Bài giảng Giáo dục quốc phòng Lớp 12 - Bài 4: Nhà trường quân đội, công an và tuyển sinh đào tạo - Trần Đại Nghĩa

ppt 27 trang phanha23b 29/03/2022 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục quốc phòng Lớp 12 - Bài 4: Nhà trường quân đội, công an và tuyển sinh đào tạo - Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_quoc_phong_lop_12_bai_4_nha_truong_quan_d.ppt
  • mp3Chao-Em-Co-Gai-Lam-Hong-Hoa-Tau.mp3
  • mp3DayMaDi-VA_gg9.mp3

Nội dung text: Bài giảng Giáo dục quốc phòng Lớp 12 - Bài 4: Nhà trường quân đội, công an và tuyển sinh đào tạo - Trần Đại Nghĩa

  1. TPPCT: 12 Bài 4 : TIẾ T 2 C Ủ A BÀI Nhà TRƯỜNG quân đội , công an và tuyển sinh đào tạo TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Gv : TRẦN ĐẠI NGHĨA TỔ : TD - QP
  2. II. NHÀ TRƯỜNG CễNG AN VÀ TUYỂN SINH ĐÀO TẠO 1. Hệ thống nhà trường Cụng an Học viện An ninh a.Cỏc học Học viện Cảnh sỏt viện: Học viện tỡnh bỏo
  3. HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN (125 TRẦN PHÚ, VĂN QUÁN, HÀ ĐễNG, HÀ NỘI.)
  4. Đại học An ninh nhõn dõn b.Cỏc Đại học Cảnh sỏt nhõn dõn trường đại Đại học phũng chỏy , học: chữa chỏy Đại học kỹ thuật-hậu cần
  5. HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN (PHƯỜNG CỔ NHUẾ 2, QUẬN BẮC TỪ LIấM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI.)
  6. ĐẠI HỌC PHềNG CHÁY ,CHỮA CHÁY CƠ SỞ 1: 243 KHUẤT DUY TIẾN, THANH XUÂN, HÀ NỘI. CƠ SỞ 2: XÃ HềA SƠN, HUYỆN LƯƠNG SƠN, TỈNH HềA BèNH. CƠ SỞ 3: XÃ AN PHƯỚC, HUYỆN LONG THÀNH, TèNH ĐỒNG NAI.
  7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT HẬU CẦN (THỊ TRẤN HỒ, THUẬN THÀNH, BẮC NINH)
  8. c. Cỏc trường khỏc: - Trung cấp An ninh I và II; Trung cấp Cảnh sỏt I, II và III, IV Trung cấp Kỹ thuật nghiệp vụ Cụng an; Trung cấp cảnh sỏt vũ trang, giao thụng Bồi dưỡng nghiệp vụ Cụng an; Trường Văn húa I, II, III - Ngoài ra cũn cú 3 trung tõm bồi dưỡng của cỏc tổng cục; 63 cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ trực thuộc Cụng an cỏc tỉnh, thành phố.
  9. 2. Tuyển sinh và Đào tạo đại học trong cỏc trường Cụng an nhõn dõn - Đỳng qui trỡnh, đối tượng, chỉ tiờu, tiờu chuẩn. Quy chế dõn chủ. a.Mục tiờu, nguyờn tắc: - Nguyờn tắc: Bộ trưởng Bộ Cụng an phõn bổ và hướng dẫn cụ thể.
  10. b.Tiờu chuẩn và điều kiện tuyển chọn: - Trung thành với Tổ quốc, lý lịch bản thõn, gia đỡnh rừ ràng, gương mẫu, phẩm chất, tư cỏch đạo đức tốt, sức khỏe, trỡnh độ học vấn, năng khiếu phự hợp, cú nguyện vọng phục vụ trong cụng an. - Cú qui định cụ thể đối tượng, tiờu chuẩn và điều kiện, với từng lực lượng, từng vựng, miền và thời kỳ cụ thể.
  11. * Lưu ý: - Tất cả cỏc thớ sinh dự thi đều phải qua sơ tuyển. - Về tuổi đời: Học sinh phổ thụng khụng quỏ 20 tuổi; học sinh cú cha hoặc mẹ là người dõn tộc thiểu số khụng quỏ 22 tuổi. - Học sinh nữ do chỉ tiờu tuyển sinh qui định. - Thớ sinh khụng trỳng tuyển được tham gia xột tuyển vào cỏc trường đại học, cao đẳng khối dõn sự.
  12. c. Ưu tiờn tuyển chọn sinh viờn, học sinh vào Cụng an nhõn dõn d. Tuyển chọn đào tạo Cụng dõn ở miền nỳi, vựng cao, vựng sõu, vựng xa, biờn giới, hải đảo vào cụng an nhõn dõn e. Chọn cử học sinh, sinh viờn, cỏn bộ Cụng an nhõn dõn đào tạo tại cỏc cơ sở giỏo dục ngoài Cụng an nhõn dõn
  13. CễNG AN • Quy định tiờu chuẩn thi và xột tuyển đối với cỏc trường cụng an năm 2019 • Độ tuổi: đối với cỏn bộ trong ngành tuổi khụng quỏ 28; học sinh THPT hoặc bổ tỳc THPT tuổi khụng quỏ 20; học sinh thuộc khu vực 1 tuổi khụng quỏ 22; chiến sĩ nghĩa vụ cụng an tuổi khụng quỏ 24 (tớnh đến ngày dự thi). • Yờu cầu về sức khỏe: Nam: Chiều cao từ 1,64m trở lờn, cõn nặng từ 48kg trở lờn. • Nữ: Chiều cao từ 1,58m trở lờn, cõn nặng từ 45kg trở lờn. • Thị lực khụng kớnh một mắt 10/10, tổng thị lực 2 mắt cú thể từ 19 – 20/10. Cỏc đối tượng bị cận thị được đăng ký dự tuyển vào cỏc trường CAND và phải cam kết chữa trị khi sơ tuyển vào cỏc trường CAND. Trường hợp trỳng tuyển, cú giấy bỏo nhập học của cỏc trường CAND phải chữa trị mắt đảm bảo tiờu chuẩn về thị lực theo quy định khi nhập học Cỏc chỉ số về tai- mũi-họng, răng-hàm-mặt, về hụ hấp tuần hoàn, thần kinh theo quy định. • Yờu cầu về học lực cú thể thay đổi tựy năm. Tuy nhiờn những quy định chung hàng năm là đạt hạnh kiểm khỏ, tốt và học lực khỏ trở lờn.
  14. ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG CễNG AN NĂM 2018 • 1. Học viện Chớnh trị Cụng an Nhõn dõn • Ngành C03 phớa Bắc đối với nam: 26 điểm. Trong số 6 thớ sinh cựng mức 26 điểm lấy 4 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 23,6 điểm. Ngành D01 đối với nam phớa Bắc: 26. C03 - nữ phớa Bắc: 28,25. D01 - nữ phớa Bắc: 29. C03 - nam phớa Nam: 24,25 điểm. Trong số 2 thớ sinh cựng mức 24,25 lấy một thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn đạt 23,85 điểm. D01 - nam phớa Nam: 23,75. C03 - nữ phớa Nam: 26 điểm. D01 - nữ phớa Nam: 25,75.
  15. ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG CễNG AN NĂM 2018 • 2. Học viện An ninh nhõn dõn • Ngành A01 với nam ngành Nghiệp vụ An ninh: 27,75. Trong số 8 thớ sinh cựng mức 27,75 lấy 3 thớ sinh: 2 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 27,2 điểm; một thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn đạt 27,15 và mụn Toỏn đạt 9,4. Ngành C03 với nam ngành Nghiệp vụ An ninh: 25,5 điểm. Trong số 29 thớ sinh cựng mức 25,5 lấy 4 thớ sinh: 3 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn là 25,05; một thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn 24, 95 và mụn Văn đạt 8,25. D01 - nam ngành Nghiệp vụ An ninh: 26,25 điểm. A01 - nữ ngành Nghiệp vụ An ninh: 29,5. C03 - nữ ngành Nghiệp vụ An ninh: 28 điểm. Trong số 3 thớ sinh cựng mức 28 lấy 2 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 26,6. D01 - nữ ngành Nghiệp vụ An ninh: 29. Trong số 2 thớ sinh cựng mức 29 lấy một thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn đạt 25.5 và điểm tiếng Anh đạt 8,2. A01 - nam ngành An toàn thụng tin 23,5. D01 Nam ngành An toàn thụng tin 19,75. A01 Nữ ngành An toàn thụng tin 27,75. D01 Năm ngành Ngụn ngữ Anh 27,25. Trong số 5 thớ sinh cựng mức 27,25 lấy 4 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn đạt từ 25,16. D01 - nữ ngành Ngụn ngữ Anh: 30,5 điểm.
  16. ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG CễNG AN NĂM 2018 • 3. Học viện Cảnh sỏt Nhõn dõn • Ngành A01 đối với nam: 28 điểm. Trong số 10 thớ sinh cựng mức 28 lấy 7 thớ sinh: 6 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 27,1 điểm; một thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn 27,05 và mụn Toỏn đạt 9,4 điểm. C03 - nam 25,75. Trong số 44 thớ sinh cựng mức 25,75 lấy 19 thớ sinh. Trong đú, 17 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 23,15; hai thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn là 22,85 và mụn Văn đạt 7,75 điểm. D01 - nam 26,25. A01 - nữ 29,5.C03 - nữ 28,25.D01 - nữ: 28,75. Trong số 4 thớ sinh cựng mức 28,25 lấy 2 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 27,3. •
  17. ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG CễNG AN NĂM 2018 • 4. Đại học An ninh Nhõn dõn • Ngành A01 đối với nam: 26,75. Trong số 5 thớ sinh cựng mức 26,75 lấy 3 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 25,75 điểm. C03 - nam: 25 điểm. Trong số 20 thớ sinh cựng mức 25 lấy một thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn là 23,95. D01 - nam: 24,75. Trong số 2 thớ sinh cựng mức 24, 75 lấy một thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn là 24,3. A01 - nữ: 28,5 điểm. Trong số 2 thớ sinh cựng mức 28,5 lấy một thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn là 27,1. C03 - nữ: 26,25 điểm. Trong số 6 thớ sinh cựng mức 26,25 lấy 2 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 24.75. D01 - nữ: 27,25 điểm.
  18. ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG CễNG AN NĂM 2018 • 5. Đại học Cảnh sỏt Nhõn dõn • Ngành A01 đối với nam: 26,25. Trong số 13 thớ sinh cựng mức 26,25 lấy 3 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 26,2 điểm. C03 - nam: 25,5 điểm. Trong số 59 thớ sinh cựng mức 25,5 lấy 3 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 24,5 điểm. D01 - nam: 26 điểm. Trong số 4 thớ sinh cựng mức 26 lấy 2 thớ sinh (một em cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn là 25,55; một thớ sinh cú tổng điểm chưa làm trũn là 24,4 và điểm tiếng Anh 9,8). A01 - nữ: 28,75 điểm. C03 - nữ: 26,5 điểm. Trong số 5 thớ sinh cựng mức 26,5 lấy 3 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 25,4. D01 - nữ: 27,25 điểm. Trong số 4 thớ sinh cựng mức 27,25 lấy 2 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 25,85.
  19. ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG CễNG AN NĂM 2018 • 6. Đại học Phũng chỏy Chữa chỏy • Ngành A00 đối với nam phớa Bắc: 28,25 điểm. Trong số 16 thớ sinh cựng mức 28,25 lấy 6 thớ sinh (4 em cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn đạt 27,65; 2 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn 27,35 điểm và mụn Toỏn đạt 9,6). A00 - nữ phớa Bắc: 30,25 điểm. Trong số 4 thớ sinh cựng mức 30,25 lấy 3 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 28,35. A00 - nam phớa Nam: 27. Trong số 18 thớ sinh cựng mức 27 lấy 5 thớ sinh (3 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn đạt từ 26,55; hai thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn 26 điểm và mụn Toỏn đạt 9). A00 - nữ phớa Nam: 28,5 điểm. Trong số 6 thớ sinh cựng mức 27 lấy 3 thớ sinh (một cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn đạt 27,95; hai cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn 27,4 điểm và mụn Toỏn đạt 9,47). •
  20. ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG CễNG AN NĂM 2018 • 7. Đại học Kỹ thuật Hậu cần Cụng an Nhõn dõn • Ngành A01 đối với nam phớa Bắc: 23,75. D01 - nam phớa Bắc: 23,25. A01 - nữ phớa Bắc: 27,5. D01 - nữ phớa Bắc: 27,5. A01 - nam phớa Nam: 24. Trong số 5 thớ sinh cựng mức 24 lấy 3 thớ sinh cú tổng điểm 3 mụn chưa làm trũn từ 23. D01 - nam phớa Nam: 22,75. A01 - nữ phớa Nam: 28,25 D01 - nữ phớa Nam: 27 điểm.