Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng

ppt 17 trang thanhhien97 3330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_cong_dan_lop_10_bai_5_cach_thuc_van_dong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 10 - Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng

  1. Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng ( 2 tiết)
  2. Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng ( 2 tiết) 1. Chất. Em hóy nờu những hiểu biết của em về nước?
  3. - Nước trong mụi trường tự nhiờn tồn tại ở thể lỏng - khụng màu, - khụng mựi, - khụng vị, - sụi ở 100 C (điều kiện ỏp xuất bỡnh thường), Chất - nước cú thể dón nở, - khi đúng băng cú thể nổi trờn nước pha lỏng.
  4. Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng ( 2 tiết) 1. Chất. - Chất dựng để chỉ những thuộc tớnh cơ bản, vốn cú của sự vật, hiện tượng, phõn biệt nú với sự vật, hiện Em hóy nờu những tượng khỏc. thuộc tớnh của đồng?
  5. - Màu sắc : Ánh kim đỏ cam; Trạng thỏi vật chất : Chất rắn; Nhiệt độ núng chảy : 1357,77 K (1084,62 °C, ​1984,32 °F); Nhiệt độ sụi : 2835 K ​(2562 °C, ​4643 °F); Nhiệt lượng bay hơi : 300,4 kJãmol−1 - Kớ hiệu húa học : Cu, Số nguyờn tử : 29; Khối lượng nguyờn tử chuẩn :63,546(3); Phõn loại : Kim loại chuyển tiếp; Nhúm, phõn lớp : 11, d; Cấu hỡnh electron [Ar] 3d10 4s1; mỗi lớp : 2, 8, 18, 1.
  6. Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng ( 2 tiết) Khối lượng đồng = 5 tạ 1. Chất. 2. Lợng. Khối lượng nước = 1m3 Giú cấp độ 5(29- 38km/h)
  7. Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng ( 2 tiết) 1. Chất. 2. Lợng. Em hóy lấy VD về mặt lượng của cỏc - Lượng là khỏi niệm dựng để sự vật, hiện tượng chỉ những thuộc tớnh vốn cú của xung quanh mỡnh? sự vật và hiện tượng biểu thị trỡnh độ phỏt triển (cao, thấp), quy mụ (lớn, nhỏ), tốc độ vận động ( nhanh, chậm), số lượng (ớt, nhiều) của sự vật, hiện tượng
  8. Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng ( 2 tiết) 1. Chất. Hóy xỏc định mặt chất và mặt 2. Lợng. lượng trong cỏc cõu ca dao, tục 3. Quan hệ về sự biến đổi về l- ngữ sau ợng dẫn đến sự thay đổi về “ Kiến tha lõu cũng đầy tổ” chất. “ Tớch tiểu thành đại” a. Sự biến đổi về lợng dẫn đến sự biến “Năng mưa thỡ giếng năng đầy đổi về chất. Anh năng đi lại mẹ thầy em thương” “ Dao cú mài mới sắc. Vàng cú tụi mới trong. Nước cú lọc mới sạch”
  9. Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng ( 2 tiết) 1. Chất. 2. Lợng. 3. Quan hệ về sự biến đổi về l- 5500C ( Điểm nỳt) ợng dẫn đến sự thay đổi về 1000C Thể hơi chất. ( Điểm nỳt) a . Sự biến đổi về lợng dẫn 00C Thể lỏng đến sự biến đổi về chất. (Điểm nỳt) Thể rắn
  10. Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng ( 2 tiết) 1. Chất. 2. Lợng. 3. Quan hệ về sự biến đổi về lợng dẫn đến sự thay đổi về chất. a. Sự biến đổi về lợng dẫn đến sự biến đổi về chất. - Sự biến đổi về chất của cỏc sự vật, hiện tượng bao giờ cũng bắt đầu từsự biến đổi về lượng. Sự biến đổi này diễn ra một cỏch dần dần. - Khi sự biến đổi đú đạt đến một giới hạn nhất định ( điểm nỳt) phỏ vỡ sự thống nhất giữa chất và lượng ( vượt qua giới hạn độ) thỡ chất mới ra đời thay thế cho chất cũ, sự vật mới ra đời thay thế cho sự vật cũ.
  11. Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng ( 2 tiết) 1. Chất. 2. Lợng. Cho hỡnh chữ nhật ABCD chiều dài của 3. Quan hệ về sự biến đổi về l- hỡnh chữ nhật là 12 cm, chiều rộng là 8 cm. Hóy xỏc định giới hạn độ, điểm nỳt ợng dẫn đến sự thay đổi về của của hỡnh chữ nhật đú? chất. a. Sự biến đổi về lợng dẫn 12 cm đến sự biến đổi về chất. 8 cm 8
  12. Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng ( 2 tiết) 1. Chất. Cho hỡnh chữ nhật ABCD chiều dài của 2. Lợng. hỡnh chữ nhật là 12 cm, chiều rộng là 8 cm. Nếu ta tăng chiều rộng đến điểm 12 cm 3. Quan hệ về sự biến đổi về l- hoặc giảm chiều rộng về đến điểm O cm thỡ ợng dẫn đến sự thay đổi về cú cũn hỡnh chữ nhật khụng? Kết quả của chất. sự tăng, giảm chiều rộng đú là gỡ? 12cm a. Sự biến đổi về lợng dẫn đến sự biến đổi về chất. 8 cm 8
  13. Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng ( 2 tiết) 1. Chất. Cho hỡnh chữ nhật ABCD chiều dài của 2. Lượng. hỡnh chữ nhật là 12 cm, chiều rộng là 8 cm. Nếu ta tăng chiều rộng đến điểm 12 cm 3. Quan hệ về sự biến đổi về hoặc giảm chiều rộng về đến điểm O cm thỡ lượng dẫn đến sự thay đổi về cú cũn hỡnh chữ nhật khụng? Kết quả của chất. sự tăng, giảm chiều rộng đú là gỡ? a. Sự biến đổi về lượng dẫn 12cm đến sự biến đổi về chất. b. Chất mới ra đời lại bao hàm cho nó một lượng mới tương ứng. cm 8
  14. Bài 5: Cách thức vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng ( 2 tiết) 1. Chất. 2. Lợng. 3. Quan hệ về sự biến đổi về lợng dẫn đến sự thay đổi về chất. a. Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất. b. Chất mới ra đời lại bao hàm cho nó một lượng mới tương ứng. - Sự vật, hiện tượng đều cú chất đặc trưng và lượng đặc trưng phự hợp với nú. Khi chất mới ra đời lại bao hàm một lượng mới tương ứng để tạo thành sự thống nhất giữa chất và lượng.
  15. Hóy lấy VD về cỏc cõu ca dao, tục ngữ thể hiển mối quan hệ lượng đổi dẫn đến chất đổi? (Hóy giải thớch?)
  16. Theo em tại sao chỳng ta đi khỏm bệnh chỳng ta cần uống thuốc theo đơn – theo đỳng chỉ định của bỏc sĩ? Nếu khụng thực hiện đỳng chỉ định của bỏc sĩ cú sao khụng?
  17. Bài tập củng cố : 1.Tại sao khi đau ốm chỳng ta cần phải đi khỏm bỏc sĩ kịp thời và phải uống thuốc theo đỳng chỉ định của bỏc sĩ? 2. Em hóy cho biết cuộc cỏch mạng thỏng tỏm thành cụng là do đõu? 3. Em đó cú việc làm nào thể hiện việc vận dụng quy luật lượng đổi chất đổi?( lấy 3 VD)?