Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tập về định lí Ta-let thuận, đảo và hệ quả của định lí Ta-let

pptx 22 trang buihaixuan21 3541
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tập về định lí Ta-let thuận, đảo và hệ quả của định lí Ta-let", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chu_de_on_tap_ve_dinh_li_ta_let_thu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chủ đề: Ôn tập về định lí Ta-let thuận, đảo và hệ quả của định lí Ta-let

  1. NỘI QUY LỚP HỌC 1. HS để họ và tờn thật + tờn lớp của mỡnh khi học trực tuyến. 2. Ngồi học nghiờm tỳc, khụng núi tự do, khụng chat trong giờ học. Luụn bật camera, tắt loa (chỉ bật loa khi trả lời và tắt sau khi trả lời xong) 3. Khi cụ hỏi HS giơ tay để trả lời cũng như là muốn cú ý kiến thỡ giơ tay. 4. Ghi bài vào vở đầy đủ. 5. Sau khi học xong cỏc em làm bài tập và gửi vào Zalo riờng của Cụ(thầy) chủ nhiệm để điểm danh.(chỉ gửi mỗi bài một lần) 6. Sau khi bị out ra thỡ cỏc em đăng nhập vào lại để vào lớp học tiếp.
  2. ễN TẬP VỀ ĐỊNH LÍ TA-LET THUẬN , ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA- LET
  3. KTBC Hóy nối cỏc nội dung A B C với cỏc căn cứ 1 2 3 để được lập luận đỳng A *Vỡ B’C’//BC B’ C’ AB’ B’C’ A 1 Theo định lớ Ta-lột => = AB BC B C A AB’ AC’ * = B’ C’ AB AC B 2 Theo hệ quả của định Ta-let B’C’//BC B C A * Vỡ B’C’//BC B’ C’ AB’ AC’ Theo định lớ Ta-lột đảo => = C 3 Theo định lớ Ta-lột đảo B’B C’C B C
  4. Ghi nhớ A Định lớ Ta- lột B’ C’ B C Định lớ Ta- lột đảo Hệ quả của định lớ Ta-let AB’ AC’ NếuNếu B’C’//BCB’C’//BC thỡthỡ = AC’ = B’C’ AB AC C B
  5. Chú ý :C’ B’ Hệ quả trờn vẫnA đỳng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giỏc và cắt phần kộo dài của hai cạnh cũn lại a B’B’ C’ aa B C C’ AB’ AC’ B’ = AC’ = B’C’ AB AC C B A C’ B’ a A B C C’ a B’ B C
  6. DạngDạng 11:: SửSử dụngdụng đ/lớđ/lớ Ta-lộtTa-lột đểđể tớnhtớnh độđộ dàidài cỏccỏc  đườngđường thẳng.thẳng. Bài 1. Tớnh độ dài x trong hỡnh 1 Giải: hay Suy ra: MN // EF Hỡnh 1
  7. Bài 2. Tỡm x trong hỡnh sau: A D x 9 8,5 24 4 5 P Q M N 10,5 x F C E B a) MN // BC b) PQ // EF Giải: Giải: Vỡ MN // BC, theo định lớ Ta-lột ta cú: Vỡ MN // BC, theo định lớ Ta-lột ta cú:
  8. DạngDạng 22:: SửSử dụngdụng hệhệ quảquả đ/lớđ/lớ Ta-lộtTa-lột đểđể tớnhtớnh độđộ dàidài  cỏccỏc đườngđường thẳng.thẳng. Bài 3. Tớnh độ dài x trong hỡnh 2 (hệ quả ĐL Ta-let) MN // EF Hỡnh 2
  9. DạngDạng 33:: SửSử dụngdụng đ/lớđ/lớ Ta-lộtTa-lột đảođảo đểđể chứngchứng minhminh  cỏccỏc đườngđường thẳngthẳng songsong song.song. Bài 4 : Tỡm cỏc cặp đường thẳng song song trong hỡnh sau và giải thớch vỡ sao chỳng song song? Hướng dẫn: => MN//BC ( Định lớ ta- lột đảo)
  10. => MN//BC ( Định lớ ta- lột đảo)
  11. Bài 5: Tỡm cỏc cặp đường thẳng song song trong hỡnh sau và giải thớch vỡ sao chỳng song song?
  12. Bài tập 4: Bài toỏn thực tế C’ BB’= ? AB = ? B’ BC = ? A B C
  13. 4/Cho hỡnh vẽ bờn, biết AC = 1,5 m; AB = 1,25m; Độ dài của đoạn thẳng A/ C B/ 1,5 m C/ B 1,25 m A 4,2 m Hướng dẫn Ta cú : AC // A’C’ ( cựng vuụng gúc với A’B ) Theo hệ quả của định lý Ta-lột :
  14. Bài toỏn thực tế: BC // B’C’ A x hay C B a h B’ a’ C’
  15. Bài 2: Cho tam giỏc ABC. Lấy M,N bất kỳ lần lượt thuộc hai cạnh AB và AC. Nối B với N và C với M. Qua M kẻ đường thẳng song song với BN cắt AC tại I, Qua N kẻ đường thẳng song song với CM cắt AB tại K. Chứng minh IK//BC. Sơ đồ chứng minh: A KI // BC K I N M B C
  16. Bài toỏn 2: Cho tam giỏc ABC. Lấy M,N bất kỳ lần lượt thuộc hai cạnh AB và AC. Nối B với N và C với M. Qua M kẻ đường thẳng song song với BN cắt AC tại I, Qua N kẻ đường thẳng song song với CM cắt AB tại K. Chứng minh IK//BC. Sơ đồ chứng minh: A KI // BC K I B C
  17. Bài toỏn 2: Cho tam giỏc ABC. Lấy M,N bất kỳ lần lượt thuộc hai cạnh AB và AC. Nối B với N và C với M. Qua M kẻ đường thẳng song song với BN cắt AC tại I, Qua N kẻ đường thẳng song song với CM cắt AB tại K. Chứng minh IK//BC. Sơ đồ chứng minh: A KI // BC K I N M B C Nhỏp MI//BN KN//MC
  18. Bài toỏn 2: Cho tam giỏc ABC. Lấy M,N bất kỳ lần lượt thuộc hai cạnh AB và AC. Nối B với N và C với M. Qua M kẻ đường thẳng song song với BN cắt AC tại I, Qua N kẻ đường thẳng song song với CM cắt AB tại K. Chứng minh IK//BC. Sơ đồ chứng minh:  A KI // BC K I N M B C MI//BN KN//MC
  19. Bài tập tự làm ở nhà và nộp cho cụ (thầy ) CN. B￿i 1: Tớnh độ dài x trong hỡnh sau: B￿i 2: Chứng minh IK // FG
  20. Xin chân thành cảm ơn các em học sinh