Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 29: Luyện tập

ppt 12 trang buihaixuan21 3610
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 29: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_29_luyen_tap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 29: Luyện tập

  1. C C' A A' A B A' B' B C B' C' Trường hợp gúc-cạnh-gúc (g.c.g) C C' A B A' B'
  2. Tiết 29: LUYỆN TẬP 1 Bài 1: Trờn mỗi hỡnh sau cú cỏc tam giỏc nào bằng nhau? Vỡ sao? A O H B 650 450 C P 650 450 Q 7 7 0 30 0 Hỡnh 1 G 80 53 K I D 800 1 2 L 3 M 1 2 E F Hỡnh 3 K Hỡnh 2
  3. Tiết 29: LUYỆN TẬP 1 D A O 1 2 1 2 0 0 E F B 650 45 C P 650 45 Q K 7 7 Hỡnh 2 Hỡnh 1 Xột ABC và OPQ cú: Xột DKE và DKF cú: 0 0 (giả thiết) B=Q= 65 (giả thiết) K12 = K= 90 D12 =D (giả thiết) AC = PQ = 7 (giả thiết) DK là cạnh chung C =Q=450 (giả thiết) ABC = DFE (g.c.g) ABC = DFE (g.c.g)
  4. Tiết 29: LUYỆN TẬP 1 H Xột HGI và LMK cú: I=K = 800 (giả thiết) 0 GI = LM = 5 (giả thiết) G 30 800 0 53 G =M=30 (giả thiết) K I G và I Kề với cạnh GI 800 M và K Khụng kề với cạnh LM L 3 M Vậy HGI không bằng LMK Hỡnh 3
  5. Tiết 29: LUYỆN TẬP 1 Bài 2: Bài 2: H A K Cho ABC cú M và N lần lượt d là trung điểm của hai cạnh AC và AB. Qua A kẻ đưởng thẳng d song song với BC. BM và CN lần lượt cắt đường thẳng d tại N M K và H. Chứng minh rằng: a) MK = MB b) AK = AH B C c) AB // KC
  6. Tiết 29: LUYỆN TẬP 1 Bài 2: a) Chứng minh: MK = MB H A K Xột AMK và CMB cú: d AMK = CMB (hai gúc đối đỉnh) MA = MC (giả thiết) MAK = MCB (vỡ d//BC) N M AMK = CMB (g.c.g) MK = MB (hai cạnh tương ứng) AK = CB (hai cạnh tương ứng) B C AKM = CBM ( vỡ d//BC) MA = MC (giả thiết)
  7. Tiết 29: LUYỆN TẬP 1 Bài 2: a) Chứng minh: MK = MB H A K b) Chứng minh: AK = AH d Xột ANH và BNC cú: ANK = CNB (hai gúc đối đỉnh) NA = NB (giả thiết) N M NAH = NBC (vỡ d//BC) ANH = BNC (g.c.g) AH = BC (hai cạnh tương ứng) B C Mà AK = CB (chứng minh trờn) Vậy AK = AH
  8. Tiết 29: LUYỆN TẬP 1 Bài 2: a) Chứng minh: MK = MB H A K b) Chứng minh: AK = AH d c) Chứng minh: AB // KC Xột AMB và CMK cú: N M AMB = CMK (hai gúc đối đỉnh) MA = MC (giả thiết) MB = MK (theo cõu a) B C AMB = CMK (c.g.c) MAB = MCK (úhai gc tương ứng) d) Chứng minh: Mà hai gúc ở vị trớ so le trong AC // HB, AC = HB Vậy AB // KC. AB = KC
  9. Tiết 29: LUYỆN TẬP 1 Bài 3: A Bài 3: Cho ABC cú AB=AC K H Vẽ BH vuụng gúc với AC tại H, vẽ CK vuụng gúc với AB tại K. Chứng minh rằng: a) BH = CK B C b) BK = CH ABC, AB=AC BH⊥ AC (H AC) GT CK⊥ AB (K AB) a) BH = CK KL b) BK = CH
  10. a) Chứng minh: BH = CK Bài 3: A Xột ABH và ACK cú: AHB = AKC= 900 (giả thiết) AB = AC (giả thiết) K H A là gúc chung ABH = ACK (Cạnh huyền- gúc nhọn) B C => BH = CK (hai cạnh tương ứng) AH = AK (hai cạnh tương ứng) ABC, AB=AC BH⊥ AC (H AC) b) Chứng minh: BK = CH GT CK⊥ AB (K AB) Ta cú: AB = AK + KB a) BH = CK AC = AH + HC KL Mà AB = AC (giả thiết) b) BK = CH AK = AH (chứng minh trờn) Vậy BK = CH
  11. Tiết 29: LUYỆN TẬP 1 Bài 3: A a) Chứng minh: BH = CK b) Chứng minh: BK = CH K H c) Chứng minh : KBC = HCB, B C Gọi BH cắt CK tại O Chứng minh : ABC, AB=AC d) ΔKOB = ΔHOC, BH⊥ AC (H AC) e) AO là tia phân giác của BAC, GT CK⊥ AB (K AB) f ) AO⊥ BC a) BH = CK g) KH // BC KL b) BK = CH
  12. Hớng dẫn về nhà - Học thuộc định lí Vi-ét và cách tìm hai số biết tổng và tích. - Nắm vững cách nhẩm nghiệm : a + b + c = 0 Cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học ! Chúc các em tiến bộ tronga – b + c học= 0 tập ! hoặc trờng hợp tổng và tích của hai nghiệm (S và P) là những số nguyên có giá trị tuyệt đối quá không quá lớn. - Bài tập về nhà số 28 (b,c) trang 53, bài 29 trang 54 SGK, bài 35, 36, 37, 38, 41 trang 43,44 SBT.