Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chủ đề: Ôn tập chương 2 Tam giác - Vũ Thị Huế

ppt 18 trang buihaixuan21 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chủ đề: Ôn tập chương 2 Tam giác - Vũ Thị Huế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_chu_de_on_tap_chuong_2_tam_giac_vu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chủ đề: Ôn tập chương 2 Tam giác - Vũ Thị Huế

  1. KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN MễN: HèNH HỌC 7 GV: Vũ Thị Huế
  2. CÁC DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT Tam giác Tam giác Tam giác Tam giác cân đều Vuông vuông cân B B A A Định nghĩa B C B C A C A C DABC : =ABC : A 900 ABC : A = 900 ABC : AB = AC AB== BC CA AB= AC Quan hệ BC2 = AB2 + AC2 AB = AC = c giữa cỏc AB=AC AB=BC=CA cạnh BC > AB; AC BC =c 2 Quan hệ 0 180− A 0 0 giữa cỏc BC== À= Bà = Cà = 600 Bà+= Cà 90 Bà== Cà 45 gúc 2 Một số + cú 2 cạnh + D cú 3 cạnh + cú 1 gúc + vuụng cú bằng nhau. 0 cỏch bằng nhau bằng .90 .2 cạnh bằng chứng + cú 2 gúc + cú 3 gúc + chứng minh bằng nhau. nhau minh bằng nhau theo định lý + . + cõn cú 1 gúc . vuụng 0 Py-ta-go cú 2 gúc bằng bằng 6 0 nhau.
  3. Dạng 1: Nhận biết tam giác Bài 1: Bộ 3 độ dài nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác vuông? A. 3cm, 9cm, 14cm C. 4cm, 9cm, 12cm B. 2cm, 3cm, 5cm D. 6cm, 8cm, 10cm. Bài 2: Bộ 3 số đo nào sau đây là số đo của 3 góc trong tam giác cân? A. 1200, 350, 350 C. 900, 450, 450 B. 400, 400, 1100 D. 550, 550, 550
  4. Bài 3: Cho tam giác MNP, điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Tam giác MNP là tam giác đều nếu 3 cạnh của nó bằng nhau. B. Tam giác MNP là tam giác đều nếu 3 góc của nó bằng nhau. C. Tam giác MNP là tam giác đều nếu có một góc bằng 600 và 2 cạnh bằng nhau. D. Tam giác MNP là tam giác đều nếu có một góc bằng 600 .
  5. Dạng 2: Chứng minh tam giác cân và tính cạnh: Bài 4: Cho tam giác ABC, cân ở A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, Trên tia đối của tia CB lấy điểm N, sao cho BM = CN. a) Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân. b) Kẻ AH ⊥ BC ( H BC). Tính AH biết cạnh AB = 9cm, BC = 12cm. A ABC (AB=AC), BM=CN GT AH⊥ BC, H BC ,AB = 9 cm, BC = 12 cm KL a) AMN cân` b) Tính AH M B H C N
  6. ABC (AB=AC), BM=CN A GT AH ⊥ BC, H BC KL a) AMN cân b) Tính AH, biết AB=9cm, BC=12cm. Chứng minh M B H C N b) Xét ABH và ACH có 0 + AHB == AHC 90 (do AH ⊥ BC tại H) + AH chung  + AB = AC (Do tam giác ABC cân tại A) => ABH = ACH (Cạnh huyền, cạnh góc vuông) => BH = CH (Hai cạnh tơng ứng) => H là trung điểm của BC (H thuộc BC) 11 => BH= BC = .12 = 6(cm) 22 - Do ABH vuông tại H (AHB= 900 ) => AB2= AH2 + BH2 (Đ/l Pitago) => AH2 = AB2 – BH2 = 92 – 62 = 81- 36 = 45 => AH = 45 6,708(cm)
  7. A I K M B H C N O
  8. Bài tập1:(Bài 104/SBT-111) Cho ADE cõn tại A. Trờn cạnh DE lấy cỏc điểm B, C sao cho: 1 DB = EC < 2 DE. a) Tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ? Chứng minh điều đú. b) Kẻ BM ⊥⊥ A D, CN A E .Chứng minh: BM = CN. c) Gọi I là giao điểm của MB và NC. Tam giỏc IBC là tam giỏc gỡ? Chứng minh điều đú.
  9. b) Hướng dẫn c/m: BM = CN ABC(AB= AC) A AED BM= CN gt cõn tại A  DB = CE DEˆˆ= a. ABC  =BC11 0 ABM+= B1 180 Tam = giỏcABM vuụng ACN BMD = Tam giỏc vuụng CNE ABMBM= = ACN; CN ABM = ACN(cgc) AM = AN  AMN AMN
  10. c) Hướng dẫn c/m: cõn ABC(AB= AC) A IBCˆˆ= MBD ICBˆˆ= NCE BM= CN a. ABC   =BC11IBCˆ = ICBˆ 0 ABM+= B1 180 =ABM ACN IBC cõn  ABM= ACN;  AMN AMN
  11. Bài tập 2: Cho tam giỏc ABC. Biết BC=50cm, AB=30cm, AC=40cm a) Chứng minh tam giỏc ABC vuụng ở A. b) Kẻ AH ⊥ BC. Tớnh chu vi tam giỏc AHC, biết: BH=18cm. A gt 2 2 2 BC = AB + AC B 18cm H C ĐL pitago đảo  50cm ABC vuụng ở A
  12. Bài tập 2: Cho tam giỏc ABC. Biết BC=50cm, AB=30cm, AC=40cm a) Chứng minh tam giỏc ABC vuụng ở A. b) Kẻ AH ⊥ BC. Tớnh chu vi tam giỏc AHC, biết: BH=18cm. A AH2 = AB2 - BH2 gt HC = BC - BH ĐL pitago AHthuận CA HC B 18cm H C 50cm AH + HC + CA  Chu vi AHC
  13. Môn: Hình học 7 Giải Bài 72 (SáCH GIáO KHOA – trang 141) a) Xếp 12 que diêm thành tam giác đều b) Xếp 12 que diêm thành tam giác cân mà không đều c) Xếp 12 que diêm thành tam giác vuông
  14. Môn: Hình học 7 Tiết 45: Ôn tập chơng II (tiết 2) 2. Luyện giải bài tập Bài 71 (SáCH giáo khoa – trang 141) a) Hớng dẫn Nếu gọi độ dài mỗi cạnh ô vuông là 1 AB2 22+ 32 = 13 = AC2 = 22+ 32 = 13 BC2= 12+ 52 = 26 BC2 =? AB2 + AC2
  15. Bài 105 (SáCH bài tập – trang 111) hớng dẫn giải AB  BE  BE = BC - EC;  EC  AC= 5; AE = 4
  16. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: *Đối với bài học ở tiết học này : - Ôn tập: Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tam giác đặc biệt. - Ôn tập các trờng hợp bằng nhau của tam giác, trờng hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông - Làm bài 71, 72, 73/sgk; 105, 110/SBT. *Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : Xem trước Bài 1 - Chương III (SGK Toán 7 tập 2)
  17. Hướng dẫn về nhà Bài 110/SBT: AB 3 Cho AB vuụng tại A cú: = và BC=15cm. AC 4 Tớnh độ dài AB, AC? Hướng dẫn + ỏp dụng ĐL pitago cho ABC vuụng tại A, B cú: AB2 + AC2 = BC2 = 152 AB 3 AB AC + Từ tỉ số = = AC 4 34 AB2 AC 2 AB 2+ AC 2 == A C 32 4 2 3 2+ 4 2 Từ đú rỳt ra AB, AC.