Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 2: Dân số và gia tăng dân số - THCS Chu Văn An

ppt 22 trang thanhhien97 9662
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 2: Dân số và gia tăng dân số - THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_2_dan_so_va_gia_tang_dan_so_thcs.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 2: Dân số và gia tăng dân số - THCS Chu Văn An

  1. Trường: THCS Chu Văn An Lớp: 9a6 Môn: ĐỊA LÍ 9
  2. Thø 7 ngµy 12 th¸ng 9 n¨m 2020 CHỦ ĐỀ: ĐỊA LÝ DÂN CƯ NỘI DUNG 1: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ.
  3. I. ĐẶC ĐIỂM VỀ DÂN SỐ VIỆT NAM. CHO BIẾT SỐ DÂN CỦA VIỆT NAM VÀO NĂM 2014 VÀ 2019 ?
  4. I. ĐẶC ĐIỂM VỀ DÂN SỐ VIỆT NAM. a. Số dân - Năm 2014: >90 triệu người - Năm 2019 : 96,2 triệu người. -Việt Nam là nước đông dân ( Đứng thứ 3 Đông Nam Á sau In-đô-nê-xi-a và Phi-lip- pin; 15 thế giới). Diện tích đứng thứ 58 TG. → Là một nước đông dân b. Gia tăng dân số
  5. Nhận xét về tình hình dân số nước ta qua các năm ? Giai đoạn nào tăng nhanh ? Tăng chậm ? Quan sát biểu đồ trên , giải thích vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? tăng
  6. “BẤT ĐỘNG” TRONG VIỆC BÙNG NỔ DÂN SỐ.
  7. I. ĐẶC ĐIỂM VỀ DÂN SỐ VIỆT NAM. a. Số dân b. Gia tăng dân số - Dân số nước ta tăng nhanh, cuối những năm 50 có hiện tượng bùng nổ dân số.
  8. I. ĐẶC ĐIỂM VỀ DÂN SỐ VIỆT NAM. a. Số dân b. Gia tăng dân số c. Cơ cấu dân số. -Việt Nam có cơ cấu dân số trẻ và đang thay đổi.
  9. Bảng 2.2: Cơ cấu dân số theo giới tính và nhóm tuổi ở Việt Nam % Nhóm Năm 1979 Năm 1989 Năm 1999 tuổi Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ 0-14 21,8 20,7 20,1 18,9 17,4 16,1 15-59 23,8 26,6 25,6 28,2 28,4 30,0 60 trở lên 2,9 4,2 3,0 4,2 3,4 4,7 Tổng số 48,5 51,5 48,7 51,3 49,2 50,8 Nam < Nữ 3% Nam < Nữ 2,6% Nam < Nữ 1,6%
  10. Bảng 2.1. Tỉ lệ tăng tự niên của dân số ở các vùng năm 1999 Các vùng Gia tăng dân số tự nhiên năm 1999 (% ) Cả nước 1,43 Thành thị 1,12 1. Trung du & MN Bắc Bộ + Tây Bắc 2,19 + Đông Bắc 1,3 2. Đồng bằng sông Hồng 1,11 3. Bắc Trung Bộ 1,47 4. DH Nam Trung Bộ 1,46 5. Tây Nguyên 2,11 6. Đông Nam Bộ 1,37 7. ĐB sông cửu Long 1,39 Quan sát bảng trên, nhận xét về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giữa các vùng?
  11. I. ĐẶC ĐIỂM VỀ DÂN SỐ VIỆT NAM. a. Số dân b. Gia tăng dân số c. Cơ cấu dân số. -Việt Nam có cơ cấu dân số trẻ và đang thay đổi. - Tỉ lệ giới tính khác nhau trên từng vùng miền.
  12. I. ĐẶC ĐIỂM VỀ DÂN SỐ VIỆT NAM. a. Số dân b. Gia tăng dân số c. Cơ cấu dân số. II. NGUYÊN NHÂN VÀ HẬU QUẢ CỦA VIỆC GIA TĂNG DÂN SỐ a. Nguyên nhân:
  13. I. ĐẶC ĐIỂM VỀ DÂN SỐ VIỆT NAM. a. Số dân b. Gia tăng dân số c. Cơ cấu dân số. II. NGUYÊN NHÂN VÀ HẬU QUẢ CỦA VIỆC GIA TĂNG DÂN SỐ a.*Nguyên nhân: - Trình độ nhận thúc còn lạc hậu về dân số và gia đình. *Khắc phục tạm thời: - Sự tiến bộ của y tế đời sống được cải thiện nên tỉ lệ tử giảm.
  14. I. ĐẶC ĐIỂM VỀ DÂN SỐ VIỆT NAM. a. Số dân b. Gia tăng dân số c. Cơ cấu dân số. II. NGUYÊN NHÂN VÀ HẬU QUẢ CỦA VIỆC GIA TĂNG DÂN SỐ a.*Nguyên nhân: *Khắc phục tạm thời: b.* Hậu quả của việc gia tăng dân số.
  15. Câu hỏi: Em hãy nêu các hậu quả của việc gia tăng dân số?
  16. Hậu quả gia tăng dân số Tốc độ tăng trưởng kinh tế chưa phù hợp với quá trình gia tăng dân số. Khó khăn trong quá trình giải quyết việc làm. Đối với kinh tế Ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa tích lỹ và tiêu dùng ; tạo mâu thuẫn giửa cung><cầu. Chậm chuyển dịch cơ cấu và theo ngành lãnh thổ. Chất lượng cuộc sống chậm cải thiện. Đối với xã hội: GDP thấp Chất lượng văn hóa, giáo dục, y tế gặp khó khăn. Làm suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên. Đối với tài nguyên môi trường Không gian cư trú trật hẹp
  17. 60 tuổi trở lên Năm 2005 so với 1999, nhóm 0-14 tuổi giảm 6,5%, nhóm 15-59 tuổi tăng 5,6% và nhóm 60 tuổi trở lên tăng 0,9%
  18. III. Bài tập Bài 1: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1979-1999. Đơn vị tính %o Năm 1979 1999 Tỉ suất sinh 32,2 19,9 Tỉ suất tử 7,2 5,6 a. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm và nêu nhận xét? b. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số ở nước ta thời kì 1979-1999?
  19. a.Tính tỉ lệ tăng tự nhiên Tỉ lệ sinh ( %o) - tỉ lệ tử( %o) = (%) 10
  20. (%) b. Vẽ biểu đồ 32,5 19,9 tỉ lệ tăng tự nhiên 7,2 5,5 1979 1999 (Năm) Tỉ lệ sinh tỉ lệ tử tỉ lệ tăng tự nhiên Biểu đồ thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số nước ta thời kì 1979-1999