Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông - Năm học 2019-2020

pptx 30 trang buihaixuan21 5790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_bai_12_hinh_vuong_nam.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Lớp 8 - Chương 1, Bài 12: Hình vuông - Năm học 2019-2020

  1. 7. Sau khi dời đô tới vùng đất mới Vua Lý Công Uẩn đặt tên 4.5.1.Tên6.3. TênTênNgàyTứ gọimộtgọigiácmồngcủacủaloạicóloại tứbánh10giácba bánhthángcógóccótmàuượhai3 ngvuônglàđxanh ườngàytrưngngmangchéogiỗcholà htổhđìvuôngơngấtnhcủatrongvịgcácìvớiđ?ặctruyềnvịnhausảnVualàngvà 2.Dụngkinh đô cụ là dùnggì ? chơi trong thể thao rèn trí thông minh ? nàothuyếtVòngcắt nhau?Hà Lang nộitại trungLiêu? ?điểm của mỗi đường ? B Á N H C H Ư N G B À N C Ờ V U A H è N H T H O I H è N H C H Ữ N H Ậ T V U A H Ù N G B Á N H C Ố M T H Ă N G L O N G H è N H V U ễ N G
  2. Tứ giỏc ở hỡnh vẽ bờn cú gỡ đặc biệt? HèNH VUễNG
  3. Đ12. HèNH VUễNG 1. Định nghĩa Tứ giỏc ABCD là hỡnh vuụng A B A = B = C = D = 900 AB = BC = CD = DA D C Nhận xột: Từ định nghĩa hỡnh vuụng suy ra: Định nghĩa: Từ định nghĩa hỡnh vuụng - HỡnhHỡnhvuụngvuụnglàlàtatứ hỡnhcúgiỏcthểchữcúsuybốnnhậtra gúchỡnhcúvuụngbốnvuụngcạnhvàlàbốnbằngcạnhnhau những hỡnh nào? - bằngHỡnhnhauvuụng là hỡnh thoi cú bốn gúc vuụng
  4. Đ12. HèNH VUễNG 2. Tớnh chất: Hỡnh vuụng cú tất cả cỏc tớnh chất của hỡnh chữ nhật và hỡnh thoi Trả lời ?1: Trong hỡnh vuụng : ?1 .Đường chộo của hỡnh vuụng a) Hai đường chộo vuụng cú những tớnh chất gỡ? gúc với nhau b) Hai đường chộo là cỏc đường phõn giỏc của cỏc gúc của hỡnh vuụng c) Hai đường chộo bằng nhau
  5. Tớnh chất của hỡnh chữ nhật Tớnh chất của hỡnh thoi * Cạnh - Cỏc cạnh đối bằng nhau - Cỏc cạnh bằng nhau * Gúc - Cỏc gúc bằng nhau (= 90o) - Cỏc gúc đối bằng nhau * Hai đường chộo - Cắt nhau tại trung điểm mỗi - Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. đường - Bằng nhau. - Vuụng gúc với nhau. - Là cỏc đường phõn giỏc của cỏc gúc.
  6. Tớnh chất của hỡnh Tớnhchữ nhậtchất của hỡnh vuụngTớnh chất của hỡnh thoi * Cạnh - Cỏc cạnh đối bằng nhau - Cỏc cạnh bằng nhau * Gúc - Cỏc gúc bằng nhau (= 90o) - Cỏc gúc đối bằng nhau * Hai đường chộo - Cắt nhau tại trung điểm mỗi - Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. đường - Bằng nhau. - Bằng nhau, vuụng -gúcVuụng với nhau.gúc với nhau. - Là cỏc đường phõn- giỏcLà cỏc của đường phõn giỏc của cỏc gúc. cỏc gúc.
  7. Mệ̃T SỐ CÁCH VẼ HÌNH VUễNG
  8. B A O C D
  9. 25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 Đ12. HèNH VUễNG 3. Dấu hiệu nhận biết Để hỡnh chữ nhật là hỡnh vuụng, ta cần điều kiện gỡ? Cú 2 cạnh kề bằng nhau Cú hai đường chộo vuụng gúc Hỡnh chữ nhật Hỡnh vuụng
  10. Đ12. HèNH VUễNG 3. Dấu hiệu nhận biết Cú 2 cạnh kề bằng nhau Hỡnh Cú hai đường chộo vuụng gúc chữ nhật Cú một đường chộo là đường Hỡnh phõn giỏc của một gúc. vuụng
  11. Đ12. HèNH VUễNG 3. Dấu hiệu nhận biết Cú 2 cạnh kề bằng nhau Hỡnh Cú hai đường chộo vuụng gúc chữ nhật Cú một đường chộo là đường Hỡnh phõn giỏc của một gúc. vuụng GúcCú ? một gúc vuụng Hỡnh thoi ĐườngCú hai chộo đường ? chộo bằng nhau
  12. ?2 Tỡm cỏc hỡnh vuụng trờn hỡnh 105 c) MNPQ là hỡnh chữ nhật b) EFGH là hbh Mà MP ⊥ NQ Mà FH là p/giỏc của gúc F MNPQ la hỡnh a) ABCD là hỡnh EFGH là hỡnh thoi vuụng vuụng d) Cú UR = RS = ST = TU URST là hỡnh thoi và cú gúc R vuụng URST là hỡnh vuụng
  13. LUYỆN TẬP
  14. Chứng minh cỏc tứ giỏc sau là hỡnh vuụng? F B E G O A O C H D b) a) R N U S M O P T Q d) c) Nhúm 1: a, Nhúm 2: b, Nhúm 3: c, Nhúm 4: d
  15. * Hỡnh vuụng cú tõm đối xứng và trục đối xứng khụng? d 4 d1 1/ Hỡnh vuụng cú tõm đối A b xứng là giao điểm của hai d đường chộo. . O 2 2/ Hỡnh vuụng cú bốn trục d c đối xứng. d3
  16. HƯỚNG DẪN GểI BÁNH CHƯNG
  17. Lấy một tờ giấy gấp làm tư rồi cắt chộo theo nhỏt cắt AB (h.108). Sau khi mở tờ giấy ra, ta được một tứ giỏc. Tứ giỏc nhận được là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? Nếu ta cú OA=OB thỡ tứ giỏc nhận được là hỡnh gỡ ?
  18. TRANG TRÍ HèNH VUễNG
  19. 1. Bài vừa học: - Nắm vững định nghĩa , định lớ , dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng ,chứng minh cỏc dấu hiệu nhận biết cũn lại . - ễn lại tớnh chất , dấu hiệu nhận biết hỡnh chữ nhật và hỡnh thoi - BTVN : 79 , 80 , 81 , 82 , 83 (Sgk/108, 109) 2. Bài sắp học: - Làm bài tập đầy đủ chuẩn bị tiết sau luyện tập