Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Phần 1)

pptx 33 trang thanhhien97 7902
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_9_bai_35_vung_dong_bang_song_cuu_long_p.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Phần 1)

  1. TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỊA LÍ 9 1
  2. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Miền Tây Nam Bộ 2
  3. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ Phần 1 II ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI IV TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ Phần 2 V CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ 3
  4. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) MỤC TIÊU BÀI HỌC - Hiểu và trình bày được đặc điểm 1. Kiến thức VTĐL, ĐKTN của vùng ĐBSCL. - Biết được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng. - Phân tích được ảnh hưởng của ĐKTN, dân cư xã hội đến sự phát triển KTXH của vùng. - Rèn kĩ năng đọc lược đồ để biết 2. Kĩ năng được VTĐL, giới hạn lãnh thổ vùng ĐBSCL. Lưu ý: Các em cần chuẩn bị vở ghi, SGK, Átlat địa lí VN 4
  5. - ĐBSCL là một trong hai đồng bằng châu thổ ở nước ta. - Được bồi đắp bởi sông Cửu Long. 5
  6. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) Quan sát lược đồ các tỉnh, TP vùng ĐBSCL cho biết vùng có bao nhiêu tỉnh, TP. Đó là các tỉnh, TP nào? - Vùng ĐB SCL gồm 13, tỉnh và thành phố. - Cần Thơ là TP trực thuộc trung ương và là trung tâm kinh tế của vùng. Lược đồ các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL6
  7. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) Dựa vào nội dung SGK/125 cho biết diện tích của vùng ĐBSCL. Diện tích: 39.734 km2 (2002) → 40.548,2 km2 (2010)* * Nguồn: Sách địa lí nông lâm thủy sản VN Lược đồ tự nhiên vùng ĐB SCL7
  8. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ Quan sát lược đồ tự nhiên vùng ĐBSCL, cho biết vùng này tiếp giáp với các vùng kinh tế, các lãnh thổ nào? Lược đồ tự nhiên vùng ĐB SCL 8
  9. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) Lược đồ 7 vùng KT9 VN
  10. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ - Vị trí: ĐBSCL nằm ở vị trí liền kề phía tây với vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Cam-pu-chia, phía tây nam là vịnh Thái Lan, phía đông nam là Biển Đông. - Diện tích: Khoảng 40 nghìn km2 (chiếm 12% diện tích cả nước) 10
  11. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) Hãy cho biết ý nghĩa của VTĐL đối với sự phát triển KT-XH của vùng ĐBSCL. Lược đồ tự nhiên vùng ĐB SCL 11
  12. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) Ý NGHĨA Giáp biển, có đường bờ biển dài CỦA → Thuận lợi để phát triển tổng hợp KT VTĐL biển. - Giáp với các vùng KT phát triển năng động, gần với các nước trong K/V ĐNÁ. - Nằm trong khu vực có GTVT đường biển và hàng không quốc tế quan trọng. → Thuận lợi để giao lưu, hợp tác kinh tế Lược đồ các nước K/V ĐNÁ. 12
  13. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN LÃNH THỔ - Ý nghĩa: Thuận lợi phát triển kinh tế trên đất liền và trên biển, mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong tiểu vùng sông Mê Công. 13
  14. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN CÁC YẾU TỐ ĐẶC ĐIỂM THUẬN LỢI, CỦA ĐKTN, NỔI BẬT KHÓ KHĂN TNTN Dựa vào Átlat địa lí VN hoặc hình 35.1 và kết hợp kênh chữ trong SGK/126 để tìm hiểu các nội dung trên. 14
  15. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) 1. Địa hình - Địa hình thấp và bằng phẳng. 15
  16. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) 2. Đất đai - Đất đa dạng, có 3 loại chính: Đất Quan sát lược đồ phù sahãyngọtkể tên, đấtcácphènloại , đất mặn. - Phânđấtbốchính: của vùng + Đấtvàphùsự phânsa ngọtbố:của Dọc sông Tiền, sông Hậu. chúng. + Đất phèn: Đồng Tháp, Long An, tứ giác Long Xuyên, bán đảo Cà Mau. + Đất mặn: Ven biển. Lược đồ tự nhiên vùng ĐB SCL16
  17. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) Tài nguyên đất đã đem lại thuận lợi và khó khăn gì cho nông nghiệp của vùng? Thuận lợi Khó khăn - Đất phù sa ngọt: 1,2 triệu - Đất phèn, đất mặn có diện ha. tích lớn (trên 2,5 triệu ha). - Thích hợp trồng lúa, hoa - Cần phải cải tạo. màu, cây CN hàng năm, cây ăn quả, 17
  18. 3. Khí hậu Quan sát lược đồ và cho biết đặc điểm khí hậu của vùng ĐBSCL. - Khí hậu cận xích đạo gió mùa. - Có hai mùa rõ rệt. + Mùa mưa tập trung từ tháng 5 đến tháng 10. + Mùa khô kéo dài từ tháng11 đến tháng 4 năm sau. 18
  19. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) Nêu những thuận lợi và khó khăn mà khí hậu mang lại cho hoạt động sản xuất của vùng. - Tạo ĐK cho SV sinh trưởng và phát Thuận lợi triển quanh năm. - Thích hợp phát triển nền NN nhiệt đới, thâm canh lúa nước, cây ăn quả, - Mùa mưa gây lũ lụt. Khó khăn - Mùa khô thiếu nước gây hạn hán, xâm nhập mặn gay gắt. 19
  20. Thời gian gần đây, ĐBSCL xảy ra hạn mặn nghiêm trọng 20
  21. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) 4. Sông ngòi, kênh rạch Chằng chịt - Cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất NN. - Thoát lũ, rửa phèn, rửa mặn. - Nuôi trồng thủy sản, du lịch Lược đồ tự nhiên vùng ĐBSCL 21
  22. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) 5. Tài nguyên sinh vật – biển đảo Rừng ngập mặn Hải sản Du lịch - VềQuanthựcsátvậthình: Rừngtrên ngậpkết hợpmặnnội. dung SGK/127 hãy cho biết đặc - Vềđiểmđộngtài nguyênvật: Cácsinhloàivậtsinh– vậtbiểnsốngđảo dướicủa vùngnướcĐBSCL.(tôm, cá ). 22
  23. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) VQG Phú Quốc VQG U Minh Hạ VQG Côn Đảo Đảo Phú Quốc Vườn chim Ngọc Hiển Đảo Nam Du 23
  24. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) 6. Khoáng sản - Không nhiều, chỉ có một số loại như đá vôi, cát, đá, than bùn. → Có thể tạo ĐK cho CN khai khoáng và sản xuất VLXD. Lược đồ tự nhiên vùng ĐB SCL24
  25. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1. Thuận lợi: Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp. - Đồng bằng rộng, địa hình thấp và bằng phẳng. - Đất phù sa. - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. - Nguồn nước dồi dào. - Đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước. 25
  26. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) Qua những đặc điểm vừa học em hãy rút ra một số khó khăn chính về ĐKTN của vùng ĐBSCL. Nêu một số giải pháp khắc phục. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn. Khó khăn Lũ mùa mưa gây ngập lụt, hạn hán mùa khô gây thiếu nước. Hiện tượng xâm nhập mặn gay gắt. Giải pháp - Chủ động sống chung với lũ, khai thác các lợi thế do chính lũ hằng năm mang lại. - Đầu tư cho các dự án thoát lũ, cải tạo đất phèn, đất mặn. - Lai tạo các giống cây, con chịu phèn, chịu mặn và năng suất tốt. 26
  27. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 2. Khó khăn - Diện tích đất phèn, đất mặn lớn. - Lũ mùa mưa gây ngập lụt, hạn hán mùa khô gây thiếu nước và xâm nhập mặn. 27
  28. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI Dân tộc Kinh Dân tộc Khơ-me Dân tộc Chăm Dựa vào hình ảnh và nội dung SGK/127 em hãy nêu đặc điểm dân số, dân tộc của vùng ĐBSCL. 28
  29. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) Dân tộc Kinh Dân tộc Khơ-me Dân tộc Chăm - Dân số: 16,7 triệu người (2002) → 17,8 triệu người (2018 )* - Dân tộc: Kinh, Khơ-me, Hoa, Chăm * Nguồn: Tổng cục thống kê29
  30. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) Bảng một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội ở ĐBSCL và cả nước năm 2016 Tiêu chí Đơn vị tính ĐB sông Cửu Long Cả nước Mật độ dân số Người/km2 433 280 Tỉ lệ gia tăng dân số tự % 0,6 0,9 nhiên Tỉ lệ hộ nghèo % 8,6 9,2 Thu nhập đầu người/tháng Nghìn đồng 2798 3049 Tỉ lệ người lớn biết chữ % 88,1 90,3 (1999) Tuổi thọ trung bình Năm 74,7 73,4 Tỉ lệ dân số thành thị % 25,3 34,5 Hãy nhận xét một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội của vùng so với cả nước30 .
  31. Chuyên đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (P1) Bảng một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội ở ĐBSCL và cả nước năm 2016 Tiêu chí Đơn vị tính ĐB sông Cửu Long Cả nước Mật độ dân số Người/km2 433 280 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên % 0,6 0,9 Tỉ lệ hộ nghèo % 8,6 9,2 Thu nhập đầu người/tháng Nghìn đồng 2798 3049 Tỉ lệ người lớn biết chữ % 88,1 90,3 (1999) Tuổi thọ trung bình Năm 74,7 73,4 Tỉ lệ dân số thành thị % 25,3 34,5 Nhìn chung một số chỉ tiêu về mặt bằng dân số và thu nhập bình quân đầu người thấp hơn so với mức TB của cả nước. 31
  32. TỔNG KẾT I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI Tiếp giáp, ý nghĩa của HẠN LÃNH THỔ VTĐL. II. ĐIỀU KIỆN TỰ - Đặc điểm các yếu tố. ĐB SÔNG NHIÊN VÀ TÀI - Thuận lợi. CỬU NGUYÊN THIÊN - Khó khăn. LONG (P1) NHIÊN - Biện pháp khắc phục. - Dân số. - Dân tộc. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN - Đánh giá được một số CƯ, XÃ HỘI chỉ tiêu DCXH của vùng 32
  33. Dặn dò - Học bài. - Hệ thống lại kiến thức bài học này bằng cách vẽ sơ đồ tư duy. - Đọc trước bài 36 Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tt). 33