Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Phần 2)

pptx 38 trang thanhhien97 7911
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_9_bai_35_vung_dong_bang_song_cuu_long_p.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Phần 2)

  1. TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỊA LÍ 9 1
  2. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) MỤC TIÊU BÀI HỌC - Hiểu được ĐBSCL là vùng trọng điểm 1. Kiến thức sản xuất LTTP đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu cả nước. - Ngành công nghiệp, dịch vụ của vùng còn chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu kinh tế. - Các thành phố Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá, Mỹ Tho, Cà Mau đang phát huy vai trò là trung tâm KT của vùng. Lưu ý: Các em cần chuẩn - Rèn kĩ năng đọc lược đồ, kết hợp bị vở ghi, SGK, Átlat địa 2. Kĩ năng kênh hình, kênh chữ, liên hệ thực tế để lí VN, máy tính, phân tích các vấn đề KT-XH của vùng. 2
  3. CĐ:VÙNG ĐB sông Cửu Long (P1) I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI III. ĐẶC ĐIỂM II. ĐKTN - TNTN HẠN LÃNH THỔ DÂN CƯ XÃ HỘI - Có ý nghĩa quan - Địa hình bằng phẳng. - Dân đông. trọng trong để - Đất đa dạng, đất phù sa ngọt thuận - Nhiều dân tộc. phát triển KT. lợi; Đất phèn, đất mặn cần cải tạo. - Người dân có - Thuận lợi PT - Khí hậu cận xích đạo. kinh nghiệm tổng hợp KT - Sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. sản xuất NN biển, giao lưu, - Khoáng sản chủ yếu là đá vôi, cát, hàng hóa. hợp tác đá, than bùn.
  4. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) CẤU TRÚC BÀI HỌC IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ KINH TẾ 1. 2. 3. Nông Công Dịch nghiệp nghiệp vụ
  5. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp a. Trồng trọt Dựa vào kiến thức đã học cho biết ĐBSCL có thuận lợi để trồng những loại cây nào? - ĐBSCL có điều kiện thuận lợi để trồng cây lương thực (đặc biệt là cây lúa nước) và cây ăn quả,
  6. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) a. Trồng trọt Bảng diện tích và sản lượng lúa ở ĐBSCL và cả nước năm 2002 và 2018. Năm 2002 Năm 2018 ĐBSCL Cả nước ĐB SCL Cả nước Diện tích (nghìn ha) 3834,8 7504,3 4107,4 7570,4 Sản lượng (triệu tấn) 17,7 34,4 24,4 43,9 Căn cứ vào bảng số liệu trên em hãy tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với cả nước năm 2018. Nguồn: Tổng cục thống kê
  7. Bảng diện tích và sản lượng lúa ở ĐB SCL và cả nước năm 2002 và 2018 Năm Năm 2002 Năm 2018 Tiêu chí ĐBSCL Cả nước ĐB SCL Cả nước Diện tích (nghìn ha) 3834,8 7504,3 4107,4 7570,4 Sản lượng (triệu tấn) 17,7 34,4 24,4 43,9 Bảng diện tích và sản lượng lúa ở ĐBSCL so với cả nước năm 2018 (%) Tiêu chí ĐBSCL Cả nước Diện tích 54,3% 100 % Sản lượng 55,6 % 100% - Bình quân lương thực của vùng là 1383,4 kg/người, cả nước là 516,4 kg/người → gấp 2,7 lần so với cả nước (2018). Nguồn: Tổng cục thống kê
  8. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Quan sát lược đồ ta thấy: - Ở vùng ĐBSCL lúa chiếm trên 90% diện tích cây lương thực. - Diện tích và sản lượng lúa ở ĐBSCL lớn hơn ĐB sông Hồng và ĐB duyên hải miền Trung. → ĐBSCL Là vùng trọng điểm sản xuất lúa của nước ta.
  9. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Dựa vào atlat VN /19 và kênh chữ SGK/129, cho biết lúa được trồng nhiều ở các tỉnh nào? Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng và Tiền Giang.
  10. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Dựa vào hình trên và kiến thức của mình nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở vùng ĐBSCL. - Ý nghĩa: Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của cả nước.
  11. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) VN đứng thứ 3 trong Gạo ST25 vừa qua đã đoạt Kỹ sư Hồ Quang Cua top các nước XK gạo giải nhất cuộc thi gạo ngon và bảng vàng vinh lớn nhất TG. nhất thế giới năm 2019. danh gạo ngon nhất thế giới. Nguồn:
  12. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Vì sao ĐBSCL có điều kiện để trở thành vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta?
  13. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Những điều kiện để ĐBSCL trở thành vùng trọng điểm lương thực ĐK Dân cư Một số yếu ĐKTN xã hội tố khác - Diện tích lớn. - Dân số đông, lao - Hệ thống thủy lợi khá - Đất phù sa màu mỡ. động dồi dào. tốt. - Khí hậu nóng ẩm, mưa - Dân cư có kinh - GTVT khá phát triển. nhiều. nghiệm SXNN, - Thị trường tiêu thụ lớn. - Sông ngòi, kênh rạch cần cù, năng - Cơ sở chế biến và dịch chằng chịt. động. vụ nông nghiệp khá tốt.
  14. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp a. Trồng trọt - Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. - Diện tích và sản lượng lúa chiếm trên 54% cả nước (2018). - Giữ vai trò quan trọng việc đảm bảo an ninh lương thực cũng như xuất khẩu.
  15. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) - ĐBSCL là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước với nhiều loại hoa quả nhiệt đới: xoài, dừa, cam, bưởi, Một số loại trái cây của vùng ĐBSCL
  16. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp a. Trồng trọt b. Chăn nuôi
  17. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Cho biết những loài vật nuôi - Những vật nuôi chính lợn, bò thịt, chính của vùng gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). ĐBSCL.
  18. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp a. Trồng trọt b. Chăn nuôi - Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh.
  19. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) c. Ngành thủy sản
  20. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Bảng diện tích và sản lượng nuôi trồng thủy sản của ĐBSCL và cả nước năm 2017. Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (triệu tấn) ĐBSCL 796,0 4,1 Cả nước 1106,8 7,3 Phần trăm so với cả nước 71,9 % 56,2% Nhận xét diện tích và sản lượng nuôi trồng thủy sản của ĐBSCL so với cả nước. Là vùng sản xuất thủy sản lớn nhất cả nước. Nguồn: Tổng cục thống kê
  21. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Dựa vào atlat VN/20 và nội dung SGK/130 cho biết những tỉnh nào có sản lượng lớn nhất vùng. Các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau và An Giang có sản lượng lớn nhất.
  22. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Tại sao ĐBSCL có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản? - Môi trường thuận lợi: Biển ấm, rộng, nhiều ngư trường. - Nguồn thức ăn dồi dào: từ trồng trọt, tự nhiên. - Giống tốt: từ vùng rừng ven biển.
  23. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Phát động phong trào trồng rừng ngập mặn ở ĐBSCL Rừng ngập mặn có ý nghĩa to lớn trong việc bảo vệ bờ biển, bảo vệ đa dạng sinh học, các hệ sinh thái, → góp phần đảm bảo cuộc sống và sản xuất theo hướng bền vững.
  24. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp a. Trồng trọt b. Chăn nuôi c. Ngành thủy sản - Tổng sản lượng thủy sản chiếm hơn 50% cả nước. Nghề nuôi trồng thủy sản, đặc biệt nuôi tôm cá xuất khầu đang phát triển mạnh – nuôi theo bè. - Nghề rừng giữ vị trí quan trọng (rừng ngập mặn).
  25. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp
  26. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Vì sao ngành chế biến LTTP chiếm tỉ trọng cao hơn cả? - ĐBSCL có nguồn nguyên liệu dồi dào cung cấp cho CN chế biến LTTP.
  27. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Xác định các thành phố, thị xã có cơ sở CN chế biến LTTP. - Các cơ sở CN chế biến LTTP có ở hầu hết các tỉnh. - VD: Long Xuyên, Cao Lãnh, Tân An, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Rạch Giá, Cần Thơ
  28. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Ngành CN chế biến LTTP phát triển mạnh có ý nghĩa gì đối với - Góp phần tăng giá trị nông sản. - SXMở rộngnôngthịnghiệptrườngcủatiêuvùngthụ trong? nước và xuất khẩu. - Giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân. - Thúc đẩy nông nghiệp phát triển theo hướng SX NN hàng hóa chất lượng cao.
  29. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp - Bắt đầu phát triển. - Tỉ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp : 20% GDP toàn vùng. - Các ngành công nghiệp: chế biến lương thực, thực phẩm (quan trọng nhất); vật liệu xây dựng ; cơ khí nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác.
  30. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ
  31. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Các hoạt động dịch vụ chủ yếu - Xuất nhập khẩu: Gạo, hoa quả, thủy sản đông lạnh là mặt hàng XK chủ lực.
  32. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Các hoạt động dịch vụ chủ yếu Vận tải đường thủy – chợ nổi trên sông - Giao thông: GTVT thủy giữ vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống người dân.
  33. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) Các hoạt động dịch vụ chủ yếu - Du lịch: có nhiều tiềm năng phát triển với các SP du lịch sông nước, miệt vườn, biển đảo, - Khó khăn: Chất lượng và khả năng cạnh tranh của các sản phẩm du lịch còn hạn chế.
  34. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 3. Dịch vụ - Bắt đầu phát triển. - Các ngành chủ yếu: + Xuất nhập khẩu: hàng xuất khẩu chủ lực là gạo (chiếm 80% gạo xuất khẩu cả nước năm 2002), thủy sản đông lạnh, hoa quả. + Vận tải thủy: giữ vai trò quan trọng trogn đời sống và hoạt động kinh tế. + Du lịch sinh thái: sông nước, miệt vườn, biển đảo.
  35. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
  36. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ Quan sát atlat kể tên các trung tâm kinh tế của vùng. - Các TP Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau là các trung tâm kinh tế của vùng. - TP Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất.
  37. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P2) TÓM TẮT NỘI DUNG IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ KINH TẾ - Nông nghiệp có vai trò quan trọng, đặc - TP Cần Thơ, Mỹ Tho, Long biệt là cây lúa và cây ăn quả. Xuyên, Cà Mau là các trung tâm - CN chiếm tỉ trọng nhỏ, ngành CN chế kinh tế của vùng. biến LTTP là thế mạnh của vùng. - Cần Thơ là trung tâm kinh tế - DV bắt đầu phát triển với các ngành xuất lớn nhất của vùng khẩu, GTVT thủy, du lịch.
  38. DẶN DÒ: - Học bài. - Đọc trước bài 38.