Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ

ppt 35 trang thanhhien97 5800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_17_vung_trung_du_va_mien_nui_bac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ

  1. MÔN ĐỊA LÍ Lớp: 9/1
  2. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 21 – Bài 17
  3. Tiết 21- Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Chỉ và đọc tên các vùng kinh tế nước ta trên bản đồ? Lược đồ các vùng kinh tế
  4. Tiết 21- Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Hãy nêu khái quát về diện tích, dân số vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? - DT: 100.965 km2. - DS: 11.5 triệu người (2002). Lược đồ các vùng kinh tế
  5. Hãy chỉ và đọc tên các tỉnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
  6. Tiết 21- Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Đông Tây Bắc Bắc - Gồm các tỉnh thành: + Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Thái- Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai. + Tây Bắc: Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu. Lược đồ các vùng kinh tế
  7. Tiết 21- Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN : - Nằm ở phía Bắc III.ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯnước XÃ HỘI:ta Quan sát H 17.1 xác định vị trí địa lí của vùng.
  8. Tiết 21- Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: 1. Vị trí, giới hạn: Trung Quốc - Nằm ở phía Bắc nước ta -Bắc: Giáp Trung Quốc. -Tây : Giáp Lào -Nam :Giáp BắcTrung Bộ và ĐB Sông Hồng) -Đông nam :Giáp biển(Vịnh Bắc Bộ) - Chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ nước ta Bắc Bộ) 2. Ý nghĩa: ĐB sông Hồng và + Là điều kiện giao lưu kinh tế trong Bắc Trung Bộ và ngoài nước + Lãnh thổ giàu tiềm năng khoáng sản, du lịch, thủy sản XácVị tríđịnh giới trên hạn bản của đồ vùng vị trí có Xác định giới hạn của vùng? II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI ý giớinghĩa hạn ntn của đối vùng với phát NGUYÊN THIÊN NHIÊN: triển kinh tế-xã hội?
  9. Tiết 21- Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ II . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN: 1/ Địa hình: + Tây Bắc: núi cao, chia cắt sâu. + Đông Bắc: núi trung bình và núi thấp hướng cánh cung Tây Bắc Đông Bắc + Trung du: dạng đồi bát úp Cho biết đặc điểm địa hình vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
  10. Thảo luận - Nhóm 1+ 3: Tìm sự khác biệt về tự nhiên giữa 2 tiểu vùng Đông Bắc –Tây Bắc - Nhóm 2 + 4 : nêu thế mạnh và khó khăn trong phát triển kinh tế của vùng
  11. Tiểu Điều kiện tự nhiên vùng - Núi trung bình và núi thấp. - Các dãy núi hình cánh cung. Đông - Khí hậu nhiệt đới ẩm có Bắc mùa đông lạnh. - Tài nguyên khoáng sản phong phú. - Núi cao hướng Tây Bắc- Đông Nam, địa hình hiểm trở Tây Bắc - Sông lớn, dốc → thủy điện - Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn
  12. Tiểu Thế mạnh kinh tế vùng - Khai thác khoáng sản Đông - Phát triển nhiệt điện Bắc - Trồng rừng, cây công nghiệp, dược liệu, rau quả - Du lịch sinh thái: SaPa, Ba Bể. - Kinh tế biển: thuỷ sản, du lịch - Phát triển thuỷ điện Tây Bắc - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm. - Chăn nuôi gia súc lớn Khó khăn: - Địa hình chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường - Khoáng sản trữ lượng nhỏ khó khai thác - xói mòn, sạt lở, lũ quét
  13. II . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN: 1/ Địa hình: 2/ Khí hậu: - Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh( thuận lợi trồng cây cận nhiệt và ôn đới) 3/ Tài nguyên: - Tài nguyên phong phú, đa dạng; giàu khoáng sản, tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước. - Có nhiều tiềm năng phát triển du lịch, kinh tế biển. *Khó khăn : - Địa hình chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường - Khoáng sản trữ lượng nhỏ khó khai thác - xói mòn, sạt lở, lũ quét ?Việc khai thác rừng quá mức đã gây ra những tác hại gì đối với môi trường và đời sống nhân dân.
  14. Lũ quét tại Yên Bái Lũ quét Điện Biên ĐườngSạt lở Giao đất thông Tuyết rơi ngày 5/2/2008 Tại mẫu Chặt phá rừng Tuyết rơi ngàySơn 5/2/2008 -Mẫu Sơn
  15. - Xác- Xác định định vị trí cáccác dòng mỏ sôngkhoáng có tiềm sản năng quan lớn để trọng phát triểncủa thuỷ vùng( điện( ThanS. Đà, S.sắt, Lô, thiếc,S.Gâm, S.apa Chảy)? tít)?
  16. Sông Đà có lưu vực cao, lòng sông rất dốc, nhiều thác ghềnh đã tạo nên nguồn thuỷ năng lớn nhất Việt Nam ( 33 tỉ kwh, chiếm hơn 30% tổng sản lượng thuỷ điện cả nước). ĐẬP THUỶ ĐIỆN HOÀ BÌNH
  17. KHAI THÁC THAN
  18. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Những giải pháp nào có thể áp dụng nhằm góp phần bảo vệ tài nguyên - môi trường bền vững ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A.A Trồng và bảo vệ các loại rừng, đặc biệt là rừng đầu nguồn các dòng sông. B. Xây dựng các hồ chứa nước để phục vụ sản xuất nông nghiệp trong mùa khô. C.C Khai thác và sử dụng hợp lí các loại tài nguyên. D.D Thực hiện tốt chính sách “định canh định cư”, hạn chế và tiến tới chấm dứt tình trạng đốt rừng làm nương rẫy.
  19. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI: Vùng có những dân - Là địa bàn cư trú xen tộc nào sinh sống? kẽ của nhiều dân tộc ít người (Tày, Nùng, Dựa vào số liệu bảng Thái, Mường, Dao, 17.2 , hãy nhận xét về Mông ) sự chênh lệch dân cư, xã hội giữa hai tiểu vùng
  20. Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 2002 Tiêu chí ĐV tính Đông Bắc Tây Bắc Cả nước Mật độ dân số Người/km2 136 63 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của % 1,3 2.2 1,4 dân số. Tỉ lệ hộ nghèo % 17,1 17,1 13,3 Thu nhập bình quân đầu Nghìn 210,0 210,0 295,0 người một tháng. đồng Tỉ lệ người lớn biết chữ. % 89,3 73.3 90,3 Tuổi thọ trung bình. Năm 68,2 65,9 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị. % 17,3 12,9 23,6 Em có nhận xét gì về các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng so với cả nước?
  21. Tiết 21- Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI: - Là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc ít người (Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông ) - Trình độ dân cư - xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc - Đời sống các dân tộc đang được cải thiện
  22. Tiết 21- Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI: Nêu những thuận lợi và khó khăn trong dân cư xã hội? + Thuận lợi : -Có kinh nghiệm sản xuất trên đất dốc:trồng cây CN, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới + Khó khăn : - Trình độ văn hóa kĩ thuật còn hạn chế - Đời sống còn nhiều khó khăn
  23. Tày Nùng Thái
  24. Dân tộc Mường Dân tộc Dao Vùng là địa bàn cư trú của những dân tộc nào? Dân tộc Tày Dân tộc Tày
  25. Dân tộc Hà Nhì DânNgười tộc Mường Mông Dân tộc Dao Vùng là địa bàn cư trú của những dân tộc nào? DânDân tộctộc LựTày DânDân tộc tộcHà NhìTày
  26. ĐÓ n©ng cao ®êi - ĐÇu tư ph¸t triÓn sèng cña ®ång bµo kinh tÕ, xo¸ ®ãi gi¶m c¸c d©n téc жng nghÌo. Vµ nhµ níc ta ®· cã -Ph¸t triÓn giao th«ng. những dù ¸n ph¸t -Trång rõng. triÓn kinh tÕ miÒn -X©y dùng thuû ®iÖn, trêng, tr¹m, níc s¹ch. nói B¾c Bé như thÕ nµo? Liên hệ thực tế địa phương em?
  27. ĐỒI CHÈ Ruộng Bản làng Tây Bắc bậc thang
  28. VỊNH HẠ LONG HỒ BA BỂ CHỢ TÌNH THÁC BẢN DỐC
  29. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Tiết 21- Bài 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: - Là vùng lãnh thổ rộng lớn ở phía Bắc. - Giao lưu thuận tiện với các tỉnh phía Nam Trung Quốc, Thượng Lào, vùng đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. - Có vùng biển giàu tiềm năng du lịch và hải sản. II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN: - Thiên nhiên có sự khác nhau giữa Đông Bắc và Tây Bắc. - Tài nguyên phong phú, đa dạng , giàu khoáng sản, trữ năng thuỷ điện lớn nhất nước. - Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, thuận lợi trồng cây cận nhiệt và ôn đới. - Có nhiều tiềm năng du lịch, kinh tế biển. - Còn nhiều khó khăn về mặt tự nhiên III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI: - Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. Người Kinh cư trú hầu hết các địa phương. - Có sự chênh lệch lớn giữa Đông Bắc và Tây Bắc về trình độ phát triển dân cư, xã hội. - Đời sống dân cư còn nhiều khó khăn nhưng đang được cải thiện.
  30. BÀI TẬP CỦNG CỐ 1 . Mỏ than lớn nhất nước ta thuộc tỉnh : a. Lạng Sơn b . Quảng Ninh c . Cao Bằng d . Bắc cạn 2 .Chỉ tiêu nào sau đây của vùng Đông Bắc thấp hơn Tây Bắc a . Tỉ lệ người lớn biết chữ b . Tỉ lệ hộ nghèo c . Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên d . Tỉ lệ dân thành thị 3 . Xác định các câu đúng, sai : Đa. Tiềm năng lớn nhất của vùng là khoáng sản và thủy điện s sb . Khí hậu Đông Bắc ít lạnh hơn Tây Bắc Đc . Đông Bắc có địa hình núi cao hiểm trở
  31. - Học bài cũ, nắm vũng các thế mạnh về vị trí địa lí, các tài nguyên thiên nhiên, của vùng. - Chuẩn bị bài mới: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ( tt)- ( Tập trả lời các câu hỏi của bài trước ở nhà)
  32. Tiết học đến đây kết thúc Xin cám ơn qúy thầy cô đã về dự giờ thăm lớp TRƯỜNG THCS TÂY SƠN QUẬN HẢI CHÂU ĐN