Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 28: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g-c-g) - Nguyễn Lan Phương

ppt 15 trang buihaixuan21 6620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 28: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g-c-g) - Nguyễn Lan Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_28_truong_hop_bang_nhau_thu_ba.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 28: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g-c-g) - Nguyễn Lan Phương

  1. 10 GVTH : NGUYỄN LAN PHƯƠNG
  2. Phỏt biểu cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc cạnh - cạnh - cạnh và cạnh - gúc - cạnh?
  3. D 70o 70o 50o E F 50o 3
  4. TIẾT 28
  5. Tiết 28: Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giỏc Gúc – cạnh – gúc (g.c.g) 1. Vẽ tam giỏc biết một cạnh và hai gúc kề Bài toỏn: Vẽ tam giỏc ABC biết: BC = 4 cm ; B = 60o ; C = 40o Giải: * Vẽ đoạn thẳng BC = *4cmTrên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ các tia Bx và Cy sao cho CBx=600,BCy=400 *Hai tia Bx và Cy cắt nhau tại A, ta đợc tam giác ABC 0 60 400
  6. Tiết 28: Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giỏc Gúc – cạnh – gúc (g.c.g) Vẽ thờm tam giỏc A’B’C’ cú: B’C’=4cm, B' = 60 o ,C ' = 40 o
  7. Tiết 28: Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giỏc Gúc – cạnh – gúc (g.c.g) 2. Trường hợp bằng nhau gúc – cạnh - gúc * Tớnh chất: Nếu một cạnh và hai gúc kề của tam giỏc này bằng một cạnh và hai gúc kề của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhau A A' B C B' C' Nếu ABC và A’B’C’ Cú: B = B' BC = B’C’ C = C' Thỡ ABC = A’B’C’
  8. Tiết 28: Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giỏc Gúc – cạnh – gúc (g.c.g) ?Hai tam giỏc ABC và MPQ cú bằng nhau theo trường hợp gúc - cạnh - gúc khụng? A M B C P Q
  9. Tiết 28: Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giỏc Gúc – cạnh – gúc (g.c.g) Thảo luận nhúm: Tỡm cỏc tam giỏc bằng nhau ở mỗi hỡnh 1, 2: A B D C Hỡnh 1 (Nhúm 1, 3, 5, 7 làm hỡnh 1) C D (Nhúm 2, 4, 6, 8 làm hỡnh 2) E F B A Hỡnh 2
  10. Tiết 28: Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giỏc Gúc – cạnh – gúc (g.c.g) A B D C Giải: Xột ABD và CDB cú: ABD = BDC BD là cạnh chung BDA= DBC Vậy: ABD = CDB (g.c.g)
  11. Tiết 28: Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giỏc Gúc – cạnh – gúc (g.c.g) C D B A E F 3/ Hệ quả: Giải: * Hệ quả 1: NếuXộtmột haicạnh tam giỏcgúc vuụngvuụng ABCvà vàmột DEFgúc cú:nhọn kề cạnh ấy của tamAˆ =giỏc Eˆ () =vuụng 90o này bằng một cạnh gúc vuụng và một gúcAC =nhọn EF(gt)kề cạnh ấy của tam giỏc vuụng kia thỡ hai tam giỏc vuụng đú bằng nhau. Cˆ = F(gt)ˆ Vậy: ΔABC = ΔEDF(g.c.g)
  12. Tiết 28: Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giỏc Gúc – cạnh – gúc (g.c.g) * Hệ quả 2: Nếu cạnh huyền và một gúc nhọn của tam giỏc vuụng này bằng cạnh huyền và một gúc nhọn của tam giỏc vuụng kia thỡ hai tam giỏc vuụng đú bằng nhau. Bài toỏn: C F ABC, A = 900 0 GT DEF , D = 90 BC = EF , B = E ABC = DEF A Chứng minh: B D E Trong một tam giỏc vuụng, hai gúc nhọn phụ nhau nờn: C = 900 - Β F = 900 - E Mà : B = E ( gt ) Suy ra: C = F Vậy: ΔABC = ΔDEF(g.c.g)
  13. Tiết 28: Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giỏc Gúc – cạnh – gúc (g.c.g) *Trờn hỡnh vẽ bờn cú cỏc tam giỏc nào bằng nhau? Vỡ sao? Giải: A n n Xột ΔABCvà ΔABD m m Cú : CAB = DAB(= n) B C D AB Cạnh chung CBA = DBA(= m) Vậy: ΔABC = ΔABD(g.c.g)
  14. Tiết 28: Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giỏc Gúc – cạnh – gúc (g.c.g) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài 34: Trờn mỗi hỡnh 97,98, 99 cú cỏc tam giỏc nào bằng nhau ? Vỡ sao ? A E F A n n O m m B 1 2 1 2 E C H G D B C D Hỡnh 97 Hỡnh 99 Hỡnh 98 a) OAH = OBH b) OAC = OBC Bài 35: x A   H O t C/: m OA= OB CA== CB; OAC OBC C B y *Học thuộc tớnh chất và cỏc hệ quả. *Làm bài tập 34,35/123 SGK,Chuẩn bị cỏc bài tập36,37,38/123,124 sgk tiết sau luyện tập.