Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Tứ giác - Năm học 2019-2020 - Lương Văn Điệp

ppt 10 trang buihaixuan21 3190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Tứ giác - Năm học 2019-2020 - Lương Văn Điệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_bai_1_tu_giac_nam_hoc_2019.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Tứ giác - Năm học 2019-2020 - Lương Văn Điệp

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ỨNG HOÀ TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TÚ
  2. CHƯƠNG I: TỨ GIÁC
  3. TỨ GIÁC Tứ giác Hình thang Hình thang cân Đường trung bình của tam giác, của hình thang Đối xứng trục Hình bình hành Đối xứng tâm Hình chữ nhật Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước Hình thoi Hình vuông
  4. Mỗi tam giác có tổng các góc bằng 1800. Còn tứ giác thì sao? 1. Định nghĩa: B A B B A C A A C D D C D B C D a) b) c) d) Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng Tứ giác ABCD còn gọi là tứ giác BCDA, BADC, Các điểm A,B,C,D gọi là các đỉnh Các đoạn thẳng AB,BC,CD,DA gọi là các cạnh
  5. ?1 Trong các tứ giác ở hình 1, tứ giác nào luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác? B B B A C A A C D D C D a) b) c) Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác Chú ý: Khi nói đến tứ giác mà không nói gì thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi
  6. ?2 Quan sát tứ giác ABCD ở hình rồi điền vào chổ trống: B a) Hai đỉnh kề nhau: A và B, B và. C, C và D, A N D và A M Hai đỉnh đối nhau: A và C, .B và D Q P b) Đường chéo: AC, .BD D C c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, .BC và CD, CD và DA, DA và AB Hai cạnh đối nhau: AB và CD, .BC và AD d) Góc: A, .B, C, D Hai góc đối nhau: A và C, .B và D e) Điểm nằm trong tứ giác: M, P Điểm nằm ngoài tứ giác: N, Q
  7. 2. Tổng các góc của một tứ giác: Tổng 3 góc của một tam ?3 a) Nhắc lại định lí về tổng 3 giác bằng 1800 góc của một tam giác B 1 1 C A 2 b) Vẽ tứ giác ABCD tuỳ ý. 2 Dựa vào định lí về tổng 3 góc của một tam giác, hãy tính D tổng Xét tam giác ABC có: Aˆ + Bˆ + Cˆ + Dˆ ˆ ˆ ˆ 0 A1 + B + C1 =180 Xét tam giác ADC có: ˆ ˆ ˆ 0 A 2 + D + C 2 = 180 Định lí: Aˆ + Bˆ +Cˆ + Dˆ Tổng các góc của một tứ = Aˆ + Aˆ + Bˆ + Cˆ + Cˆ + Dˆ giác bằng 3600 1 2 1 2 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ = A1 + B + C1 + A2 + D + C2 =1800 +1800 = 3600
  8. Bài tập 1 trang 66 Tìm x ở các hình sau: B C B I 0 E F 120 800 600 x D K A 1100 x 650 x 1050 x H G A E N M D
  9. Bài 5/67 Kho báu là giao điểm hai đường chéo của tứ giác ABCD y A(3;2) C B(2,7) B C(6,8) D(8,5) D A 1 0 1 x