Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 44: Ôn tập chương 2 Tam giác (Tiết 1)

ppt 25 trang buihaixuan21 3600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 44: Ôn tập chương 2 Tam giác (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_44_on_tap_chuong_2_tam_giac_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 44: Ôn tập chương 2 Tam giác (Tiết 1)

  1. 1. Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt: tam giác tam giác tam giác tam giác cân tam giác đều vuông vuông cân Định 1 nghĩa A, B, C không ABC ABC thẳng hàng AB = AC AB = BC = CA A= 900 AB = AC Quan A+ B + C = 1800 1800 − A hệ BC= = C1 = AB+ 2 giữa A=− 1800 2B A=== B C 600 B+= C 900 B== C 450 các C1 A 0 góc CB1 A=− 180 2C Quan hệ BC2 =AB 2 +AC 2 AB = AC = c giữa AB = AC AB = BC = CA BC > AB BC = c2 các BC > AC cạnh
  2. Các loại tam giác
  3. 0 TAM GIÁC A= 60 TAM GIÁC CÂN (hoặc B = 60 0 hoặc C = 60 0 ) ĐỀU ABC== BC= TAM GIÁC TAM GIÁC TAM A= 900 GIÁC VUễNG B+= C 900 CÂN VUễNG B== C 450 BC2 =AB 2 +AC 2 B= 450
  4. 1. Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt: a. Lý thuyết: Xem SGK trang 140. b. Bài tập áp dụng: - Bài 67 trang 140 SGK.
  5. Bài 67/140 SGK Điền dấu “x” vào chỗ trống ( ) một cách thích hợp: Câu Đúng Sai 1. Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn X 2. Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn X 3. Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù. X 4. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau X 5. Nếu A là góc ở đáy của một tam giác cân thì A 900 X 6. Nếu A là góc ở đỉnh của một tam giác cân thìA 900 X
  6. Bài 67/140 SGK Chẳng hạn có tam giác mà ba góc bằng 700, 600, 500, góc lớn nhất là 700. 700 600 500
  7. Bài 67/140 SGK Chẳng hạn có tam giác cân mà góc ở đỉnh bằng 1000. 1000
  8. 1. Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt: a. Lý thuyết: b. Bài tập áp dụng: - Bài 67 trang 140 SGK. - Bài tập trắc nghiệm.
  9. Câu a Số đo góc EBC trong hình dới là: A. 500 B. 600 C. 700 Hết ĐáP 10giờ385216974 áN
  10. Câu b Tính độ dài x trong hình sau: A. 5 B. 25 C. 1 ĐáP Hết áN 10giờ385216974
  11. Câu c Số đo góc x trong hình bên là: A. 250 B. 1150 C. 1550 Hết ĐáP áN 10giờ385216974
  12. 1. Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt: a. Lý thuyết: b. Bài tập áp dụng: - Bài 67 trang 140 SGK. - Bài tập trắc nghiệm. 2. Các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác:
  13. 2. Các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác: Tam giác Tam giác vuông ì ì c . c . c cạnh huyền – cạnh góc vuông c . g . c c . g . c g . c . g g . c . g cạnh huyền –góc nhọn
  14. 1. Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt: a. Lý thuyết: Xem SGK trang 40. b. Bài tập áp dụng: - Bài 67 trang 140 SGK. - Bài tập trắc nghiệm. 2. Các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác: Xem SGK trang 139. 3. Bài tập: Hớng dẫn bài 70 trang 141 SGK.
  15. Bài 70/141 SGK Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. a) Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân b) Kẻ BH ⊥ AM (H AM) , kẻ CK ⊥ AN (K AN) . Chứng minh rằng BH = CK. c) Chứng minh rằng AH = AK d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì? Vì sao? e) Khi BAC = 60 0 và BM = CN = BC, hãy tính số đo các góc của tam giác AMN và xác định dạng của tam giác OBC.
  16. Hớng dẫn bài 70 trang 140 SGK: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. a) Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân. abM = acN a  AM = AN (hoặc MN = ) aMN cân 1 1 m b c n
  17. Hớng dẫn bài 70 trang 140 SGK: b)Cho Kẻtam BH giác ⊥ ABC AM cân (H tại AM) A . Trên , kẻ tia CK đối ⊥ của AN tia (K BC lấy AN) điểm . M, Chứngtrên tia minhđối của rằngtia BHCB =lấy CK.điểm N sao cho BM = CN. a) Chứng minh rằng tam giác AMN là tam giác cân. abM = acN a  1 2 AM = AN (hoặc MN = ) H K aMN cân 1 1 m b c n
  18. Hớng dẫn bài 70 trang 140 SGK: b) Kẻ BH ⊥ AM (H AM) , kẻ CK ⊥ AN (K AN) . Chứng minh rằng BH = CK, AH = AK. a 1 2 H K 1 1 m b c n
  19. Hớng dẫn bài 70 trang 140 SGK: d) Gọi O là giao điểm của HB và KC. Tam giác OBC là tam giác gì? Vì sao? a Xét hai tam giác vuông MHB và NKC có: Cạnh huyền MB = CN (gt) 1 2 M=N( AMN cân tại A) Do đó MHB = NKC (cạnh huyền – góc nhọn) H K =BC 22 2 1 1 2 3 3 =BC33 m b c n OBC là tam giác cân. O
  20. Hớng dẫn bài 70 trang 140 SGK: d)e) GọiKhi O BAC là giao = 60 điểm 0 và của BM HB= CN và =KC. BC, Tam hãy giác tính OBCsố đo là các tam góc giác gcủaì? V tamì sao? giác AMN và xác định dạng của tam giác OBC. a 1 2 H K 2 1 1 2 m b 3 3 c n O