Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản - Nguyễn Trọng Hội

ppt 34 trang Hải Phong 15/07/2023 1520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản - Nguyễn Trọng Hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_9_su_phat_trien_va_phan_bo_lam_ng.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản - Nguyễn Trọng Hội

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ NGHI SƠN TRƯỜNG THCS HẢI AN Gi¸o viªn d¹y: Nguyễn Trọng Hội
  2. Câu 1: Hãy kể tên 1 số ngành công nghiệp chế biến nông sản của nước ta? Câu 2: Em hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: 1. Nền nông nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa, thể hiện ở: A. Diện tích đất canh tác không ngừng mở rộng B. Năng suất, sản lượng cây trồng vật nuôi tăng nhanh CC. Hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến D. Việc xuất khẩu nông sản được đẩy mạnh 2. Nhân tố nào là chủ yếu gây nên tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp nước ta? A. Thị trường xuất khẩu BB. Điều kiện thời tiết C. Giống cây trồng, vật nuôi D. Trình độ sản xuất
  3. M«n: ®Þa lÝ 9 Tiết 9 BÀI 9 SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
  4. I. Lâm nghiệp 1. Tài nguyên rừng
  5. Đọc mục 1 SGK, quan sát lược đồ lâm nghiệp và thủy sản Việt Nam Cho biết thực trạng rừng nước ta hiện nay? Lược đồ lâm nghiệp và thủy sản Việt Nam
  6. I. Lâm nghiệp 1. Tài nguyên rừng - Diện tích: 11,6 triệu ha, độ che phủ cả nước là 35% chiếm tỉ lệ thấp( 2000) - Rừng bị cạn kiệt nhiều nơi, chất lượng không cao.
  7. Những nguyên nhân nào làm cho tài nguyên rừng nước ta đang ngày càng cạn kiệt?
  8. LẤY GỖ CHIẾN TRANH CHÁY RỪNG LÀM NƯƠNG RẪY
  9. * Bảng 9.1: Diện tích rừng nước ta, năm 2002 (nghìn ha) Rừng sản Rừng Rừng đặc Tổng cộng xuất phòng hộ dụng 4733,0 5397,5 1442,5 11573,0 Dựa vào bảng 9.1, cho biết cơ cấu các loại rừng ở nước ta?
  10. 12.5% 40.9% R.SANRừng sản XUATxuất 46.6% R.PHONGRừng phòng h ộHO R.DACRừng đặc DUNGdụng - Nhóm 1: Diện tích, phân bố, vai trò của rừng sản xuất? - Nhóm 2: Diện tích, phân bố, vai trò của rừng phòng hộ? - Nhóm 3: Diện tích, phân bố, vai trò của rừng đặc dụng?Kể tên 1 số rừng đặc dụng?
  11. - Rừng phòng hộ là các khu rừng đầu nguồn, ven biển: Góp phần hạn chế thiên tai, bảo vệ môi trường. -Rừng phòng hộ: Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường
  12. -Rừng đặc dụng: Bảo vệ hệ sinh thái, các -giống Rừng đloàiặc d quýụng hiếmlà các vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên: bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm, phát triển du lịch
  13. - Rừng sản xuất: cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dân dụng và xuất khẩu. - Rừng sản xuất: Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dân dụng, xuất khẩu
  14. - Khai thác gỗ và chế biKHAIến gỗ, THÁClâm sả nGỖ chủ yếu ở miền núi, trung du, mỗi năm hơn 2,5 triệu m3 gỗ.
  15. - Công nghiệp chế biến lâm CHẾsản phát BIẾN tri ểGỖn gắn với các vùng nguyên liệu.
  16. Hình 9.1, Một mô hình kinh tế trang trại nông, lâm kết hợp Quan sát hình 9.1, cho biết ý nghĩa của mô hình kinh tế trang trại nông, lâm kết hợp?
  17. Trồng rừng Hoạt động cặp: Việc đầu tư trồng rùng đem lại lợi ích gì? Tại sao chúng ta phải vừa khai thác vừa bảo vệ rừng?
  18. - Trồng rừng: tăng độ che phủ rừng, phát triển mô hình nông-lâm kết hợp.
  19. II.NGÀNH THỦY SẢN
  20. Nêu những tiềm năng của ngành thủy sản?
  21. •Thuận lợi: - Có 4 ngư trường trọng điểm. - Có nhiều diện tích mặt nước để phát triển nuôi trồng thủy sản. - Nguồn lao động dồi dào.
  22. Quảng Ninh Hải Phòng Xác định trên bản đồ 4 ngư trường Hoàng Sa trọng điểm của nước ta từ Nam ra Bắc? Ninh Thuận Bình Thuận Bà Rịa-Vũng Kiên Giang Tàu Trường Sa Cà Mau
  23. Nêu khó khăn?
  24. •Khó khăn: - Về tự nhiên: có nhiều thiên tai - Về kinh tế-xã hội: thiếu vốn, giá nhiên liệu cao và luôn biến động, môi trường bị suy thoái.
  25. Bảng 9.2. Sản lượng thủy sản nước ta (nghìn tấn) Chia ra Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 1990 890.6 728.5 162.1 1994 1465.0 1120.9 344.1 1998 1782.0 1357.0 425.0 2002 2647.4 1802.6 844.8 Nhận xét về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2002?
  26. - Phát triển nhanh do thị trường mở rộng. - Khai thác hải sản: sản lượng tăng khá nhanh, các tỉnh dẫn đầu: Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận
  27. PHƯƠNG TIỆN LẠC HẬU, TẬP TRUNG ĐÁNH BẮT VEN BỜ
  28. Tàu cá vỏ thép đánh bắt xa bờ gắn liền với bảo vệ chủ quyền biển đảo đang được khuyến khích đóng mới
  29. Vì sao sản lượng thủy sản nuôi trồng có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác?
  30. Do- Nuôi đáp trồngứng nhu thuỷ cầu sản thị phát trường, triển nhanh, chính đặcsách biệt khuyến là nuôi ngư tôm, của cá. nhà nước.Các tỉnh Mở nuôirộng trồng diện lớn tích nhất: mặt Cànước Mau, nuôi An trồng Giang, Bến Tre.
  31. - Xuất khẩu thủy sản đã có những bước phát triển vượt bậc.