: Quảng Ninh. nhiên liệu liệu cho các ngành CN. + Than: 40 triệu tấn - KT dầu khí ở thềm + 14 triệu tấn dầu; 9,6 tỉ lục địa phía nam. m3 khí. Công nghiệp điện
  20. Khai thác dầu khí ảnh hưởng đến môi trường như thế nào? Ô nhiễm dầu thô Cá chết
  21. Khai thác than không hợp lý ảnh hưởng lớn đến môi trường
  22. Công nghiệp điện Thủy điện Nhiệt điện
  23. II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM 1. Các ngành công nghiệp nặng Ngành Vai trò Đặc điểm phát triển Phân bố - Gồm: KT than và KT dầu khí. Công nghiệp - Cung cấp nguyên, nhiên - Sản lượng tăng liên tục - KT than chủ yếu ở khai thác năm 2018: Quảng Ninh. nhiên liệu liệu cho các ngành CN. + Than: 40 triệu tấn - KT dầu khí ở thềm + 14 triệu tấn dầu; 9,6 tỉ lục địa phía nam. m3 khí. Công nghiệp điện
  24. SƠN LA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN YA LY HÒA BÌNH
  25. PHÚ MỸ PHẢ LẠI NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN UÔNG BÍ CẨM PHẢ
  26. - Sản lượng điện tăng nhanh, sản xuất gần 212,9 tỉ KWh (2018) ĐIỆN GIÓ BẠC LIÊU
  27. Thủy điện Sơn La Thủy điện Thác Bà Thủy điện Hòa Bình Nhiệt điện Phả lại Thủy điện Y-a-ly Nhiệt điện Uông Bí Thủy điện Trị An Thủy điện Trị An Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và CN điện Nhiệt điện Phú Mỹ
  28. II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM 1. Các ngành công nghiệp nặng Ngành Vai trò Đặc điểm phát triển Phân bố - Gồm: KT than và KT dầu khí. Công nghiệp - Cung cấp nguyên, nhiên - Sản lượng tăng liên tục - KT than chủ yếu ở khai thác năm 2018: Quảng Ninh. nhiên liệu liệu cho các ngành CN. + Than: 40 triệu tấn - KT dầu khí ở thềm + 14 triệu tấn dầu; 9,6 tỉ lục địa phía nam. m3 khí. - Cung cấp năng - Thủy điện: Sơn La, lượng cho tất cả - Gồm: nhiệt điện và Hòa Bình, Yaly, Công nghiệp các ngành kinh thủy điện. - Nhiệt điện: Phú điện tế và phục vụ - Sản lượng tăng nhanh, Mỹ, Cà Mau, Phả đời sống. đạt gần 212,9 tỉ kWh Lại,
  29. CÂU CHUYỆN NĂNG LƯỢNG
  30. II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM 2. Các ngành công nghiệp nhẹ Ngành Vai trò Cơ cấu Phân bố Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Công nghiệp dệt may
  31. Vì sao CN chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất CN? CHẾ BIẾN SP TRỒNG TRỌT CHẾ BIẾN THỦY SẢN CHẾ BIẾN SP CHĂN NUÔI
  32. HẠT ĐIỀU DỨA CHẾ BIẾN SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT MÍT XOÀI
  33. ĐƯỜNG GẠO CAO SU DẦU ĂN
  34. RƯỢU, BIA, NƯỚC NGỌT
  35. THỊT CHẾ BIẾN SẢN PHẨM CHĂN NUÔI ĐỒ HỘP
  36. CHẾ BIẾN THỦY SẢN
  37. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Xác định trên bản đồ nơi phân bố chủ yếu của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?
  38. II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM 2. Các ngành công nghiệp nhẹ Ngành Vai trò Cơ cấu Phân bố - Chiếm tỉ trọng lớn nhất - Gồm: - Rộng khắp cả trong cơ cấu GTSXCN. + Chế biến SP nước, nhưng tập Công nghiệp trồng trọt. trung nhất là các TP chế biến - Đáp ứng nhu cầu LTTP cho hơn 90 triệu dân. + Chế biến SP lớn: TPHCM, Hà lương thực chăn nuôi. Nội, Hải Phòng, Đà thực phẩm - Mặt hàng XK có giá + Chế biến thủy Nẵng, trị, sản. Công nghiệp dệt may
  39. Công nghiệp dệt may CN dệt CN may mặc
  40. II. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM 2. Các ngành công nghiệp nhẹ Ngành Vai trò Cơ cấu Phân bố - Chiếm tỉ trọng lớn nhất - Gồm: - Rộng khắp cả trong cơ cấu GTSXCN. + Chế biến SP nước, nhưng tập Công nghiệp trồng trọt. trung nhất là các TP chế biến - Đáp ứng nhu cầu LTTP cho hơn 90 triệu dân. + Chế biến SP lớn: TPHCM, Hà lương thực chăn nuôi. Nội, Hải Phòng, Đà thực phẩm - Mặt hàng XK có giá + Chế biến thủy Nẵng, trị, sản. - Là ngành sản xuất hàng tiêu dùng quan trọng. - Gồm: - TPHCM, Hà Nội, Công nghiệp - Một trong những mặt + CN dệt Nam Định, Đà dệt may hàng xuất khẩu chủ lực + CN may Nẵng, của VN.
  41. Tại sao các thành phố trên là những trung tâm dệt may lớn nhất nước ta? DỆT, MAY
  42. Theo em ngành công nghiệp phát triển có ảnh hưởng xấu đến môi trường như thế nào? Khí thải của các nhà máy Nước thải của các nhà máy
  43. Không khí bị ô nhiễm gây hậu quả như thế nào?
  44. III. CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP LỚN Xác định trên bản đồ hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước và một số ĐBSH trung tâm công nghiệp tiêu biểu cho hai khu vực trên? Xác định 2 TTCN lớn nhất của nước ta. Nhận xét về quy mô và cơ cấu ngành CN ở 2 trung tâm này? Tại sao thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là 2 trung tâm CN lớn nhất nước ta? ĐNB
  45. III. CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP LỚN - Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng. - Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta: TP Hồ Chí Minh và Hà Nội
  46. LUYỆN TẬP Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu các ngành công nghiệp là: A. Ngành CN chế biến lương thực thực phẩm B. Ngành CN điện C. Ngành CN dệt may D. Ngành CN khai thác nhiên liệu Phần thưởng của bạn là: một tràng pháo tay của cả lớp
  47. Điền vào chỗ Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng. là hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất của cả nước. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất là Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội Phần thưởng của bạn là: một MÓN QUÀ bí mật
  48. Cơ sở nhiên liệu và năng lượng nào giúp công nghiệp điện ở các tỉnh phía Bắc phát triển ổn định và vững chắc? A. Than đá, dầu mỏ B. Thủy năng, than đá C. Than đá, thủy năng và dầu mỏ D. Sức gió, tuabin khí Phần thưởng của bạn là: một điểm miệng 10
  49. Dặn dò 1. Về nhà học bài và làm bài tập 2,3 trang 47 – sgk + Bài 12 tập bản đồ. 2. Nếu là người hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp, em sẽ chọn ngành nào để công tác, vì sao? 3. Tìm hiểu trước bài 13 : Vai trò , đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ + Đọc bài và trả lời các câu hỏi trong từng mục . + Quan sát khai thác hình 13.1